Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử môn hóa MClass số 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.08 KB, 6 trang )

Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

ĐỀ THI THỬ SỐ 19
Câu 1: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp
chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 39,20%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 60,80%.
27

Câu 2: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 Al ) lần lượt là
A. 13 và 14.
B. 14 và 13.
C. 12 và 14.
D. 13 và 15
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đủ khí O2, thu được CO2 và 0,5
mol H2O. Công thức của X là
A. C3H6.
B. C4H10.
C. C3H8.
D. C4H8.
Câu 4: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. Các gốc α glucozơ. B. Các gốc β fructozơ.

C. Các gốc β glucozơ.

D. Các gốc α fructozơ.



Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân:
A. F2, Na, Ca, Al, Mg. B. Mg, Al, Cr, Ca.
C. O2, F2, Na, Al.
D. Cr, Ba, Na, Ca.
Câu 6: Hỗn hợp M gồm 4 axit cacboxylic. Cho m gam M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3, thu
được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2.
Giá trị của m là
A. 10,16.
B. 10,06.
C. 11,6.
D. 6,96.
Câu 7: Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất
không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 45,51%.
B. 91,02%.
C. 19,87%.
D. 39,74%.
Câu 8: Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Zn trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 33,70.
B. 23,05.
C. 34,30.
D. 23,35.
Câu 9: Cho 4,44 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 (dư) và KNO3, thu được
dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng
11,4. Giá trị của m là :
A. 28,74.
B. 28,97.

C. 23,52.
D. 18,035.
Câu 10: Saccarozơ và axit fomic đều có phản ứng:
A. thuỷ phân trong môi trường axit.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. với AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. với dung dịch NaCl.
Câu 11: Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:
A. axetanđehit.
B. etyl axetat.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch
A, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:
Giá trị của x là:
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,025.
D. 0,2.
Hotline: 0964946284

Khối lượng
kết tủa

x

15x

Số mol CO2


Page 1


Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

Câu 13: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):

 2NO2 (k); H > 0
N2O4 (k) 
(không màu)
(màu nâu đỏ)
Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO2 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 giảm.
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 tăng.
D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần.
Câu 14: Tiến hành crackinh 8,7gam butan thu được hỗn hợp khí A gồm: C4H8, C2H6, C2H4, C3H6 ,CH4,
C4H10, H2. Dẫn A qua bình đựng brom dư thấy bình tăng a gam và thấy có V lit (đktc) khí thoát ra. Đốt
cháy hoàn toàn khí thoát ra rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình dựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy bình tăng
18,2g. Giá trị của a là:
A. 4,9.
B. 5,6.
C. 3,4.
D. 3,2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân.
B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4+ hoặc NO3-.
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân.

D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 16: Cho dãy chất: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe, Al, ZnCl2, ZnO, BaCl2. Số chất trong dãy vừa tác dụng
với dung dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 17: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO3 loãng thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Điều kiện để dung dịch X hòa tan được Cu là
A. b > 4a.
B. 4a  b.
C. 3b > 8a.
D. 8a  3b.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X gồm CuSO4; H2SO4 và Fe2(SO4)3
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; m gam chất rắn Z và 0,224 lít H2
(đktc). Giá trị của m là
A. 8,96.
B. 12,80.
C. 17,92.
D. 4,48.
+
Câu 19: Cho cân bằng: NH3 + H2O
NH4 + OH
Để cân bằng trên chuyển dịch sang phải người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho thêm vài giọt dung dịch NH4Cl.
B. Cho thêm vài giọt dung dịch HCl.
C. Cho thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein.
D. Cho thêm vài giọt dung dịch NaOH.
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân X với điện
cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi trên catot thu được 4,48 lít khí ở (đktc) thì ngừng điện phân. Khi đó thu

được dung dịch Y và trên anot thu được 6,72 lít khí ở (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,2 gam
Al2O3. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 53,25 gam.
B. 61,85 gam.
C. 57,55 gam.
D. 77,25 gam.

Hotline: 0964946284

Page 2


Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

Câu 21: Hỗn hợp X chứa N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Nung X trong xúc tác, nhiệt độ thu để
tổng hợp NH3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Hiêu suất phản ứng tổng hợp NH3
là:
A. 50%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 37.5%.
Câu 22: Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, đến phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa E. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được
13,44 lít CO2 ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 17,92 lít.
B. 20,16 lít.
C. 13,44 lít.
D. 22,4 lít.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.
B. Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X thu được a mol CO2, b mol H2O, c mol N2; nếu b=a+c thì X
có 1 nhóm -COOH.
C. Gly, Ala, Val đều là các chất lưỡng tính.
D. Các amino axit đều là các chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao, tương đối ít tan trong nước và có vị
ngọt.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
1. Trong một phân nhóm, khi đi từ trên xuống dưới, nhìn chung thì tính kim loại tăng dần.
2. Tất cả các nguyên tố nhóm IA đều có xu hướng cho 1 electron trong các phản ứng hóa học.
3. Tất cả các nguyên tố nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng.
4. Tất cả các nguyên tố nhóm thứ n đều có n electron hóa trị.
5. Số electron độc thân tối đa của một nguyên tử là 6. Số phát biểu sai là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 350 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 5,91 gam kết tủa. Trong số các chất A phù hợp, số chất có các
nguyên tử cac bon cùng nằm trên một đường thẳng là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 26: Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:

Dây đồng

Đinh sắt
Cốc 1


Dây kẽm

Đinh sắt

Đinh sắt

Cốc 2

Cốc 3

Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn mòn nhanh nhất
A. Cốc 2
B. Cốc 1
C. Cốc 3
D. Tốc độ ăn mòn như nhau
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
Hotline: 0964946284

Page 3


Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.

(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
1. Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại: polime trùng hợp và polime trùng ngưng.
2. Các polime khi đốt thì nóng chảy, để nguội thì đóng rắn gọi là chất nhiệt rắn.
3. Amilopectin và nhựa rezit là các polime có mạch nhánh.
4. Poliisopren là cao su thiên nhiên.
5. Các polime nhựa rezol, PVC, cloropren, polimetylmetacrylat đều là các chất dẻo.
6. Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà thay đổi trong phạm vi rộng. Số
phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 29: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch trong
ống nghiệm
A. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
D. chuyển từ màu da cam sang màu tím.
Câu 30: Nguyên tử X có electron cuối cùng điền vào lớp M, ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân.
Điều nhận định nào sau đây đúng:
A. X ở chu kì 3, nhóm IIIA.
B. X ở chu kì 4, nhóm IIIB.
C. X ở chu kì 4, nhóm VIIB.
D. X ở chu kì 3, nhóm VA.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
1. Số nguyên tử cacbon trong phân tử của một chất béo là một số chẵn.
2. Phản ứng thủy phân chất béo còn gọi là phản ứng xà phòng hóa.
3. Các loại dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, dễ bay hơi hơn nước.
4. Phân tử khối của este càng lớn thì este càng khó nóng chảy, khó bay hơi. Số phát biểu không
đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 32: Hòa tan hết 46,4 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu
được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là:
A. 84,7 gam .
B. 36,3 gam.
C. 145,2 gam.
D. 96,8 gam.
Câu 33: Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hở:
A. C12H16O10.
B. C10H20O4.
C. C11H16O10.

D. C13H15O13.

Câu 34: Cho 2-metylpropan-1,2,3-triol tác dụng với CuO dư đun nóng thì thu được chất có công thức
phân tử là:
A. C4H4O3.
B. C4H6O3.
C. C5H10O3.
D. C4H8O3.

Câu 35: Cho phản ứng:
FeS2 +
H2SO4

Fe2(SO4)3 +
SO2 +
H2O
Tỉ lệ số phân tử bị khử và số phân tử bị oxi hóa là:
Hotline: 0964946284

Page 4


Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa
A. 11:1.

B. 15:2.

Mclass.vn
C. 15:1.

D. 11:2.

Câu 36: Từ etilen, các chất vô cơ cần thiết, các chất xúc tác thích hợp và các điều kiện có đủ, số phản
ứng tối thiểu cần thực hiện để điều chế etyl axetat là:
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 37: Thủy phân 6,84 gam mantozơ trong môi trường axit thu được dung dịch X. Kiềm hóa X rồi cho

tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 6,48 gam kết tủa. Hiệu suất của phản
ứng thủy phân là:
A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
Câu 38: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm propanđial, axit lactic, metyl fomat, propinal cần
dùng vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) thu được 2,7 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 6,2.
B. 2,7.
C. 4,3.
D. 5,1.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung
dịch nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch giảm 2,48 g và có 7 g kết tủa tạo ra. Công thức phân
tử của A là
A. C8H18.
B. C6H14.
C. C7H8
D. C7H16.
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 3,36 gam Fe và 1,92 gam Cu trong 600 ml dung dịch hỗn hợp
HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 36,06.

B. 40,92.
C. 34,44.
D. 35,10.
Câu 42: Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15
gam muối. Tên gọi của X là:
A. alanin
B. đietyl amin
C. đimetyl amin
D. etyl amin
Câu 43: Cho các nhận xét sau:
1. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng mãnh liệt với nước.
2. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
3. Các kim loại từ Li – Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
4. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xẩy ra điện phân nước.
Số nhận xét đúng là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 44: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn
hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N
và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối
NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá
trị của m là
Hotline: 0964946284

Page 5



Khóa luyện đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

A. 96,25.
B. 117,95.
C. 80,75.
D. 139,50.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đa chức X được tạo thành từ ancol ba chức mạch hở và axit
hai chức mạch hở, sục sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 120 gam kết tủa và khối lượng
dung dịch giảm 58,2 gam. Khối lượng mol của X là:
A. 400.
B. 388.
C. 350.
D. 346.
Câu 46: Oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác thích hợp) thu được 7,36 gam hỗn hợp
sản phẩm Y gồm ancol dư, anđehit, axit và nước. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 2,464 lít H2 ở
(đktc). Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 dư đun nóng, đến phản ứng hoàn
toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 8,64.
B. 56,16.
C. 28,08.
D. 19.44.
Câu 47: Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 18 gam A
tác dụng hết với Na cho 4,48 lít H2 (đktc). Mối quan hệ giữa n và m là:
A. 29m = 14n + 2.
B. 35m = 21n + 2.
C. 11m = 7n + 1.
D. 7m = 4n + 2.
Câu 48: Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C 5H13N là:

A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 49: Nung 22,8 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và CuO trong khí trơ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng của
CuO trong X là
A. 17,54%.
B. 35,08%.
C. 52,63%.
D. 87,72%.
Câu 50: Cho các phản ứng sau:
X + H2 (Ni, t0) → Y.

Y + axit Z (H2SO4, t0) → Este có mùi chuối chín.

Biết X là hợp chất no, mạch hở. Tên thường gọi của X là:
A. anđehit isovaleric.
B. 2-metylbutanal.
C. 3-metylbutanal.
----------- HẾT ----------

Hotline: 0964946284

D. isopentanal.

Page 6




×