Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Sai lần thường gặp khi giải bài toán tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.08 KB, 6 trang )

11 SAI LẦM KHI TÍNH TÍCH PHÂN
4

1 x 2 dx .

Bài 1. Tính tích phân I
0

Lời giải sai: Đặt x

sin t

dx

4

cos tdt .

4

1 sin 2 t .cos tdx

I

4

cos 2 tdt

0

0



1

cos 2t
2

8

x

t

0

1
.
4

Lý do sai: Đổi biến số nhưng không đổi cận.
cos tdt . Khi

4
0

x
arcsin

4

1 sin 2 t .cos tdx


cos 2 tdt

0

0

1
sin 2arcsin .
4
4

1

2x

1

1 1
4 34

20
.
81

1 . Khi

w

3


t4
4

1

cos 2t
2

.

5

x
x

2x

w

I

dt
t5

w

3

0


.b

Lời giải sai: Đặt t

dx

1

Bài 2. Tính tích phân I

1

ox

1
arcsin
2
4

0

4

ilie

I

arcsin


4

0

ta

arcsin

t

ar c sin

t

dx

1

1
0

t
t

3
.
1

Lý do sai: Đổi biến không tính vi phân.
Lời giải đúng: Đặt t

3

I
1

dt
2t 5

t

4

8

3

1

2x

1

1 1
8 34

dt

2dx .

1


10
.
81

x
x

1
0

t
t

2

xe x dx .

Bài 3. Tính tích phân I
0

www.boxtailieu.net

4.

ne

sin t

u.


Lời giải đúng: x

3
.
1


u

Lời giải sai: Đặt

I

xe x

x
x

v'

e

e x dx

e2

u'

1


v

ex

.

2

2
0

1.

0

Lý do sai: Hiểu sai bản chất công thức từng phần.
Lời giải đúng: Đặt

x

dv

e dx

du

dx

v


x

e

.

2

2

e x dx

0

e2

1.

0

t

xe x

x

2

Bài 4. Cho n N ; chứng minh I


sin sin x

nx dx

Lời giải sai: Xét hàm số f x

Vậy f x là hàm lẻ, suy ra I

nx trên 0; 2

.

ilie

sin x sin x

Ta có f x là hàm liên tục trên 0; 2

0.

u.

0

ne

I

u


và f

sin sin

x

nx

f x .

ta

0.

x

ox

Lý do sai: Học sinh hiểu sai về định lý “Nếu hàm số f x là hàm lẻ, liên tục trên
a

a; a thì

0
n

sin ny

w


1

nx dx

y

dy .

sin sin y

ny

n dy

sin y dy .

Mặt khác ta có: g y
g

dx

w

sin sin x

.b

2


y

w

Lời giải đúng: Đặt x
I

0 ”.

f x dx
a

sin

ny

sin

sin ny

y

sin y xác định trên

sin ny

sin y

;


là hàm liên tục và

g y .

Suy ra g y là hàm lẻ.
Vậy I

0.

Bài 5. Cho hàm số f liên tục trên 0;

; hãy so sánh I

xf sin x dx và
0

www.boxtailieu.net


J

f sin x dx .
0

Lời giải sai: Đặt

I

xf cos x


u

x

dv

du
f sin x dx

dx

v

f cos x

.

f cos x dx .

0
0

Do f liên tục trên 0;

, suy ra f cos

f 0

0


I

f cos x dx (1).

f sin x dx

(2).

ne

2

0

Từ (1) và (2) ta có I

J.

u.

Mà J

t

0

ilie

Lý do sai: Học sinh không hiểu về hàm liên tục, tích phân và vi phân.
Lời giải đúng: Đặt x

t dx
dt .
0

I

t f sin

t dt

f sin x dx

f sin x dx

I

0

Vậy ta có I

2

0

.b

J.

f sin x dx .


ox

2I

xf sin x dx

0

ta

0

Bài 6. Cho hàm số f liên tục trên a; b ; chứng minh tồn tại ít nhất một điểm
f x

b

f c dx

w

a; b sao cho

w

c

C

a


f c

f x dx .

c

f x

w

Lời giải sai: Do f liên tục trên a; b , suy ra f x

f c

trên a , c bằng

f c trên b , c , vậy ta có

c

f x

f c dx

a

c
b


b

f x

f c dx

f c

f x dx .

c

Lý do sai: Không hiểu về hàm liên tục nên tính tích phân sai.
Lời giải đúng: Áp dụng định lý về giá trị trung bình của tích phân, suy ra tồn tại ít
b

nhất một điểm C

a; b sao cho

b

f x dx

f c b

a

a
b


a

a

c

f x

Suy ra

f c dx

b

f x
a

f c dx

f c dx

f x
c

www.boxtailieu.net

f c dx

0.



c

b

f x

Hay ta có

f c dx

f x dx (đpcm).

f c

a

c

Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi

y

0; x

y

9


1; x
x

4

2

.

Lời giải sai: Diện tích hình phẳng là:
4

S

2

9

x dx

1 2
x
3

9x

1

4


7.
1

4

x 2 dx

9
1

3

1 3
x
3

9x

9 dx

9

38
(đvdt).
3

3
4

1 3

x
3

1

x2

9x
3

65
2

u.

1

y

ta

Bài 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi

0

x

1; y

1


y
x

w

Diện tích hình phẳng là: S

2
x 1
3

x 1dx

1

w

w

Lý do sai: Xác định sai hình cần tính diện tích.
Lời giải đúng: Diện tích hình giới hạn là: S S1
12

1

x 1 dx

1


S

1

1
3

3
2

2

1

S2

1 (đvdt).

2

S2

x 1; x

x

0

.


2.
2

Ta có S1

1

x 1

.b

y

x 1

y

0; y

2

ox

Lời giải sai: y 2

ne

3

x2 dx


9

ilie

3

S

t

Lý do sai: Áp dụng sai công thức, không ghi
“đvdt – đơn vị diện tích”.
Lời giải đúng: Diện tích hình phẳng là:

2
x 1
3

3
2

2

1

1
3

4

(đvdt).
3

www.boxtailieu.net

2
(đvdt).
3


y

x2

2x

1 C1

Bài 9. Tính diện tích hình giới hạn bởi y

x2

6x

9 C2 .

3
;x
2


x

Lời giải sai: C1

C2

5
2

2;1 .

Vậy diện tích của hình giới hạn là:
2

5
2

2

S

x 1 dx

2

x

3
2


3 dx

1
24

3

1
24

1
3

ne

3
2

1
x
3

5
3 2

u.

1
3


2
3

2

7
(đvdt).
12

ilie

1
x 1
3

t

2

C2

2;1 .

2

S1

x

3


.b

Diện tích hình giới hạn là:
S S1 S2 .
2

x 1

2

w

5
2

2

2

2

dx

w

3
2

ox


Lời giải đúng: C1

ta

Lý do sai: Xác định sai hình cần tính giới hạn.

4x

2x2

8 dx

8x

3
2

5
2

2x2

8x

Bài 10. Tính thể tích hình xuyến gây bởi hình tròn x2

y

x 1


2

S

x

w

S2
S1

S2

3

C :x

y

1
2

b

4x

8 dx

2


1
2

2

3
2

5
2

1
2

1
2

2

1 (đvdt).

quay quanh trục Ox .
Lời giải sai: Phương
2

dx

2


trình

2

a hay y

y

b

a2

x 2 C1

y

b

a2

x 2 C2

(x

b

đường
2

a


2

tròn
x

2

a ).

www.boxtailieu.net

b

2

a2 ;( 0

a

b)


Vậy

thể

tích

a


V

a2

b

của

2

x2

a2

b

x2

hình
2

dx

xuyến

là:

2 a2 b (đvtt).


a
b

Lý do sai: Sai công thức tính thể tích:

y12

V

y22 dx

a
b

ya2

V

y22 dx .

a
a

Lời giải đúng: V

b

a2

x2


2

a2

b

x2

2

dx

2 a2 b .

2

Lời giải sai: V

4

x dx
1

x5
5

2

31

5

1

Lý do sai: Đã sử dụng công thức V

(đvtt).

ta

b

2

u.

x

x2
1 .

ilie

y
Bài 11. Tính thể tích hình giới hạn bởi x

ne

t


a

y 2 dx .

x.x 2 dx

2

.b

Lời giải đúng: V

ox

a

2

(đvtt).

w

w

w

1

15
2


www.boxtailieu.net

mà là



×