Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử môn hóa MClass số 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.48 KB, 6 trang )

Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

ĐỀ THI THỬ SỐ 16
Câu 1. Chia 2m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một tác
dụng với Cl2 dư, đun nóng thu được (m + 7,1) gam hỗn hợp muối. Oxi hóa phần hai cần vừa
đúng V lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm O2 và O3. Biết tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 20. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 0,448
B. 0,672
C. 0,896
D. 1,120
Câu 2. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Cu.
B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Cu2+.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn của Cl2.
Câu 3. Hợp chất thơm A có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung
dịch NaOH. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong A: 68,852%C; 4,918%H,
còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của A đối với H2 nhỏ hơn 100. Cho 29,28 gam hỗn hợp B gồm tất
cả các đồng phân cấu tạo của A (có cùng số mol) tác dụng hết với dung dịch KOH lượng vừa
đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan :
A. 38,40

B. 41,76

C. 36,96



D. 40,68

Câu 4. Cho 1,792 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,2M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 4,728.
B. 3,940.
C. 1,576.
D. 2,364.
H O
1500 C
xt;t
xt;t ;p
Câu 5. Cho dãy chuyển hóa sau: Al 4 C 3  
 X   Y 
 Z 
 E
Tên gọi của E là
A. Poli(butađien-stiren).
B. Polistiren.
C. Polibutađien.
D. Polietilen.
Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
(7) Nối một dây Mg với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm

Trong các thí nghiệm trên thì số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
+
2+
23+
Câu 7. Cho các hạt vi mô: F , Na , Mg , O , Ne, Al . Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần
bán kính hạt (theo chiều từ trái sang phải) là:
A. Al3+, Mg2+, Na+, Ne, F-, O2-.
B. F-, Na+, Mg2+, O2-, Ne, Al3+.
C. Al3+, Mg2+, Na+, F-, O2-, Ne.
D. F-, Na+, O2-, Ne, Al3+, Mg2+.
0

0

0

2

Hotline: 0964946284

Page 1


Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn


Câu 8. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y và 0,1395m gam kim loại dư. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng
nhau. Sục khí H2S đến dư vào phần I thu được 1,92 gam kết tủa. Giá trị của m gần với giá trị
nào dưới đây:
A. 12
B. 13
C. 15
D. 16
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X mạch hở dạng khí thu được m gam
H2O. Số đồng phân cấu tạo của X là :
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 10. Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam
hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 30,24
B. 86,94
C. 60,48
D. 43,47
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp hồm hai
amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Đốt
cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và
0,11 mol CO2. Giá trị của m là:

A. 3,17.
B. 3,89
C. 4,31
D. 3,59
Câu 12. Cho dãy các chất: (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3,
C6H12O6 (glucozơ), HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13. Cứ 2015 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 561,6 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt
xích butađien và stiren trong caosu buna-S là
A. 2 : 3.

B. 1 : 5.

C. 2 : 5.

D. 3 : 5

Câu 14: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400ml dung dịch HNO3 1
M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng
điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút, 25 giây. Khối lượng catot tăng lên và tổng thể tích
khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là:
A. 1,28g và 2,744 lít.
B. 2,40g và 1,848 lít
C. 1,28g và 2,296 lít.
D. 2,40g và 2,296 lít.
Câu 15. Công thức nào sau đây của nitrophotka

A. (NH4)2HPO4 và KNO2
C. NH4H2PO4 và KNO2
B. (NH4)2HPO4 và KNO3
D. NH4H2PO4 và KNO3
Câu 16. Phân tử khối của Tyrosin (axit 2-amino-3(4-hiđroxiphenyl)propanoic) là
A. 147
B. 89
C. 181
D. 117

Hotline: 0964946284

Page 2


Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

Câu 17. Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích
không đổi chứa không khí (dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt
độ đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là:
A. a = b + c.
B. 4a + 4c = 3b.
C. b = c + a.
D. a + c = 2b.
Câu 18. A là dd HCl 0,2M. B là dd H2SO4 0,01M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B dd
X. Tính pH của dd X?
A. 0,959
B. 2,3

C. 1,7
D. 2,7
Câu 19. Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al2O3 trong NaOH dư thu 0,6 mol khí. Phần trăm về
khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là
A. 34,62%
B. 89,2%
C. 65,38%
D. 94.6%
Câu 20. Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2
(sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07
mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,32
B. 12,18
C. 19,71
D. 22,34
Câu 21. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
C. FeCl3, MgO, Cu.
B. CuO, NaCl, CuS.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 22. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng.
Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa
đủ 0,07 mol O2, sinh ra 0,055 mol CO2 và 0,81 gam H2O. Phần trăm thể tích của HCHO
trong X là:
A. 25,00%
B. 75,00%
C. 66,67%
D. 33,33%
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. SiO2 là oxit axit.

B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.
Câu 24. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung
dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl
0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH.
B. (H2N)2C2H3COOH.
D. H2NC3H6COOH.
Câu 26. Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được
V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 896.
B. 336.
C. 224.
D. 672.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm các khí etan; propen và buta-1,3-đien có tỉ khối so với H2 là 19,8
Trộn X với 0,6 mol H2 thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 31,36 lít khí CO2
(ở đktc). Mặt khác, đun Y với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Z. Dẫn Z qua dung dịch
nước brom thì thấy làm mất màu vừa đủ 8 gam brom. Tỉ khối của Z so với He là
A. 13,0.
B. 14,0.
C. 6,5.
D. 7,0.
Câu 28: Trong quá trình tổng hợp chất diệt cỏ 2,4,5-T đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc
tính rất mạnh và là thành phần chính gây độc mạnh nhất của “chất độc màu da cam”, đó
chính chất “đioxin” có công thức cấu tạo:

Hotline: 0964946284


Page 3


Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa
Cl

Cl

Cl

Cl

Mclass.vn

:
Công
thức phân tử của hợp chất trên là :

A. C14H4O2Cl4

B. C12H8O2Cl4

C. C18H8O2Cl4

D. C12H4O2Cl4

Câu 29. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X (Al, FexOy) trong điều
kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần:
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,56 lít H2 (đo ở đktc) và còn lại 5,6
gam chất rắn không tan.

Phần 2: Có khối lượng 22,3 gam, cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được
7,84 lít SO2 (đo ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị của m và công thức của oxit sắt là
A. 33,45 và Fe2O3
B. 33,54 và FeO
C. 33,45 và Fe3O4 D. 33,54 và
Fe2O3
Câu 30. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 31. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở; hai ancol no đơn chức
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và cả 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn
toàn 4,84 gam X thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X
trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1 M để
trung hòa lượng NaOH dư. Cô cạn phần dung dịch thu được m gam muối khan, đồng thời thu
được 896 ml hỗn hợp ancol (ở đktc) có tỉ khối so với H2 là 19,5. Giá trị của m là
A. 4,595.
B. 5,765.
C. 5,180.
D. 4,995.
Câu 32. Chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a
mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác cho X tác dụng với CuO (điều kiện
nhiệt độ) thu được chất Y đa chức. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4

Câu 33. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Au, Ag, Cu, Fe, Al
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Ag, Au, Cu, Al, Fe
D. Ag, Cu, Au, Al, Fe
Câu 33.Cho kim loại Na vào m gam ancol metylic (dư) thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc).Giá trị
của m là :
A. 6,4

B. 3,2

C. 6,6

D. 5,8

Câu 34. Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch X và 12,32 lít SO2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị
của a là:
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,3
D. 0,5
 H SO ñaëc,noùng
X
 Y 
 Fe2 (SO4 )3  SO2  H 2 O
Câu 35. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe 
t
0


Hotline: 0964946284

2

4

Page 4


Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

Y không thể là hợp chất nào sau đây
A. FeO.
B. FeS.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 36. X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Trong đó nitơ chiếm
16,03% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối X. Lọc kết
tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam
oxit
A. 27.
B. 34.
C. 25.
D. 31.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
B. Protein rất in tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.

D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 38 Cho 100ml dung dịch NaOH 1M với 100ml dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X
có chứa 6,12 gam chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là:
A. Na2HPO4, NaH2PO4
B. Na3PO4, Na2HPO4
C. Na2HPO4, H3PO4 dư
D. NaOH dư, Na3PO4
Câu 39: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4, sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho
toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng
13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được
1,344 lít SO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). % khối lượng Mg trong X là:
A. 28,15%
B. 52,17%
C. 46,15%
D. 39,13%
Câu 40. Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình xác định cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ

Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm
A. Xác định sự có mặt của cacbon và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định sự có mặt của hiđro và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định sự có mặt của cacbon và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. Xác định sự có mặt hiđro và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
Câu 41: Nhúng thanh Zn, Cu và thanh Zn-Cu lần lượt vào ba cốc 1, 2, 3 đều chứa dung dịch
HCl nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất?

Hotline: 0964946284

Page 5



Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

A. Cốc 1 và 3
B. Cốc 2
C. Cốc 1
D. Cốc 3
Câu 42. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3)2. Hỗn hợp khí thu
được đem dẫn vào bình chứa 4 lít H2O thì không thấy khí thoát ra khỏi bình. Dung dịch thu
được có giá trị pH = 1 và chỉ chứa một chất tan duy nhất, coi thể tích dung dịch không thay
đổi. Giá trị của m là:
A. 46,1 gam
B. 48,2 gam
C. 36,2 gam
D. 44,2 gam
Câu 43: Cho a gam bột Zn vào 200ml dung dịch X gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,15M
thì thu được 3,44 gam chất rắn Y. Giá trị của a là
A. 2,6 gam
B. 1,95 gam
C. 1,625 gam
D. 1,3 gam
Câu 44. Dẫn 11,2 lít khí axetilen (đo ở đktc) sục qua dung dịch gồm HgSO4, H2SO4, H2O ở
80oC, thu được hỗn hợp khí A gồm axetilen và etanal. Cho toàn bộ khí A vào dung dịch
AgNO3 dư trong NH3, thu được a gam kết tủa. Giả sử hiệu suất phản ứng của phản ứng
chuyển axetilen thành etanal là 60%. Giá trị của a là
A. 102,5.
B. 56,4.
C. 84,6.
D. 112,8.

2

2
Câu 45. Cho phản ứng: S2 O8  2l  2SO 4  I 2 . Nếu ban đầu, nồng độ của I là 1M và nồng độ
sau 20 giây là 0,752M thì tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 12,4.10-3 mol/l.s
B. -12,4.10-3 mol/l.s
C. 6,2.10-3 mol/l.s
D. 24,8.10-3 mol/l.s
Câu 46: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở trong dung dịch?
A. Pb(NO3)2 + H2S
B. Fe(NO3)2 + HNO3
C. Cu + FeCl3
D. FeCl2 + H2S
Câu 47. Có các phát biểu sau:
(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi.
(2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân hủy.
(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl.
(4) Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3
Phát biểu đúng là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
Câu 48. Điều sau đây đúng:
A. Điện phân dung dịch NaF có màng ngăn thu được khí flo.
B. Cho hỗn hợp NaF, NaCl vào dung dịch AgNO3 thì thu được 2 kết tủa.
C. Hỗn hợp CaF2 + H2SO4 hòa tan được thủy tinh.
D. HF có tính axit mạnh hơn HCl.
Câu 49. Hỗn hợp X gồm ancol propan-1,3-điol và hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng

của axit oxalic. Đốt cháy hoàn toàn 18,56 gam X bằng oxi rồi dẫn toàn bộ sản phẩm thu được
vào bình nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng 39,68 gam và lọc được 64 gam kết
tủa. Mặt khác, nếu lấy 27,84 gam X cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản
ứng cô cạn cần thận dung dịch thì thu được lượng chất rắn khan là
A. 23,36 gam.
B. 15,36 gam.
C. 27,04 gam.
D. 23,04 gam.
2 2
6 2
6 1
Câu 50. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s , nguyên tử của
nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử
Y thuộc loại liên kết
A. Kim loại
B. Cộng hóa trị
C. Ion
D. Cho nhận

Hotline: 0964946284

Page 6



×