Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa
Mclass.vn
ĐỀ THI THỬ SỐ 14
Câu 1. Nguyên tử X tạo được anion X2-. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của X2- (ở
trạng thái cơ bản) là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong anion X2- là
A. 30.
B. 32.
C. 34.
D. 36.
Câu 2. Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào trong số các chất sau?
A. H2/Ni, t0
B. NaOH
C. AgNO3/NH3, t0
D. CuO, to
Câu 3. Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
g/ml; của nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 475ml
B. 200ml
C. 100ml
D. 237,5ml
Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Magie, hyđrô sunfua, cacbon
B. Oxi, nước brom, dung dịch thuốc tím.
C. Magie, clo, hyđrô sunfua.
D. Bari hiđroxit, natri oxit, oxi
Câu 5. Cho 5,6 gam bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 1,0M sau phản ứng thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với 800ml dung dịch AgNO3 1,0M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa và
có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 43,05.
C. 45,75.
D. 53,85.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 46 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic
và axit ađipic thu được 33,6 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 46 gam hỗn hợp X
phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 23,4.
C. 25,2.
D. 27,0.
Câu 7. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H8O4 tham gia dãy chuyển hóa sau:
(1) X + NaOH → Y + Z + T
(2) Y + H2SO4(loãng) → E + Na2SO4
đặ ,
(3) Z + H2SO4 (loãng) → F + Na2SO4
(4) F
I+ H2O
Cho biết E, T đều có phản ứng tráng gương; I là axit có công thức C3H4O2. X có thể là chất nào
dưới đây?
A. CH2=CHCOOCH2COOCH3.
B. HCOOCH2COOCH=CHCH3.
C. HCOOCH=CHCOOCH2CH3.
D. HCOOCH2CH2COOCH=CH2.
Câu 8. Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được n-butan. Số công thức cấu tạo có
thể có của X là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 7,04 gam một hiđrocacbon X, rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình
đựng nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 44,0 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm
11,36 gam. Công thức phân tử của X là
A. C3H8.
B. CH4.
C. C3H6.
D. C4H8.
Câu 10. Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V lít dung dịch ZnSO4 2M, sau phản ứng thu
được dung dịch X và 49,8 gam kết tủa. Cho tiếp 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào X thì thu
được thêm 6,7 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 0,075.
B. 0,10.
C. 0,125.
D. 0,15.
Câu 11. Cho dãy các chất: p-HOOC-C6H4-COOH (1); p-NO2-C6H4-COOH (2); C6H5-COOH (3);
p-CH3-C6H4-COOH (4); p-HO-C6H4-OH (5); C6H5-OH (6). Biết rằng các chất trên đều chứa một
vòng benzen. Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần là
A. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
B. (2), (1), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
D. (6), (5), (4), (3), (1), (2).
Câu 12. Hấp thụ 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp X chứa x mol Na2CO3 và y mol
NaOH thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Mặt khác rót từ từ dung dịch chứa
0,31 mol HCl vào dung dịch hỗn hợp X cũng thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y là
Hotline: 0964946284
Page 1
Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa
Mclass.vn
A. 4 : 3.
B. 5 : 4.
C. 6 : 5.
D. 7 : 6.
Câu 13. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Zn, Cr, Cu.
B. K, Ca, Al.
C. Hg, Ag, Ba.
D. Al, Fe, Cu.
Câu 14. Hỗn hợp khí X có thể tích 6,72 lít (đktc) gồm H2 và vinyl axetilen có tỉ lệ mol 2:1. Cho
hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2
bằng 14. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối
lượng brom đã phản ứng là
A. 16,0 gam.
B. 24,0 gam.
C. 32,0 gam.
D. 48,0 gam
Câu 15. Cho phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3
Nồng độ ban đầu của SO2 là 0,5M, sau 10 phút nồng độ SO2 còn lại là 0,2M. Tốc độ trung
bình của phản ứng trên là
A. 2,5.10-3 mol/(l.s).
B. 5.10-3 mol/(l.s).
C. 2,5.10-4 mol/(l.s).
D. 5.10-4 mol/(l.s).
Câu 16. Loại polime nào sau đây là tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poli(phenol-fomanđehit).
B. Poli(etylen-terephtalat).
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(ure-fomanđehit).
Câu 17. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Làm khan cẩn thận dung dịch sau phản ứng, tách thu được m
gam muối vô cơ. Giá trị của m là
A. 12,75.
B. 15,90.
C. 18,60.
D. 18,75.
Câu 18. Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch có chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 ; 0,1 mol Cu(NO3)2 và
0,1 mol AgNO3. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được sau
phản ứng ?
A. 17,2 gam
B. 14,0 gam
C. 19,07 gam
D. 16,4 gam
Câu 19. Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Glyxylalanyl.
B. Glyxylalanin.
C. Alanylglixyl.
D. Alnylglixin
Câu 20. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc2?
A. Metyl amin.
B. Trimetylamin. C. Đimetylamin.
D. Phenylamin.
Câu 21. Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 tan hết trong dung dịch Y chứa m
gam H2SO4.Sau phản ứng ta thu được dung dịch Z chỉ chứa 1 muối duy nhất và 4,48 lít khí NO
(đktc).Giá trị của m là:
A.56,8
B.58,8
C.60,8
D.62,8
Câu 22. Trong tự nhiên Cl tồn tại chủ yếu ở 2 đồng vị 37Cl và 35Cl, có khối lượng mol trung bình
là 35,45. Thành phần phần trăm về khối lượng của 35Cl trong clorua vôi là (Cho O:16, Ca: 40):
A. 43,3%.
B. 56,7%
C. 42,72%.
D. 41,4%
Câu 23. Cho dãy các chất: etyl axetat, etilen, buta-1,3-đien, vinyl axetat, etyl acrylat. Số chất
trong dãy làm nhạt màu dung dịch brom là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24. Dãy chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. Metanol, metyl fomat, glucozơ
C. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit
B. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat
D. Axetilen, metanal, glucozơ
Câu 25. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit
phản ứng và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A
bằng H2 dư thu được 42g chất rắn. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp A:
A. 44,8%
B. 50%
C. 32%
D. 25,6%
Hotline: 0964946284
Page 2
Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa
Mclass.vn
Câu 26. Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3, thì thu
được dung dịch chỉ chứa 2 muối nitrat và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về
khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu.
A. 93,23%
B. 71,53%
C. 69,23%
D. 81,39%
Câu 27. Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng đến phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,76 gam chất rắn. Tính % khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban
đầu?
A. 33,33%
B. 55,28%
C. 66,67%
D. 45,72%
Câu 28. Hòa tan 4,6 gam Na vào cốc chứa 45,6 gam nước, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là:
A. 12,35%
B. 9,2%
C. 16%
D. 15,936%
Câu 29. Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mol Cu(NO3)2; 0,01 mol Fe2(SO4)3 và 0,05 mol NaCl
trong thời gian 12 phút 52 giây với cường độ dòng điện 5A. Hỏi khối lượng dung dịch sau điện
phân giảm bao nhiêu gam?
A. 2,38
B. 14,22
C. 1,28
D. 2,06
Câu 30. Ancol bậc ba, mạc hở có CTPT C5H10O. Từ X, người ta thực hiện sơ đồ biến hóa sau:
Br
NaOH ,t
C5H10OBr2
X
C5H12O3 (chất Y)
Dãy các chất đều tác dụng được với Y là:
A. Na, Cu(OH)2, C2H5OH (xt, to)
C. Na, NaOH, CH3COOH (xt, to)
B. Na2O, NaHCO3, CH3OH (xt, to)
D. NaHCO3, NaOH, Cu(OH)2
Câu 31. Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức C7H6O3 tác dụng với 800ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100ml dung dịch H2SO4 1M thu
được dung dịch Z. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là:
A. 31,1 gam
B. 56,9 gam
C. 58,6 gam
D. 62,2 gam
Câu 32. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, phot pho đỏ tác dụng với O2 tạo sản phẩm P2O5
B. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2
C. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
D. Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C
Câu 33. Khử hoàn toàn 0,3 mol FeO bằng lượng bột Al vừa đủ trong điều kiện không có không
khí thu được chất rắn X. Toàn bộ X tác dụng vừa hết với dung dịch chứa a mol HCl. Tính a?
A. 0,6
B. 0,9
C. 1,2
D. 1,5
Câu 34. Cho quỳ tím vào các dung dịch hoặc các chất lỏng sau: anilin, alanin, glyxin, lysin, axit
glutamic, axit ađipic, metyl amin. Số chất làm đổi màu quì tím là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 35. Chất X có CTPT C8H15O4N. Từ X thực hiện biến hóa sau:
C8H15O4N + dd NaOH dư →Natri glutamat + CH4O + C2H6O
X có bao nhiêu CTCT phù hợp:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 36. Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn , khối lượng kết tủa thu được là:
A. 3,31
B. 1,71
C. 0,98
D. 2,33
Câu 37. Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 mol
glixerol và:
o
2
Hotline: 0964946284
Page 3
Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa
Mclass.vn
A. 3 mol C17H35COONa.
B. 3 mol C17H33COONa.
C. 1 mol C17H33COONa.
D. 1 mol C17H35COONa.
Câu 38. Một polime có phân tử khối là 280000 đvC và hệ số trùng hợp là 10000. Polime ấy là :
A. PVC.
B. PS.
C. PE.
D. Teflon.
Câu 39. Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được
0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là :
A. 13,28 gam.
B. 52,48 gam.
C. 42,58 gam.
D. 52,68 gam.
Câu 40. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Cr.
B. Sr.
C. Al.
D. Fe.
Câu 41. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người
ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại :
A. Zn.
B. Ag.
C. Pb.
D. Cu.
Câu 42. Điều chế khí X bởi thí nghiệm sau:
dd HCl đặc
MnO2
Khí X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất cho sau đây (ở điều kiện thích hợp):
O2; Al; H2; KCl; NaBr; KOH; FeCl2; FeCl3
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 43. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung
dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
gồm
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 44. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp Cao su Buna – S là :
A. CH2 = CH – CH = CH2 và CH3CH = CH2.
B. CH2 = C(CH3) – CH = CH2 và C6H5CH = CH2.
C. CH2 – CH – CH = CH2 và lưu huỳnh.
D. CH2 = CH – CH = CH2 và C6H5CH = CH2.
Câu 45. Glucozơ và fructozơ đều
A. Có phản ứng thủy phân.
B. Có nhóm –CH=O trong phân tử.
C. Có công thức phân tử C6H12O6.
D. Thuộc loại đisaccarit.
Câu 46. A, B, C là ba hidrocacbon có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ
khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản ứng. C
không làm mất màu nước brom. Đốt 0,2 mol B rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng
dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng bình sau hấp thụ tăng hay giảm bao nhiêu gam
Hotline: 0964946284
Page 4
Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa
Mclass.vn
A. Tăng 42,4 gam.
B. Giảm 37,6 gam.
C. Tăng 80 gam.
D. Tăng 63,6 gam.
Câu 47. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H3.
Câu 48: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở
Y với 100 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu
được 10,26 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2
trong phân tử. Giá trị của m là
A. 6,80
B. 4,48
C. 7,22
D. 6,26
Câu 49. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 50. Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 ( sản phẩm khử
duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe
đã tham gia phản ứng là
A. 2,52 gam.
B. 1,68 gam.
C. 1,12 gam.
D. 1,08 gam.
–––––––––––––HẾT––––––––––––
Hotline: 0964946284
Page 5