Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 20 bài mở rộng vốn từ công dân8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.86 KB, 14 trang )

Giáo viên: LÊ THỊ DUNG
Trường Tiểu học Nam Thiên – Thành phố Đà Lạt
– Lâm Đồng


Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013

Địa lí

Cá nhân

T

Câu hỏi 1: Em hãy nêu các cách nối
các vế trong câu ghép.


Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu

T
+


Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu

T
+

• Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của


từ công dân?
A. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.(Công chức)
B . Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa
vụ với đất nước. (Công dân)
C.Người lao động chân tay làm công ăn lương.
(Công nhân )
Người dân bỏ phiếu thực hiện quyền công dân

Bác Hồ - Người Công dân số Một


Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu

Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng “công ” cho dưới
đây vào nhóm thích hợp :
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí,
công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
a) Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung ”.
b) Công có nghĩa là “không thiên vị ”.
c) Công có nghĩa là “ thợ, khéo tay ”.


Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2013
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng “công ” cho dưới
đây vào nhóm thích hợp :
a) Công là

b) Công là
“của nhà nước, của “không thiên vị ”
chung ”
công dân,
công cộng,
công chúng

công lí,
công bằng,
công tâm,
công minh

c) Công là
“ thợ, khéo tay ”

công nghiệp,
công nhân


Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2013
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Công dân

Công nghiệp chế tạo ô tô

công nhân


Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013

Luyện từ và câu

Vbt/

Bài 3. Đánh dấu X trước ơ trống những từ đồng nghĩa với
từ cơng dân:
đồng bào
nhân dân
dân chúng
.

dân
nông dân
công chúng


Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu

Bài 4. Có thể thay từ công dân trong câu nói
dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân
số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được
không ? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì
sẽ thành công dân , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi
là đầy tớ cho người ta...………


Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu

4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của
nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các
từ đồng nghĩa với nó được không ? Vì sao?

dân
Làm thân nô
lệ mà muốn
xóa bỏ kiếp nô
lệ thì sẽ thành

nhân dân
công dân

dân chúng
còn yên phận
nô lệ thì mãi
mãi là đầy tớ
cho người
ta…


Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu


Bài tập 4



Trả lời: Không thể thay từ công dân bằng những từ đồng nghĩa với nó vì từ công dân trong

câu này có ý chỉ người dân của một nước độc lập trái nghĩa với ý của từ nô lệ . Các từ đồng
nghĩa: nhân dân, dân, dân chúng không có được hàm ý trên.


Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân


Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?

a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b)Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c)Người lao động chân tay làm công ăn lương.

Bài 2:Các từ chứa tiếng công được xếp vào các nhóm thích hợp như sau:

C«ng cã nghÜa lµ “cña nhµ níc,
cña chung”

c«ng d©n, c«ng céng, c«ng chóng

C«ng cã nhÜa lµ “kh«ng thiªn vÞ”

C«ng b»ng, c«ng lÝ, c«ng minh,
c«ng t©m

C«ng cã nghÜa lµ “thî, khÐo tay”

C«ng nh©n, c«ng nghiÖp


Bài 3: Các từ đồng nghĩa với từ công dân là: nhân dân, dân chúng,
dân
Bài 4: Không thể thay từ công dân bằng nhưng từ đồng nghĩa (BT3) vi
từ “công dân” có hàm ý chỉ “người dân một nước độc lập”, các từ nhân


10
0321549876
1
2
3
4
5
6
7

C

Ô

N

H

C

Ô

C




G

L

N

D

Â

N

N

G

M

I

N

Ô

N

G


T

Â

M

D

Â

N

C

H

Ú

N

D

Â

C

Ô

G

C

ÔD

N
Â

N

T

N

G


C

Í


H


G

C







N

N
NÔ G Â D N ÂÂÊ

G



NC




Giáo viên: LÊ THỊ DUNG
Trường Tiểu học Nam Thiên – Thành phố Đà Lạt
– Lâm Đồng



×