Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thi thu dai hoc lan 4 2011 thpt vinh bao hai phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.59 KB, 4 trang )

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng

Trờng THPT Vĩnh Bảo
----------------------------

Họ và tên ................................................

Đề kiểm tra ĐịNH Kì LầN 4
MÔN : HOá 12
Thời gian làm bài : 90 phút
.........Lớp .................. SBD ...........................................STT.........

Mã đề thi : 641
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon mạch hở (X) bằng 80 ml khí O2 lấy d. Sản phẩm cháy sau khi ngng tụ hơi nớc còn lại
65ml, dẫn tiếp qua dung dịch nớc vôi trong d còn lại 25 ml khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Số công thức
cấu tạo có thể có của X là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 6
2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam Fe và 9,6 gam Cu trong V lit dung dịch HNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu đợc dung dịch chứa 91,5 gam muối và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,6
B. 0,8
C. 0,9
D. 0,7
3. Axeton đợc điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu đợc 203
gam axeton thì lợng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là:
A. 840 gam
B. 420 gam


C. 560 gam
D. 400 gam
4. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm về khối lợng của
63
Cu trong đồng (I) oxit là:
A. 63%
B. 32,14%
C. 64,29%
D. 73%
5. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl d thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256 a gam chất
rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 d thu đợc 42 gam chất rắn. Tính phần trăm về khối lợng
Cu trong hỗn hợp A?
A. 25,6%
B. 50%
C. 44,8%
D. 32%
6. Cho dãy các chất : KOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
7. Cho 11,15 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào nớc. Sau phản ứng chỉ thu đợc dung dịch B và 9,52 lit
khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu đợc một lợng kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa nung đến khối lợng
không đổi đợc 10,2 gam chất rắn. Kim loại kiềm M là
A. Rb
B. Li
C. Na
D. K
8. Hỗn hợp khí A gồm CO và H2 . Hỗn hợp khí B gồm O2 và O3 có tỉ khối đối với H2là 20. Để đốt cháy hoàn toàn 10V lit khí A
cần lợng thể tích khí B là (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)

A. 2V lít
B. 6V lít
C. 4V lít
D. 8V lít
9. Hòa tan a gam Al vào 450 ml dung dịch NaOH 1M thu đợc 13,44 lit H2 (đktc) và dung dịch A. Hòa tan b gam Al vào 400 ml
dung dịch HCl 1M thu đợc 3,36 lit H2 (đktc) và dung dịch B. Trộn dung dịch A với dung dịch B đến phản ứng hoàn toàn thì
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 31,2
B. 3,9
C. 35,1
D. 7,8
10. Có các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 vào dung dịch Na2S
2. Sục khí H2S vào dung dịch Na2CO3
3. Cho Na2CO3 vào C6H5OH nóng chảy
4. Cho C2H5ONa vào nớc
5. Cho C6H5ONa vào nớc
Các trờng hợp có phản ứng xảy ra( không xét phản ứng thủy phân):
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 2, 3, 4
11. Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH25% thu đợc 9,43 gam
glixerol và b gam muối Natri. Giá trị của a, b lần lợt là
A. 51,2 và 103,37
B. 51,2 và 103,145
C. 49,2 và 103,37
D. 49,2 và 103,145
12. Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng d. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl d. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
13. Cho a gam muối FeBr2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng d thu đợc 6,72 lit SO2 là sản phẩm khử duy nhất ở (đktc). Tính a
A. 43,2
B. 97,2
C. 129,6
D. 64,8
14. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lợng không đổi đợc hỗn hợp
rắn A1. Cho A1 vào nớc d khuấy đều đợc dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO d qua bình chứa C1
nung nóng đợc hỗn hợp rắn E (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa
A. 3 đơn chất
B. 1 đơn chất và 2 hợp chất
C. 2 đơn chất và 1 hợp chất
D. 2 đơn chất và 2 hợp chất

Hoa 641 5/12/2011.

Trang 1 / 4


15. Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng
hoàn toàn thu đợc dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu đợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 43,8
B. 52,8
C. 45,6
D. 49,2
16. Cho một lợng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lợng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ
hơn khối lợng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu đợc 13,6 gam muối khan. Tổng khối lợng

các muối trong dung dịch X là:
A. 14,1 gam.
B. 13,1 gam.
C. 17,0 gam.
D. 19,5 gam.
17. Có 4 dung dịch không màu đựng trong các bình mất nhãn là: NaCl, FeCl2, MgCl2, AlCl3. Kim loại nào sau đây có thể dùng
để nhận biết các dung dịch trên?
A. Al
B. Ag
C. K
D. Fe
18. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,075M và HCl 0,05M), thu đợc dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 1
B. 6
C. 2
D. 7
19. Cho các nhận định sau:
1.Axit hữu cơ là axit axetic
2.Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2%-5%
3.Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol cho nH 2O > nCO2 . Vậy ancol là no, đơn chức, mạch hở

4.Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì nH 2O > nCO2
Các nhận định sai là
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
20. Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 đến phản ứng hoàn toàn thu đợc dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO
và H2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối
A. FeSO4, Na2SO4

B. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3
C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4
D. FeSO4, Fe2(SO4)3, Na2SO4, NaNO3
21. Cho các dung dịch X1 (FeCl3); X2 (KNO3); X3 (Cu(NO3)2 + H2SO4l); X4 (NaHSO4 + KNO3); X5 (HNO3); X6 (FeCl2). Dãy các dung
dịch có thể hòa tan Cu là:
A. X1, X5
B. X1, X3, X4, X5
C. X1, X3, X4, X6
D. X1, X3, X5
22. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác
nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu đợc 15,68 lit khí CO2 (đktc) và 12,42 gam H2O. Phần trăm số mol của axit oleic trong
hỗn hợp X là
A. 12,5%
B. 37,5%
C. 25%
D. 18,75%
23. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, X có cùng số nguyên tử C). Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho
phần 1 tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lit khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2, sinh ra 26,4 gam CO2. CTCT thu gọn và
phần trăm về khối lợng của Z trong hỗn hợp X lần lợt là:
A. HOOC-COOH và 42,86%
B. HOOC-CH2-COOH và 70,87%
C. HOOC-COOH và 60,00%
D. HOOC-CH2-COOH và 54,88%
24. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo

A. tơ tằm và tơ enang
B. tơ visco và tơ axetat
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ visco và tơ nilon-6,6
25. Xét các phản ứng sau:

1) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) H > 0
2) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
H < 0
3) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
H < 0
4) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
H < 0
Các giải pháp hạ nhiệt độ, tăng áp suất, tăng nồng độ chất tham gia phản ứng và giảm nồng độ chất sản phẩm đều có thể
làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận đối với phản ứng nào?
A. 2, 3, 4
B. 2, 3
C. 4
D. 1, 4
26. Cho 99,5 gam hỗn hợp 2 muối Sn(NO3)2, Cu(NO3)2 vào bình kín nung nóng tới khối lợng không đổi thu đợc 1,2 mol hỗn
hợp 2 khí NO2 và O2. Phần trăm về khối lợng Sn(NO3)2 trong hỗn hợp là:
A. 23,8%
B. 75,58%
C. 24,42%
D. 41,12%
27. Chia m gam hỗn hợp M gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1
tác dụng với Na (d), đợc 3,36 lit khí H2 (đktc). Cho phần 2 phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao đợc hỗn hợp M1, chứa 2
andehit (ancol chỉ biến thành andehit). Toàn bộ lợng M1 phản ứng hết với AgNO3trong NH3 thu đợc 86,4 gam Ag. Giá trị của
m là
A. 30,4
B. 24,8
C. 12,4
D. 15,2
28. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết nhỏ hơn 3), thu đợc thể tích khí CO2 bằng
6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch
KOH 0,7M thu đợc dung dịch Y. Cô cạn Y thu đợc 16,8 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 8,80
B. 6,66
C. 13,32
D. 10,56
Hoa 641 5/12/2011.

Trang 2 / 4


29. Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(NO3)2 và z mol AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu đợc dung dịch gồm
2 muối. Mối quan hệ giữa x, y, z là
A. x < 0,5z + y
B. 0,5z x 0,5z + y
C. 0,5z x < 0,5z + y
D. z x < y + z
30. Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl d
đợc 155,4 gam muối khan. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp M gồm HCl, H2SO4 loãng thu đợc 167,9 gam
muối . Số mol HCl trong dung dịch M là
A. 1,00
B. 1,75
C. 1,80
D. 1,50
31. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA
B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron
C. X có cấu hình electron nguyên tử là ns2np5 (n 2) công thức hidroxit ứng với oxit cao nhất của X là HXO4
D. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử
32. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đ, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Với các chất: Fe, FeCO3, FeO, Fe(NO3)2, Fe2O3,
Fe3O4, FeSO4, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeS, FeS2 , Fe(SO4)3 thì số chất (X) có thể thực hiện sơ đồ phản ứng trên là:
A. 7

B. 6
C. 5
D. 8
33. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu đợc 3,96
gam H2O và 3,136 lit khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B và C. Khối lợng của B và C trong hỗn hợp

A. 0,9 gam
B. 1,8 gam
C. 3,6 gam
D. 2,22 gam
34. Cho 8,4 gam Fe tác dụng với O2 thu đợc 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X vào V lit dung dịch
HNO3 2M. Sau phản ứng thu đợc 1,12 lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A. Tính V và khối lợng chất tan
trong dung dịch A
A. 0,2 và 36,3 gam
B. 0,2 và 27 gam
C. 0,25 và 27 gam
D. 0,225 và 33,2 gam
35. Cho các dung dịch Fe2(SO4)3 ,AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại
Fe, số trờng hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
36. Trong phòng thí nghiệm khí CO2 đợc điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thờng bị lẫn khí HCl và hơi H2O. Để thu đợc CO2
sạch, khô ta cần dẫn hỗn hợp khí thu đợc qua lần lợt các dung dịch nào?
A. H2SO4 đặc, NaHCO3
B. NaOH d, H2SO4 đặc.
C. NaHCO3 d, H2SO4 đặc.
D. Na2CO3 d, H2SO4 đặc.
37. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu đợc 3, 06 gam H2O và 3,136 lit CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thấy có p

gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 8,64
B. 10,8
C. 9,72
D. 2,16
38. Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn
số mol của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu đợc 8,96 lit khí CO2 (đktc)và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là:
A. C3H6
B. C2H4
C. C2H2
D. CH4
39. Dùng một lợng dung dịch H2SO4 nồng độ 20% đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung
dịch đến 1000C thì khối lợng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 1000C
là 17,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,25
D. 0,15
40. Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối lợng trong nớc đợc
dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH d vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn
Y, thổi CO d qua Y thu đợc hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lợng của Z là
A. 30 gam
B. 36 gam
C. 26 gam
D. 40 gam


41. Cho sơ đồ dạng X Y
Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối
quan hệ giữa các chất trên là

A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
42. Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa: E0(Cu-X)= 0,46V; E0(Y-Cu)= 1,1V; E0(Z-Cu) = 0,47V (X,Y,Z là 3 kim
loại). Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, Cu, X.
B. X, Cu, Z, Y.
C. Y, Z, Cu, X.
D. X, Cu, Y, Z.
43. Cho các thí nghiệm sau:
1. Thổi O3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột
2.Cho dung dịch Br2 loãng vào dung dịch KI + hồ tinh bột
3. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột
4. Cho I2 vào dung dịch hồ tinh bột
Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
44. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic,
ancol benzylic. Số chất tác dụng đợc với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Hoa 641 5/12/2011.

Trang 3 / 4



45. Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3-COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, d, ở nhiệt độ và áp
suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
46. Cho phơng trình phản ứng: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là
19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 6 : 11
B. 38 : 15
C. 8 : 15
D. 11 : 28
47. Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau đây:
1. 3Sn + 16HNO3 (loãng) 3 Sn (NO3)4 + 4NO + 7H2O
2. Sn + 8HNO3 (đặc, nóng) Sn (NO3)4 + 4NO2 + 4H2O
to
3. Sn + 2HCl
SnCl2 + H2
o

t
4. 2Sn + O2
2SnO
5. Sn(NO3)2 + 2AgNO3 Sn(NO3)4 + 2Ag
A. 3, 5
B. 4, 5
C. 1, 3, 5
D. 1, 4
48. Cho dung dịch các chất : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ tác dụng lần lợt với Cu(OH)2, dung dịch AgNO3 trong

NH3, H2O (xúc tác axit). Số trờng hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 10.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
49. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng d thu đợc dung dịch X. Cho dung dịch X lần lợt phản ứng với các chất: Cu,
Ag, dung dịch KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số trờng hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
50. Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 d thu đợc 0,48 mol NO2 và dung dịch X . Cho dung dịch
Ba(OH)2 d vào X, lọc kết tủa nung đến khối lợng không đổi thì khối lợng chất rắn thu đợc là
A. 15,145 gam
B. 17,545 gam
C. 2,4 gam
D. 18,355 gam

------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------Đáp án: 1B, 2D, 3C, 4C, 5C, 6B, 7C, 8C, 9C, 10D, 11B, 12C, 13A, 14C, 15C, 16B, 17C, 18A, 19A, 20A, 21B,
22C, 23A, 24B, 25B, 26C, 27B, 28C, 29C, 30C,31D, 32A, 33B, 34D, 35C, 36C, 37A, 38B, 39A, 40C, 41C, 42B,
43D, 44D, 45D, 46C, 47D, 48D, 49A, 50B.

Minh Thang 12A2 THPT Vinh BAo Hai phong

Hoa 641 5/12/2011.

Trang 4 / 4




×