Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử môn hóa MClass số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.92 KB, 6 trang )

Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

ĐỀ THI THỬ SỐ 17
Câu 1. Sục khí H2S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt: NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, FeCl3,
CaCl2, CuSO4, FeCl2. Số trường hợp sinh ra kết tủa?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. K3PO4 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra hỗn hợp muối.
D. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
Câu 3. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):

 2NO2 (k);  H > 0
N2O4 (k) 

(không màu)
(màu nâu đỏ)
Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần.
B. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO2 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm.
D. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.

Câu 4. Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch
H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí nhỏ nhất là


A. FeS2.
B. FeS.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 5. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong lysin là
A. 17,98%
B. 19,18%
C. 15,73%
D. 19,05%
Câu 6. Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và
HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc,
20% O2 và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong
dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với
giá trị
A. 2,75.
B. 4,25.
C. 2,25
D. 3,75
Câu 7. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 16,8.
C. 11,2.
D. 17,6.
Câu 8. X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch
hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 và 5,22 gam H2O. Mặt
khác đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối
lượng chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M?
A. 11,04
B. 9,06

C. 12,08
D. 12,80
Hotline: 0964.946.284

Page 1


Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

Câu 9. Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn
bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của a là
A. 2,43.
B. 1,95.
C. 3,78.
D. 2,56.
Câu 10. Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được dung dịch X chứa 27,6 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65.
B. 53,10.
C. 33,50.
D. 52,8.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu
được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 450 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 28,5 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y
và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a: b là
A. 6: 1.

B. 3: 5.
C. 3: 2.
D. 4: 3.
Câu 12. Cho dãy các chất sau: Cu, Al, Ca(OH)2, FeCl3, HCl. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 13. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ
gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và
3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác,
hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 39,40.
B. 29,55.
C. 14,75.
D. 44,32.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức Y và một
ancol đơn chức Z thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với
hiệu suất 80% thì thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 2,55
B. 2,20
C. 1,85
D. 2,04
Câu 15. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Dung d?ch X
Khí Z


Khí Z

Dung d?ch X
Ch?t
r?n Y

Hotline: 0964.946.284

H 2O

Page 2


Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
t
A. CuO (rắn) + CO (khí) 
 Cu + CO2 
0

t
B. Zn + H2SO4 (loãng) 
 ZnSO4 + H2 
0

t
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 

 K2SO4 + SO2  + H2O
0

t
D. NaOH + NH4Cl (rắn) 
 NH3  + NaCl + H2O
Câu 16. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
A. y ≤ a ≤ (x + y).
B. a = (x+y)
C. y ≤ a ≤ (y + x/2)
D. a = y
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại bari và kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử
tăng dần.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
0

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NH3.
B. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO42−.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr2+.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn. Cho 17,6 gam X phản ứng với oxi, thu được 24,8 gam hỗn hợp
oxit Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,05 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Mặt khác, cho 17,6 gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol khí H2. Biết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 47,73%.

B. 52,27%.
C. 36,93%.
D. 15,34%.
Câu 20.Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Mg được dùng nhiều trong tổng hợp chất hữu cơ.
B. Các kim loại: natri, bari và beri đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
D. Kim loại Xesi được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 21. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo
với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 66,67% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 22) Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 350 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,847 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban
đầu là
Hotline: 0964.946.284

Page 3


Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa

A. 0,123 gam.

Mclass.vn

B. 0,168 gam.


C. 0,150 gam.

D. 0,177 gam.

Câu 23) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O.
X không thề chứa
A. một ankan và một ankin.
B. một anken và một ankin.
C. 1 ankan và 1 aren.
D. hai anken.
Câu 24) Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M
(loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và
KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,175.
B. 0,125.
C. 0,150.
D. 0,275.
Câu 25) Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozo, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol,
triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
 CO d­ , t
T
t
Câu 26) Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe(NO3)2 
 X  Y  Fe(NO3)3. Các chất X và T lần
lượt là

A. FeO và HNO3
B. FeO và KNO3.
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3.
o

o

Câu 27) Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
Câu 28) Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đủ khí O2, thu được CO2 và
0,5 mol H2O. Công thức của X là
A. C4H8.
B. C4H10.
C. C3H6.
D. C3H8.
Câu 29) Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng
tráng bạc. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 30) Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H 2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni)
một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 12. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 24 gam.
B. 8 gam.
C. 12 gam.

D. 16 gam.
Câu 31) Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được
chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết
tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.

Hotline: 0964.946.284

Page 4


Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

Câu 32) Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít CO2(đkc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 60
B. 80
C. 40
D. 100
Câu 33) Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol và etilenglicol. Cho m gam X phản
ứng với natri dư thu được 10,416 lít khí. Đốt cháy m gam X cần 36,288 lít O2 thu được 28,62 gam
H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong X là: (khí đo ở đkc)
A. 29,54%
B. 31,13%

C. 30,17%
D. 28,29%
Câu 34) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH.
(III) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.(IV) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng.
(V) Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 35) Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 130 ml khí
O2, thu được 200 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 100 ml
khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O.
D. C5H10O.
Câu 36) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
B. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
C. Photpho trắng dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 không hoà tan được bột đồng.
Câu 37) Phát biểu sai là
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị  -amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).
C. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất
hiện.
D. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.

Câu 38) Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
B. tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 39) Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bHNO3  cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO  + gH2O. Tỉ lệ
a : b là
A. 1:5.
B. 1:4.
C. 1:8.
D. 1:3.
Câu 40) Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3 và (NH4)2CO3.Số
chất lưỡng tính là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Hotline: 0964.946.284

Page 5


Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

Câu 41) Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion ?
A. H2S.
B. HBr.
C. NaNO3.

D. H2SO4.
Câu 42) X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất
dẻo, acquy…X là:
A. NaOH
B. H2SO4
C. HCl
D. H3PO4
Câu 43) Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HNO3 1,45M,
thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X
so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 99,64.
B. 98,20.
C. 97,20.
D. 98,75.
Câu 44) Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 45) Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt
khác đốt cháy 0,34 mol X cần V lít khí oxi thu được 52,8 gam CO2. Giá trị nào sau đây gần với V?
A. 30,7
B. 33,6
C. 31,3
D. 32,4
Câu 46) Cho axit cacboxylic X phản ứng với amin Y thu được một muối có công thức phân tử
C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.
Câu 47) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4
loãng?
A. Fe(OH)3.
B. FeCl3.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 48) Nhận xét nào sau đây là chính xác?
A. Những HCHC có cùng KLPT là đồng phân của nhau.
B. Trong HCHC nhất thiết phải có nguyên tố cacbon và hidro.
C. Sự thay đổi thứ tự liên kết trong HCHC tạo ra chất hữu cơ khác.
D. Tính chất của HCHC chỉ phụ thuộc thành phần nguyên tố trong phân tử.
Câu 49) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Amoniac được dùng để sản xuất axit nitric.
B. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc.
C. CO2 trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
D. Amophot là hỗn hợp (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4
Câu 50) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí oxi và ozon là 2 dạng thù hình.
B. Độ dinh dưỡng của supephotphat kép lớn hơn supephotphat đơn.
C. Dung dịch NaHCO3 dùng tầy sạch vết dầu mỡ trên chi tiết máy.
D. Không thể dập tắt đám cháy do Mg gây ra bằng cát khô.

Hotline: 0964.946.284

Page 6




×