Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bảng chấm điểm thi đua mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.4 KB, 9 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

UBND HUYỆN NÚI THÀNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ THI ĐUA CÁC LĨNH VỰC CÔNG TÁC
(ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG MẦM NON NĂM HỌC 2010-2011)
A/ CÁC TIÊU CHÍ THI ĐUA VÀ BẢNG ĐIỂM
TT

VỀ GIÁO DỤC MẦM NON

1

1.1

1.2

Kết quả
năm học
trước

Nội dung, tiêu chí đánh giá

(Hệ số 2)

Tiếp tục duy trì và mở rộng qui mô, mạng lưới, trường lớp mầm
non phù hợp với nhu cầu và tình hình địa phương.

Kết


quả
năm

Điểm chuẩn
Hệ số 1
Đồng Miền
bằng
núi
100
100
điểm
điểm
20
điểm

* Phát triển trường, lớp mầm non:
- Trường, lớp mầm non:
+ Không tăng được số lớp mầm non so với năm học qua nhưng
vẫn đáp ứng được mục tiêu phổ cập trẻ MG 5tuổi ( 100% lớp 5t học
ngày 2 buổi (1đ )
+ Có tăng được số lớp mầm non so với năm học qua nhưng vẫn
Chưa đáp ứng được mục tiêu phổ cập trẻ MG 5tuổi ( Có dưới 100%
lớp 5t học ngày 2 buổi (0đ)
- Trường lớp MN tổ chức bán trú:
+Có tăng được số lớp mầm non bán trú so với năm học qua (3 đ)
+ Không tăng được số lớp bán trú so với năm học qua (0đ )
* Huy động trẻ ra lớp trong độ tuổi ra lớp có tỷ lệ % tăng hơn so
với năm học trước.
+ Tăng số trẻ Nhà trẻ đến trường từ 1,5% trở lên đối với đồng bằng,
0,5% đối với miền núi.

(2,5 đ)
+ Tăng số trẻ Mẫu giáo đến trường từ 5% trở lên đối với đồng bằng,
3% đối với miền núi.
(2,5 đ)
+ Tăng số trẻ Mẫu giáo đến trường từ 3- 4,9% trở lên đối với đồng
bằng từ 2- 2,9% đối với miền núi.
( 2đ )
+ Tăng số trẻ Mẫu giáo đến trường từ 1- 2,9% trở lên đối với đồng

4

6

1

20
điểm

4

6

Điểm
tự
chấm

Điểm
của
Đoàn


Phương tiện chứng minh
(*)


TT

Nội dung, tiêu chí đánh giá

Kết quả
năm học
trước

Kết
quả
năm

Điểm chuẩn
Hệ số 1
Đồng Miền
bằng
núi

bằng từ 0,5-1,9% đối với miền núi.
( 1đ )
+ Không tăng số trẻ mầm non (trẻ NT và MG) đến trường
(0đ)
- Riêng trẻ mẫu giáo 5 tuổi
+ Có nhiều giải pháp tích cực để huy động trẻ 5 tuổi đến trường (kể
cả đồng bằng - miền núi) tăng từ 1 % trở lên hoặc năm qua đã đạt tỉ
lệ 100% thì phải duy trì được tỉ lệ nầy.

(1đ)

+ Tỷ lệ trẻ 5 tuổi ra lớp chưa đạt 100% nhưng không tăng so với năm
học qua.
(0 đ)
1.3

1.4

2
2.1

Huy động và giáo dục trẻ mầm non khuyết tật.
- Các trường mầm non phối hợp với các ban ngành, đoàn thể... điều
tra, khảo sát, tổng hợp, thống kê được đầy đủ số trẻ khuyết tật trên địa
bàn, thực hiện phân loại các dạng tật,
(2đ)
- Thực hiện đầy đủ hồ sơ trẻ khuyết tật theo qui định, huy động, tiếp
nhận trẻ khuyết tật trên địa bàn ra lớp học hòa nhập theo qui định và
làm tốt công tác tham mưu để tổ chức tốt công tác giáo dục, chăm sóc
trẻ khuyết tật học hòa nhập
(3đ)
- Chưa thực hiện tốt các yêu cầu trên.( Không điều tra, không có trẻ
KT trên địa bàn, không có trẻ hoà nhập .
(0đ)
Thực hiện Quyết định số 36/ 2008/ QĐ-BGD& ĐT về việc xây dựng
trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
-Trong năm học này xây dựng trường MN đạt chuẩn QG đạt kết quả
(5đ)
- Có kế hoạch , đề án đã được lãnh đạo địa phương duyệt

(1đ)
- Trường có đầu tư nâng cao chất lượng các tiêu chuẩn của trường
MN đã đạt chuẩn ở giai đoạn1 và đạt trường chuẩn mức độ 2 ( 2đ )

5

5

5

5

Nâng cao chất lượng giáo dục - chăm sóc trẻ mầm non:
* Nâng cao chất lượng giáo dục :
- Thực hiện chương trình GDMN mới:
+ Đơn vị xây dựng kế hoạch chỉ đạo cụ thể, triển khai, tổ chức
thực hiện tốt chương trình giáo dục mầm non, 100% lớp MG học ngày
2 buổi, không tổ chức dạy trước chương trình lớp 1 cho trẻ 5 tuổi(3 đ)
+ Dưới 100% lớp học ngày 2 buổi ( 0 đ)
- Thực hiện chuyên đề:
+ Có nhiều biện pháp sáng tạo để tổ chức tốt các chuyên đề trọng
tâm nên đã nâng cao được chất lượng các chuyên đề và chất lượng
chăm sóc - giáo dục trẻ.
(1đ )
+ Có biện pháp để tổ chức các chuyên đề nhằm nâng cao chất

25 đ


2


25đ


Điểm
tự
chấm

Điểm
của
Đoàn

Phương tiện chứng minh
(*)


TT

Nội dung, tiêu chí đánh giá

2.2

lượng các chuyên đề và chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ, nhưng
hiệu quả từng chuyên đề, hiệu quả chất lượng chăm sóc - giáo dục
đạt còn mức độ
(0,5 đ)
+ Không tổ chức thực hiện chuyên đề nào cả
(0đ)
- Thực hiện ứng dụng CNTT trong trường MN :
+ Tổ chức thực hiện tốt các chương trình vui học Kidsmart và

Nutrikids
(2đ)
+ Chỉ thực hiện 1 chương trình
( 1 đ)
+ Nhân rộng số máy học Kidsmart so với năm học trước:
+ Tăng 01 máy trở lên:
( 1đ )
+ Không tăng máy nào
(0đ)
Nâng cao chất lượng chăm sóc
- Thực hiện tốt công tác chăm sóc sức khỏe trẻ:
+ 100% trẻ MN được khám sức khoẻ theo định kỳ 2 lần /năm(2đ)
+ 100% trẻ MN được khám sức khoẻ 1 lần / năm
(1đ)
+ 100% trẻ MN được cân đo,theo dõi sức khoẻ trên BĐồ ( 1 đ)
- Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng
+ Giảm tỉ lệ trẻ mầm non suy dinh dưỡng từ 2 - 3% so với đầu năm
học và cùng kỳ năm trước.
(1,5đ )
+ Tỉ lệ trẻ suy dinh dưỡng giảm thấp hơn yêu cầu trên ( 0,5đ )
- Tổ chức cho trẻ ăn bán trú tại trường, nhóm, lớp:
+ Có tăng số trẻ mẫu giáo được tổ chức ăn bán trú tại trường, lớp
so với năm qua, từ 3 % trở lên.
(2,5đ)
+ Có tăng số trẻ nhà trẻ và mẫu giáo được tổ chức ăn bán trú tại
nhóm, lớp so với năm qua từ 2 - 2,9% %
(2đ)
+ Có tăng trẻ bán trú từ 1-< 1,9 %
(1đ)


2.3

2.4

Kết quả
năm học
trước

Điểm chuẩn
Hệ số 1
Đồng Miền
bằng
núi



+ Không tăng trẻ bán trú
( 0đ)
- Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ:
- Không có tình trạng giáo viên đánh, doạ nạt...làm ảnh hưởng đến
tâm lý trẻ. Không để dịch bệnh, ngộ độc thực phẩm, tai nạn xảy ra
trong các cơ sở GDMN.
(3đ)
- Vi phạm một những trường hợp trên
(0đ)
Bếp ăn đảm bảo theo qui định
- Các trường, lớp tổ chức ăn bán trú phải có bếp ăn an toàn, hợp vệ
sinh,đảm bảo qui định của các ngành chức năng
(2đ)




- Các trường, lớp tổ chức ăn bán trú có bếp ăn chưa đảm bảo
các qui định của các ngành chức năng.

Kết
quả
năm

(0đ)

3





Điểm
tự
chấm

Điểm
của
Đoàn

Phương tiện chứng minh
(*)


TT


2.5

Nội dung, tiêu chí đánh giá

Kết quả
năm học
trước

Thực hiện vệ sinh cá nhân, vệ sinh chung, vệ sinh môi trường
- 100% lớp MN tổ chức thực hiện có hiệu quả các yêu cầu vệ sinh cá
nhân, vệ sinh chung,vệ sinh môi trường ( Có đủ nguồn nước sạch,
đủ đồ dùng cá nhân, môi trường trong và ngoài lớp luôn sạch,đẹp 3đ )
- Dưới 100% lớp thực hiện có hiệu quả các yêu cầu trên
( 1đ )

2.6

Chuẩn bị cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi vào lớp 1:
* Đối với trẻ ở đồng bằng:
- Đơn vị có nhiều biện pháp sáng tạo để tổ chức cho trẻ mẫu giáo 5
tuổi được thực hiện tốt việc giao tiếp tiếng Việt, làm quen với môi
trường chữ nhằm chuẩn bị vào lớp1 đạt hiệu quả (2đ)
- Đơn vị có biện pháp để tổ chức cho trẻ MG 5 tuổi được giao tiếp
tiếng Việt,LQ vớI môi trường chữ, nhưng hiệu quả còn thấp(1đ)
* Đối với mièn núi có trẻ dân tộc thiểu số:
- Đơn vị có sáng kiến, biện pháp chủ động để chuẩn bị tốt tiếng Việt
cho trẻ dân tộc thiểu số trước khi vào lớp 1 đạt hiệu quả
(2đ)
- Đơn vị không có sáng kiến, biện pháp chủ động để chuẩn bị tốt

tiếng Việt cho trẻ dân tộc thiểu số trước khi vào lớp 1 (0đ)

3
3.1

Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất; xây dựng đội ngũ giáo viên
- Xây dựng đội ngũ:
+ Triển khai, tổ chức tốt, có hiệu quả các cuộc vận động, phong
trào trong đội ngũ CBQL,GV,NV do ngành phát động.
(1đ)
+ Triển khai, tổ chức chưa tốt các cuộc vận động, phong trào do
ngành phát động.
(0đ)
- Đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp:
+ Đã tổ chức triển khai chuẩn nghề nghiệp GVMN và có ít nhất
70% GVMN được đánh giá đạt loại khá trở lên( Lưu ý đến yêu cầu
GV phải có kiến thức phổ thông về lĩnh vực vi tính ) (1,5 đ )
+ Đã tổ chức triển khai chuẩn nghề nghiệp GVMN và có từ 50 dưới 70% GVMN được đánh giá đạt loại khá trở lên: ( 1 đ )
+ Có từ 30-49 % GVMN được đánh giá đạt loại khá trở lên( 0, 5đ )
+ Có dưới 30% GVMN được đánh giá đạt loại khá trở lên ( 0đ )
- Nâng cao trình độ chuẩn đào tạo chuyên môn:

4

Kết
quả
năm

Điểm chuẩn
Hệ số 1

Đồng Miền
bằng
núi





20đ


20đ


Điểm
tự
chấm

Điểm
của
Đoàn

Phương tiện chứng minh
(*)


TT

3.2


Nội dung, tiêu chí đánh giá

Kết quả
năm học
trước

+ Đơn vị có 100% CBQL, GV mầm non đạt chuẩn chuyên môn và
có ít nhất 50 % trên chuẩn:
(1,5 đ)
+ Đơn vị có 90- < 98% CBQL, GV mầm non đạt chuẩn chuyên môn
và có từ 25 - < 50% trên chuẩn
(1 đ )
+ Đơn vị có 90- < 98% CBQL, GV mầm non đạt chuẩn chuyên môn
và có từ 20 - < 40% trên chuẩn
(0,5 đ )
+ Không đạt những yêu cầu trên
(0đ)
- Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ:
+ Đơn vị có nhiều biện pháp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho
GV đạt hiệu quả, tổ chức thao giảng,dự giờ có ít nhất 2 lần sử dụng
bài giảng điện tử/ năm học
(2đ)
+Đơn vị có tổ chức thao giảng,dự giờ nhưng chưa có bài giảng điện
tử
(1đ)
- Đảm bảo chế độ cho đội ngũ:
+ Đơn vị có 100% đội ngũ CBQL, GV đảm bảo được các chế độ,
chính sách theo qui định.
(1đ)
+ Đơn vị không đảm bảo các yêu cầu về chế độ chính sách theo

quy định cho CB giáo viên
( 0đ)
- Đạo đức nhà giáo: + Đơn vị có 100% CBQL,GV,NV không vi phạm
đạo đức nhà giáo
(1đ )
+ Đơn vị có người vi phạm đạo đức nhà giáo, làm ảnh hưởng đến uy
tín của ngành
( 0đ )
Xây dựng cơ sở vật chất:
Xây mới,tu sữa các phòng học,phòng chức năng, công trình VS
- Xây mới các phòng học, phòng chức năng từ 3 phòng trở lên, đối
với đồng bằng, từ 2 phòng trở lên đối với miền núi
( 3đ )
- Xây mới các phòng học, phòng chức năng từ1- 2 phòng , đối với
đồng bằng, 1 phòng đối với miền núi ( 1đ )
- Xây mới từ 2 CTVS, đối với đồng bằng,1CTđối với miền núi( 2 đ)
- Xây mới 1 CTVS, đối với đồng bằng
(1đ)
- Tu sữa các phòng học, phòng chức năng từ 3 phòng trở lên, đối
với đồng bằng, từ 2 phòng trở lên đối với miền núi ( 1đ )
Tu sữa các phòng học, phòng chức năng từ 1- 2 phòng, đối với đồng
bằng, 1 phòng đối với miền núi
( 0,5đ )
- Không tu sữa, không xây mới
( 0đ )
Công trình vệ sinh trong các cơ sở GDMN đạt yêu cầu:
- 100% lớp có đủ công trình vệ sinh cho trẻ sử dụng, trong đó có 70%
trở lên số lớp có công trình vệ sinh đạt tiêu chuẩn quy định tại Điều lệ
trường mầm non
(3đ)


Kết
quả
năm

Điểm chuẩn
Hệ số 1
Đồng Miền
bằng
núi

12đ

5

12đ

Điểm
tự
chấm

Điểm
của
Đoàn

Phương tiện chứng minh
(*)


TT


Nội dung, tiêu chí đánh giá

Kết quả
năm học
trước

Kết
quả
năm

Điểm chuẩn
Hệ số 1
Đồng Miền
bằng
núi

-100% lớp có đủ công trình vệ sinh cho trẻ sử dụng, trong đó có từ 50
- < 70% số lớp có công trình vệ sinh đạt tiêu chuẩn quy định tại Điều
lệ trường mầm non.
(1,5 đ )
- Có dưới 50% số lớp có công trình vệ sinhcho trẻ sử dụng đạt tiêu
chuẩnquy định tại Điều lệ trường mầm non( 0đ )
Mua sắm trang thiết bị phục vụ các hoạt động CSGD trẻ
-Mua sắmđồ dùng,trang thiết bị tăng hơn so với năm học trước trên 40
triệu đồng
(3đ)
-Mua sắm đồ dùng, trang thiết bị tăng từ 30- 40 triệu đồng ( 2,5đ )
- Mua sắm đồ dùng, trang thiết bị tăng từ 20- 29 triệu đồng ( 2đ )
-Mua sắm đồ dùng, trang thiết bị tăng từ 10- 19 triệu đồng ( 1,5đ )

-Mua sắm đồ dùng, trang thiết bị tăng 5- 9 triệu đồng ( 1đ )
- Mua sắm đồ dùng, trang thiết bị dưới 5 triệu đồng ( 0đ
4
4.1

4.2

4.3

Công tác tổ chức quản lý:
Quản lý cơ sở GDMN tư thục:
- Cấp giấy phép hoạt động cho các cơ sở GDMN tư thục:
+ Đảm bảo có 90 - 100% số lớp,NT tư thục có giấy phép HĐ ( 2 đ )
+ Có từ 80- < 90 % số lớp, NT tư thục có giáy phép HĐ(5đ)
+ Có dưới 80 % lớp,nhóm tư thục có phép hoạt động ( 0đ )
- Tổ chức quản lý hoạt động các trường, lớp mầm non tư thục:
+ Đơn vị quản lý tốt hoạt động nhóm lớp MN tư thục theo qui chế
được ban hành theo Quyết định số 41/2008/QĐ-BGDĐT ( 2đ )
+ Quản lý chưa tốt các hoạt động của các trường, lớp mầm non tư
thục thục theo qui chế được ban hành theo Quyết định số
41/2008/QĐ-BGDĐT.
(0đ)
Xây dựng môi trường thân thiện, học sinh tích cực:
Đơn vị có nhiều biện pháp chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện phong
trào "Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực". Kết quả xếp
loại trường học thân thiện theo công văn số1741/BGD&ĐT ngày 05/
03/ 2009 đạt loại xuất sắc
(3đ)
- Kết quả xếp loại trường học thân thiện đạt loại tốt:
(2 đ )

- Kết quả xếp loại trường học thân thiện đạt loại khá:
(1,5 đ )
- Kết quả xếp loại trường học thân thiện đạt loại trung bình (1 đ )
- Kết quả xếp loại trường học thân thiện ở loại cần cố gắng: (0 đ )
Thực hiện tốt công tác thi đua khen thưởng

6

20đ


20đ










Điểm
tự
chấm

Điểm
của
Đoàn


Phương tiện chứng minh
(*)


TT

4.4

4.5

4.6

4.7

4.8
5
5.1

5.2

Nội dung, tiêu chí đánh giá

Kết quả
năm học
trước

+ Thực hiện công khai tiêu chí thi đua, công khai xét thi đua ( 1đ )
+ Nội dung tiêu chí thi đua phù hợp với từng đối tượng
( 1đ )
+ Công tác thi đua khen thưởng phát huy được hiệu quả trong công

tác chăm sóc giáo dục trẻ
( 1đ )
Thực hiện công tác thanh tra nội bộ trường học
+ Xây dựng kế hoạch thanh tra và lưu trữ hồ sơ đầy đủ khoa học(1 đ )
+ Tiến hành thanh tra đúng quy trình, nội dung theo quy định ( 1đ )
+ 100 % cơ sở GDMN tư thục được thanh tra chuyên môn
( 1đ )
Thực hiện tốt công tác quản lý tài chính- tài sản
+ công tác tài chính- tài sản xếp loại tốt:
(2đ)
+ công tác tài chính- tài sản xếp loại khá:
( 1,5 đ )
+ công tác tài chính- tài sản xếp loại trung bình:
(1đ)
+ công tác tài chính- tài sản xếp loại yếu:
(0đ)
Công tác Đảng,Đoàn, công đoàn hoạt động tốt
- Các tổ chức trên được xếp loại tốt
(2đ)
- Các tổ chức trên được xếp loại khá
(1đ)
- Các tổ chức trên được xếp loại trung bình và yếu ( 0 đ )
Thực hiện đảm bảo thông tin 2 chiều
- Báo cáo cáo đầy đủ, chính xác các thông tin nội dung yêu cầu,đúng
thời gian quy định
( 0,5đ )
- Trường có nối mạng internet
( 0,5 đ )
- Thực hiện tốt chương trình điều hành tác nghiệp của Sở GD &ĐT
Quảng Nam

( 0,5 đ )
- Tham gia đầy đủ các cuộc họp do Sở và Phòng tổ chức ( 0,5đ )
Thực hiện tốt công tác lưu trữ công văn, hồ sơ quản lý sắp xếp
khoa học, đảm bảo nội dung
(1đ)
Thực hiện chưa tốt
(0đ)
Tổ chức công tác tuyên truyền về giáo dục mầm non,công tác
truyền thông phổ biến kiến thức cho cha mẹ,cộng đồng và thực
hiện công tác xã hội hoá giáo dục
Công tác tuyên truyền về giáo dục mầm non
- Đơn vị có tổ chức ít nhất 1 hoạt động chào mừng lễ hội để phục vụ
các hoạt động giáo dục trẻ
(1đ)
- Tổ chức được 1 hội thi có sự tham gia của trẻ, GV, cha mẹ trẻ ( 2 đ )
- Tổ chức đủ 2 hội thi cho cô, cho trẻ
( 1,5đ )
- Chỉ tổ chức được 1 hội thi
( 0,5 đ )
Công tác truyền thông phổ biến kiến thức cho cha mẹ và cộng
đồng

7

Kết
quả
năm

Điểm chuẩn
Hệ số 1

Đồng Miền
bằng
núi





















15đ

15đ










Điểm
tự
chấm

Điểm
của
Đoàn

Phương tiện chứng minh
(*)


TT

5.3

Nội dung, tiêu chí đánh giá

Kết quả
năm học
trước

-Tuyên truyền kiến thức CSGD trẻ qua các phương tiện thông tin đại
chúng ( Đài phát thanh, truyền hình, báo chí ) Cứ mỗi hình thức tuyên

truyền được 1 điểm nhưng không quá 2đ
(2 đ )
-100 % lớp MN có góc tuyên truyền với nội dung phong phú ( 1 đ )
- 100% lớp MN có bài tuyên truyền qua các buổi họp phụ huynh( 1 đ )
- Phối hợp với các tổ chức ban ngành đoàn thể làm tốt công tác tuyên
truyền vận động trẻ ra lớp, hổ trợ vật chất cho trẻ em nghèo (1đ )
- Không đạt được các yêu cầu trên ( 0 đ )
Thực hiện tốt công tác xã hội hóa giáo dục mầm non
-Vận động được phụ huynh, nhà hảo tâm, các đoàn thể, lực lượng xã
hội,quan tâm chăm sóc trẻ, hổ trợ kinh phí xây dựng CSVC, mua sắm
trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho trẻ ( Ngoài ngân sách nhà nước )
+ Huy động từ 200 triệu đồng trở lên
( 5đ )
+ Huy động từ 150- 149 triệu đồng
( 4đ)
+ Huy động từ 100 -89 triệu đồng
( 3đ)
+ Huy động từ 80- 60 triệu đồng
( 2đ )
+ Huy động từ dưới 60 triệu đồng
( 1đ)

TỔNG CỘNG
ĐIỂM THƯỞNG
-Xây dựng trường chuẩn Quốc gia đạt kết quả (3 đ )
- Vận động nguồn kinh phí xã hội hoá GD trên 300 triệu đồng ( 3 đ)
- Tham gia các hội thi cấp huyện đạt giải cao( Nhất,nhì,ba ) ( 2 đ )
- Tham gia các hội thi cấp tỉnh đạt giải
( 2đ )
Chủ tịch công đoàn:


Kết
quả
năm

Điểm chuẩn
Hệ số 1
Đồng Miền
bằng
núi





100đ
10đ

100
10đ

Điểm
tự
chấm

Điểm
của
Đoàn

Phương tiện chứng minh

(*)

Hiệu trưởng:

B. CÁCH THỨC TỔ CHỨC, ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI THI ĐUA:
Hàng năm, mỗi trường tự tổ chức kiểm tra , chấm điểm thi đua đơn vị mình theo bảng điểm đã thống nhất và gửi bảng điểm tự chấm của trường về Phòng GD &ĐT (có
photocopy lưu kết quả tự chấm tại trường). Phòng sẽ tổ chức kiểm tra chéo về công tác thi đua và chấm lại. Trên cơ sở kết quả kiểm tra và kết quả theo dõi thi đua của Phòng,
sẽ xếp thứ tự từ đơn vị đạt điểm cao đến đơn vị đạt điểm thấp nhất làm cơ sở cho việc xét các danh hiệu thi đua và khen thưởng.
Trong 5 lĩnh vực công tác đối với trường mầm non (có tổng điểm là 100 điểm - chưa tính điểm thưởng), quy định điểm để xếp loại như sau:
+ Loại tốt : Đạt từ 90 điểm trở lên.
+ Loại khá : Đạt từ 70-89 điểm
+ Loại trung bình: từ 50-69 điểm
+ Loại yếu : Chưa đạt yêu cầu so với loại trung bình.
* Một số lưu ý:
Không xếp loại tốt đối với đơn vị chưa tổ chức được lớp bán trú, đơn vị có trẻ bị tai nạn thương tích, xãy ra ngộ độc cho trẻ trong trường mầm non
(*) Phương tiện chứng minh là các văn bản, hồ sơ chứa nội dung liên quan đến lĩnh vực đang xét.

8


Các đơn vị cần căn cứ vào các văn bản, hồ sơ này để tự chấm điểm và xuất trình các văn bản này để chứng minh khi Đoàn kiểm tra của Phòng đến thẩm định đơn vị mình

9



×