Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Hệ điều hành MS 2000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.43 KB, 25 trang )

Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:

Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin.

Tệp tin có thể chứa thư mục.

Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.

Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:, D:,.. không quản lý các thư mục con
của C:, D:,...
Câu hỏi 2: Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ hành Windows không cho phép:






trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.
tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
Câu hỏi 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các phím chức năng trên bàn

phím



Khi bật phím Caps lock thì đèn Caps lock (thường ở vị trí trên cùng, bên phải bàn
phím) cùng sáng, báo hiệu chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng.



Nhấn phím Enter khi muốn thực hiện lệnh hay kết thúc một đoạn văn bản và xuống
dòng mới.

Phím Shift chứa mũi tên đi lên cho phép người dùng trong quá trình soạn thảo văn
bản chuyển lên phần văn bản phía trên nhanh chóng hơn

Phím Ctrl thường dùng kèm một phím khác để xác định một mệnh lệnh điều khiển
(ví dụ: Ctrl + C = Copy).
Câu hỏi 4: Người sử dụng có thể hiện thị các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa mềm
bằng cách:






Mở cửa sổ My Computer.
Mở cửa sổ My Document.
Mở cửa sổ Monitor.
Mở cửa sổ Directory Manager.
Câu hỏi 5: Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi:




Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn (New Folder)
Trên màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có.





Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.190130 ).
Tên thư mục có khoảng trống.
Câu hỏi 6: Đếm theo hình minh hoạ:
1


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000






Có duy nhất 1 thư mục.
Có 2 tệp tin, 1 thư mục và một chương trình Excel
Có 2 tệp tin và 2 thư mục.
Có 1 tệp tin và 3 thư mục.

Câu hỏi 7: Theo hinh minh hoạ, phát biểu nào sau đây đúng?



Biểu tượng phía trên chữ Microsoft Excel là biểu tượng lối tắt đến chương trình

Excel






baitap1.xls là thư mục chứa chương trình Excel
Congvan là tên của tệp tin Công văn
Qd1204.doc là thư mục chứa chương trình quyết định 1204

Câu hỏi 8: Theo hình minh họa:






Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Name.
Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo kiểu thì bấm nút Type.
Muốn chọn ổ đĩa tìm kiếm thì bấm chọn ô Look in.
Cả 3 phát biểu trên đều đúng.

Câu hỏi 9: Theo hình minh hoạ, trong cửa sổ kết quả người sử dụng không thể

2


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000







xoá tệp tin.
đổi tên tệp tin.
mở tệp tin bằng thao tác nhắp đúp chuột lên biểu tượng.
tìm thấy các tệp văn bản có phần mở rộng .doc.

Câu hỏi 10: Các chức năng của menu theo hình minh hoạ cho phép: (không cần để ý
đến vị trí của vệt sáng)






Muốn đặt tên mới thì chọn mục Rename.
Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties.
Muốn định dạng rãnh từ của đĩa thì chọn mục Format.
Windows hỗ trợ thực hiện cả 3 mục trên.

3


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 11: Muốn chia sẻ một thư mục trên máy để máy khác có thể kết nối và sử
dụng thì:







Chọn mục Explore
Chọn mục Search...
Chọn mục Sharing...
Chọn mục Properties

4


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 12: Trong cùng một thư mục mẹ, có thư mục A và thư mục B. Khi đổi tên thư
mục từ A thành B thì:






Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.
Máy tính tự động đặt tên mới là B0001.
Máy tính tự động xoá thư mục B đã có.
Cả 3 phát biểu trên là sai.

Câu hỏi 13: Sử dụng chức năng tìm kiếm (Search - For files or folders) của MSWindows người sử dụng có thể:






Tìm thấy những tệp đã bị xoá.
Tìm thấy tất cả tệp và thư mục đã bị xoá.
Tìm trong ổ cứng của máy tính xem có tệp tin nào có phần mở rộng là .doc và
chứa cụm từ "công văn đến" hay không

Gõ câu lệnh để xoá tất cả các tệp chứa trên ổ đĩa cứng.

5


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 14: Trong cửa sổ hiển thị kết quả tìm kiếm như hình minh hoạ, người sử dụng có
thể :






Đến ngay được thư mục chứa tệp tin tìm thấy
Sửa đổi tên cho một tệp bất kỳ.
Xoá toàn bộ các tệp đã tim thấy.
Thực hiện được cả ba mục trên

Câu hỏi 15: Theo hình vẽ, nút Folder trên thanh công cụ có chức năng







tạo một thư mục mới.
di chuyển một thư mục đến một vị trí khác.
đổi tên thư mục.
cả 3 phát biểu trên đều sai.

Câu hỏi 16: Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây không chính xác?






Đây là cửa sổ thư mục My Documents.
Từ cửa sổ này có thể chuyển nhanh đến của sổ My Computer.
Có đúng 6 tệp tin và 4 thư mục trong cửa sổ này
Có 26 đối tượng trong cửa sổ này

6


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 17: Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh File:







Tạo thư mục mới.
Xem các tệp tin theo thứ tự tăng dần về kích thước
Xem phiên bản của hệ điều hành
Khi cần sử dụng một trong 3 thao tác trên.

Câu hỏi 18: Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh Edit trong cửa sổ quản lý thư
mục, tệp tin






Lựa chọn toàn bộ thư mục và tệp tin
Đổi tên tệp tin.
Sao chép tệp tin.
Cả phương án A và phương án C
Câu hỏi 19: Theo hình vẽ phát biểu nào dưới đây là sai:




Nhấn nút Search trên thanh công cụ để thực hiện việc tìm kiếm tệp tin.
Trong thực đơn lệnh View có mục Explorer Bars cho phép ẩn hiện các thanh công

cụ.




Có thể tìm kiếm tệp tin theo: ngày tháng tạo lập hoặc theo phần mở rộng của tập

tin.



MS-Windows cho phép xoá tất cả tệp tin và thư mục có trong cửa sổ này.

7


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 20: Phát biểu nào dưới đây là sai:



MS-Windows là phần mềm thương mại. Người dùng muốn sử dụng phải có giấy
phép sử dụng.

Linux là phần mềm mã nguồn mở và miễn phí. Người dùng không cần phải mua
giấy phép sử dụng Linux.

MS Word là phần mềm ứng dụng tích hợp trong hệ điều hành MS Windows.

Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán
Câu hỏi 21: Thanh Tab nào trong mục Windows Help hiển thị tương tự như phần giới
thiệu nội dung sơ lược của một cuốn sách







Display
Index
Contents
Search

Câu hỏi 22: Chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về được 3 file: "sayit.txt", "day1.doc" và
"pay.mon"






?ay.*
?ay?.*
*ay.*
?ay*.*
Câu hỏi 23: Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình






Nhắp vào biểu tượng Restore Down
Nhắp vào biểu tượng Maximize

Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa
Cả hai cách B và C đều được
8


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 24: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột
vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra






Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
Một hộp thoại sẽ bật ra
Cửa sổ trên được đóng lại
Cửa sổ trên được phóng to ra
Câu hỏi 25: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn






Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
Tắt nguồn điện
Bấm nút Power trên hộp máy
Bấm nút Reset trên hộp máy

Câu hỏi 26: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai






Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
Bấm nút Power trên hộp máy
Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu hỏi 27: Theo hình minh họa dưới đây, Shortcut to Game.txt là






Biểu tượng của thư mục Game
Biểu tượng lối tắt cho thư mục Game
Biểu tượng của tệp tin Game.txt
Biểu tượng lối tắt cho tệp tin Game.txt

Câu hỏi 28: Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụng:







nhắp chọn Internet Explorer.
mở cửa sổ My Computer.
mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
mở cửa sổ Files Manager.

9


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 29: Theo hinh minh hoạ:



Nhắp đúp lên biểu tượng baitap1.xls sẽ làm mở cửa sổ chương trình bảng tính
MS-Excel.

có thể đổi tên Qd1204.doc thành ABC.TXT

có thể thay đổi hình biểu tượng của lối tắt (shortcut)

có thể làm được cả ba điều trên.

Câu hỏi 30: Theo hình minh họa:







Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Size.
Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Type.
Muốn chọn ổ đĩa tìm kiếm thì bấm nút In Folder.
Cả 3 phát biểu trên đều sai.

Câu hỏi 31: Theo hình minh hoạ, người sử dụng có thể:






xoá tệp tin đã được tìm thấy.
đổi tên tệp tin đã được tìm thấy
tìm thấy tất cả các tệp tin .TXT có trên ổ đĩa C:
làm được cả 3 điều trên

10


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 32: Theo hình minh họa, trong cửa sổ kết quả người sử dụng có thể :






sao chép các tệp tin đến một thư mục mới.

nhìn thấy các tệp lối tắt (shortcut).
xoá các thư mục được tìm thấy.
thực hiện được cả ba mục trên.

Câu hỏi 33: Theo hình minh họa, nhấn nút Folders trên thanh công cụ là để:






tạo một thư mục mới.
di chuyển thư mục.
mở cửa sổ cây thư mục được hệ điều hành MS-Windows quản lý.
mở cửa sổ My Computer

11


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 34: Phát biểu nào dưới đây là sai:






Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
MS-Windows là phần cứng.

Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.

Câu hỏi 35: Chuỗi tìm kiếm nào dưới đây là đúng khi muốn tìm kiếm cả 3 tệp tin:
"ngay251205.txt", "day112cp.doc" và "pay.xls"






*ay*
?ay.*
*ay.*
?ay?
Câu hỏi 36: Phát biểu nào dưới đây là sai:





Thư mục có thể chứa thư mục con và các tệp tin
Có thể tạo biểu tượng lối tắt cho thư mục.
có thể xóa một thư mục trên đĩa CD-R bằng cách chọn thư mục và nhấn nút

Delete.



có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD bao nhiêu byte.

Câu hỏi 37: Hệ điều hành là phần mềm:




phải được cài đặt trên máy tính cá nhân nếu muốn sử dụng máy tính cá nhân đó.
không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn

bản.




do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
luôn có sẵn trong mọi máy tính cá nhân
Câu hỏi 38: Có thể hồi phục (restore) các tệp tin bị xoá sau khi nhấn phím Delete bằng

cách






mở My Documents
mở My Computer
mở Internet Explorer
mở Recycle Bin

12



Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 39: Mở cửa sổ My Computer khi cần thao tác





định dạng đĩa mềm
tạo thêm thư mục mới trong ổ đĩa C
mở cửa sổ Control Panel
một trong ba công việc nêu trên
Câu hỏi 40: Trên màn hình nền Desktop, phát biểu nào dưới đây là sai:


có thể tạo mới một biểu tượng lối tắt-shortcut tệp tin MS-Word2000

có thể phóng to hoặc thu nhỏ màn hình nền Desktop (với cùng 1 độ phân giải ví dụ
800x600)

xoá biểu tượng lối tắt đến tệp tin MS-Word không làm ảnh hưởng gì đến chương
trình Word và tệp tin có lối tắt đó

có thể xoá 1 tệp tin bằng cách chọn tệp và nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
Câu hỏi 41: Theo hình minh hoạ, muốn thay đổi ảnh nền của Desktop thì nhắp đúp
chuột vào biểu tượng:






Add/Remove Program
Mouse
Display
Folder Options

13


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 42: Các phát biểu nào sau đây là sai?

Có thể cấu hình cho chuột thay đổi từ Left-handed sang Right-handed để chức
năng của hai nút chuột đảo cho nhau giúp cho người thuận tay trái làm việc được dễ dàng.

Có thể cấu hình để người dùng chỉ cần trỏ chuột vào đối tượng là đối tượng đó
được lựa chọn

Có thể cấu hình để người dùng chỉ cần nhấn chuột vào biểu tượng của thư mục,
tệp tin là tệp tin đó được mở ra ngay (thay vì phải nhấn đúp chuột để mở thư mục, tệp tin đó)

Biểu tượng của con trỏ chuột là hình mũi tên màu trắng và hệ điều hành MS
Windows 2000 không cung cấp cho ta chức năng thay đổi được biểu tượng này
Câu hỏi 43: Máy tính của bạn có 1 ổ đĩa cứng chia làm 2 phân vùng. Tên ổ đĩa logic
mà hệ điều hành quản lý đối với 2 phân vùng này là:






A: và B:
C: và D:
A: và C:
C1: và C2:

Câu hỏi 44: Theo hình minh hoạ, giải thích nào là sai đối với các mục lệnh trong Edit
(không cần để ý tới vi trị của vệt sáng):

nhấn chọn Copy là để sao chép tệp bang1.xls nhưng chưa xác định nơi để tạo bản
sao.

nhấn chọn Copy To Folder là để sao chép tệp bang1.xls có làm xuất hiện hộp thoại
yêu cầu xác định vị trí tạo bản sao.

nhấn chọn Cut tương đương với việc nhấn nút Delete xoá bỏ tệp bang1.xls ra khỏi
thư mục.

nhấn chọn Select All tương đương với việc nhấn tổ hợp phím Ctrl+A.

14


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 45: Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới
đây là sai:






nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
nhấn nút số 3 để mở My Documents
nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word

Câu hỏi 46: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai

muốn chọn teptin2.txt thì chỉ cần nhắp chuột vào biểu tượng teptin2.txt

có thể thực hiện chọn rời rạc teptin1.txt và teptin2.txt, sau đó nhấn phím Delete để
xoá đồng thời cả hai tệp.

có thể sao chép teptin1.txt từ cửa sổ 1 sang cửa sổ 2.

có thể di chuyển teptin1.txt từ cửa sổ 1 sang cửa sổ 2

Câu hỏi 47: Theo hình minh hoạ, các biểu tượng trên màn hình không được sắp xếp tự
động. Để chúng được tự động sắp xếp thẳng hàng thì





nhắp chọn Refresh
nhắp chọn New->Auto Arrange
nhắp chọn Active Desktop->Auto Arrange

nhắp chọn Arrange Icons->Auto Arrange

15


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 48: Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư
mục:





Shift
Alt
Ctrl
Tab
Câu hỏi 49: Để chọn dãy tệp tin trong cửa sổ thư mục như hình minh hoạ:






bạn sẽ nhấn tố hợp phím Ctrl+A.
dùng chuột kết hợp với phím bấm Shift.
nhắp chọn thực đơn Edit->Select All.
có thể chọn một trong ba cách nêu trên


Câu hỏi 50: Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục:





thanh tiêu đề
thanh trạng thái
thanh cuộn ngang, dọc
con trỏ chuột
Câu hỏi 51: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
16


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000


nhấn nút Empty Recycle Bin là để xoá toàn bộ các tệp tin đang có ra khỏi thùng
rác.

nhấn nút Empty Recycle Bin là để hồi phục toàn bộ các tệp tin đang có về vị trí
trước khi xoá.

nhấn nút Restore All là để hồi phục toàn bộ các tệp tin đang có trong thùng rác.
Chúng sẽ được trả về vị trí trước khi xoá.

Muốn hồi phục chỉ 1 tệp tin a1.bmp thì thao tác đầu tiên phải là chọn tệp tin
a1.bmp.

17



Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 52: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:

Muốn làm xuất hiện thanh trạng thái thì nhắp chuột vào mục Status Bar

Các tệp tin trong cửa sổ đang được hiển thị ở dạng Details

Để sắp xếp thứ tự hiển thị các tệp tin theo tên thì nhắp chọn mục Arrange Icons>by name

Muốn ẩn/hiện thanh công cụ thì nhắp chọn Explorer Bar->Hide/Unhide

Câu hỏi 53: Theo hình minh hoạ, để tạo thư mục mới trong thư mục cuaso1
nhắp chọn thực đơn File
nhắp chọn thực đơn Edit
nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
nhấn tổ hợp phím Ctrl+V






Câu hỏi 54: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào là sai:

win4.jpg





nhắp chọn mục Open để mở chương trình cho phép xem hoặc chỉnh sửa tệp ảnh
nhấn chọn mục Delete tương đương với nhấn nút Delete trên bàn phím
nhấn chọn mục Create Shortcut để tạo lối tắt cho tệp tin win4.jpg
nhấn chọn mục Create Shortcut để tạo lối tắt cho thư mục HDH

18


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 55: Theo hình minh hoạ vùng cây thư mục-Folders, đang xuất hiện ở bên trái
cửa sổ:

dấu trừ [-] ở đầu nút thư mục cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng
đang được hiển thị

dấu cộng [+] cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng đang bị che dấu

nếu không có dấu cộng hoặc trừ ở đầu nút thư mục thì có thể khẳng định rằng thư
mục không có thư mục con

cả ba phát biểu trên đều đúng

Câu hỏi 56: Chọn phát biểu đúng:


Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup.




Hình trên cho thất có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt

19


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000




Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer

Câu hỏi 57: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với phần mềm nén/giải nén tệp tin
Winzip

Winzip có khả năng nén nhiều tệp tin, thư mục thành 1 tệp tin. Tệp tin sau khi nén
thường có đuôi .zip và có kích thước nhỏ hơn tổng kích thước của các tệp tin ban đầu

Winzip có khả năng nén nhiều thư mục, tệp tin vào một thư mục duy nhất có tên là
Zip

Các tệp tin sau khi được giải nén sẽ có kích thước nhỏ hơn kích thước ban đầu do
mất mát thông tin trong quá trình nén trước đó

Winzip có cả ba chức năng nêu trên.
Câu hỏi 58: Theo hình minh hoạ:






để chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn Edit.
để cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File.
có hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laser Jet 5N là máy in ưu tiên
máy in ưu tiên là HP Laser Jet 6L

Câu hỏi 59: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows





My Computer
Internet Explorer
My Documents
cả ba biểu tượng nêu trên

20


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 60: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có
tên






My Documents
My Computer
My Network Places
My Network
Câu hỏi 61: Theo hình minh hoạ:



hình.



nhắp chuột trên biểu tượng My Computer sẽ làm mở 1 cửa sổ.
nhắp chuột phải trên biểu tượng My Computer sẽ làm xuất hiện hộp lệnh như trong
nhắp đúp chuột trên biểu tượng My Computer sẽ làm mở 1 cửa sổ.
cả ba phát biểu trên đều đúng.

Câu hỏi 62: Theo hình minh hoạ, để di chuyển trạng thái chọn đến được My Computer,
chúng ta thực hiện





nhấn phím Tab nhiều lần
sử dụng các phím mũi tên
nhấn phím Ctrl nhiều lần
nhấn phím Shift nhiều lần


21


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 63: Theo hình minh họa, thẻ Setting dùng để





làm tăng hoặc giảm độ phân giải màn hình.
thay đổi ảnh trên màn hình nền-Desktop
thay đổi màu sắc của màn hình nền
thay đổi tên công ty sản xuất màn hình

Câu hỏi 64: Chương trình ứng dụng nào tạo ra tệp tin có phần mở rộng tự đặt là txt:





MS-Excel
Notepad
MS-Word
Calculator
Câu hỏi 65: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:







có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin.
có thể được hồi phục khi mở My Computer.
không thể hồi phục chúng được nữa.
chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục.
Câu hỏi 66: Theo hình minh hoạ, (câu này chưa có kết quả)






nhập tên tệp tin cần tìm vào vùng số 1
thao tác ở vùng số 3 khi muốn hạn chế ổ đĩa tìm kiếm
thao tác với vùng 4 nếu muốn tìm kiếm tệp tin theo ngày tạo lập
cả ba phát biểu trên đều đúng

22


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 67: Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn Edit là để






sao chép tệp tin
sao lưu tệp tin
cắt dán tệp tin
di chuyển tệp tin đến thư mục khác

23


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

Câu hỏi 68: Theo hình minh hoạ, teptin1.txt đã được chọn. Nếu chúng ta nhắp đúp chuột
lên biểu tượng của tệp tin này thì:


đó



tệp tin đó sẽ được chuyển sang cửa sổ 2
một cửa sổ sẽ hiện ra thông báo các thông số về kích thước và ngày tạo lập tệp tin
nội dung tệp tin được mở trong cửa sổ Notepad.
một cửa sổ sẽ hiện ra cho phép ta thay đổi biểu tượng của tệp tin này

Câu hỏi 69: Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên phải làm là






nhắp chọn thực đơn File
nhắp chọn tệp tin cần đổi tên
nhắp chọn thực đơn Edit
nhắp chọn thực đơn View

Câu hỏi 70: Theo hình vẽ, chúng ta có thể khẳng định





có 1 biểu tượng lối tắt đến MS-Word.
có 1 biểu tượng của trình duyệt web Internet Explorer.
nhắp chọn mục New sẽ cho phép tạo thư mục mới.
cả ba phát biểu trên đều đúng.

24


Phần luyện tập Môn: Sử dụng hệ điều hành MS Windows 2000

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×