Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 20 bài mở rộng vốn từ công dân5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.79 KB, 11 trang )

BÀI GIẢNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5

Người thực hiện: Bùi Thị Thu Dung


LUYỆN TỪ VÀ CÂU

KHỞI ĐỘNG
Mèo Tôm mời các bạn
cùng khởi động bằng trò
chơi: Tạo thành câu ghép
nhé!


LUYỆN TỪ VÀ CÂU

KHỞI ĐỘNG

Vì trời mưa to nên ...

nên ao hồ đầy
nước.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Mở rộng vốn từ : Công dân ( trang 18)

Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân
a - Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b - Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với


b.
đất nước.
c – Người lao động chân tay làm công ăn lương.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Mở rộng vốn từ : Công dân ( trang 18)
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích
hợp:
Công dân; công nhân; công bằng; công cộng; công lí; công nghiệp;
công chúng; công minh; công tâm.
a - Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.
b - Công có nghĩa là “ không thiên vị”.
c - Công có nghĩa là “ thợ, khéo tay”.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Mở rộng vốn từ : Công dân ( trang 18)
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích
hợp:
công dân ; công nhân ; công bằng ; công cộng ; công lí ; công nghiệp ;
công chúng; công minh;
.
công tâm;
a - Công có nghĩa là “của
nhà nước, của chung”.

b - Công có nghĩa là “

không thiên vị”.

c - Công có nghĩa là “ thợ,
khéo tay”.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Mở rộng vốn từ : Công dân ( trang 18)
Bài 3: Tìm trong các từ đã cho dưới đây những từ đồng nghĩa
với công dân.
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng

nhân dân
đồng bào
công chúng

dân chúng
công dân

dân tộc
dân

nông dân
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là:
nhân dân, dân chúng, dân


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


Mở rộng vốn từ : Công dân ( trang 18)
Bài 4: Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật
Thành (người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được
không? Vì sao?

Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành
công dân, còn yên phận làm nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho
người ta...
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là:
nhân dân, dân chúng, dân


LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Mở rộng vốn từ : Công dân ( trang 18)
Bài 4: Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật
Thành (người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được
không? Vì sao?

Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành
dân ( nhân dân; dân chúng), còn yên phận làm nô lệ thì mãi mãi
là đầy tớ cho người ta...
Em có nhận xét gì về nghĩa của
củasau
câukhi
vănđãtrên
không
câuNghĩa
văn trên
thay

thế đúng với nghĩa
của câu
từ?văn có dùng từ công dân,
do vậy không thể thay thế từ công dân
bằng các từ trên được.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU

CỦNG CỐ
Vậy thế nào là công
dân?Bạn hãy đặt một câu
Các bạn ơi, các bạncó
trảtừ
lờicông dân!
hay quá, các bạn đã giúp
Jerry trả lời câu hỏi của Mèo
Tôm rồi đấy, cám ơn các bạn
nhé!




×