Trắc Nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
CHƯƠNG TIÊU HOÁ
Xơ gan – Hôn mê gan
Viêm dạ dày (thiếu)
Bệnh gan amip
Viêm tuỵ cấp
Ung thư đại trực tràng (thiếu)
Ung thu gan nguyên phát (thiếu)
ÁP XE GAN AMIP
1. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
@D. 30%
2. Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là:
A. 5%
@B. 8%
C. 10%
D. 12%
E. 15%.
3. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do:
A. Không tiêm ngừa
B. Uống nhiều rượu bia
@C. Ăn rau sống, uống nước lã
D. khí hậu nóng và ẩm.
E. Chế đọ ăn nhiều thít cá ít rau
4. Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
@A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
E. 6 giờ
5. Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
A. Thể minuta
B. Thể hoạt động
C. Chủng Larendo
D. Thể ăn hồng cầu
@E. Thể kén
6. Bào nang có thể sống trong nước 10 0 C trong:
A. 40 ngày
B. 50 ngày.
@C. 60 ngày
D. 70 ngày.
E. 80 ngày.
7. Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang có thể sống được:
A. 8 ngày
B. 10 ngày.
@C. 12 ngày
D. 14 ngày.
E. 16 ngày
8. Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
A. 12 - 24 giờ
@B. 24 - 48 giờ.
C. 48 - 60 giờ
D. 60 - 72 giờ
E. Trên 72 giờ
9. Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào:
A. Mùa xuân
B. Xuân – hè
@C. Mùa hè
D. Mùa thu.
E. Mùa đông.
10. Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:
@A. Entamoeba Hystolytica
B. Thể Minuta
C. Thể kén
D. Thể Végétale
E. Chủng Rarendo.
11. Tổn thương Amíp ở gan thường là:
A. Luôn luôn là nguyên phát.
@B. Thứ phát sau Amíp ruột
C. Thường kèm với Amíp phổi
D. Câu A và C đúng.
E. Câu B và C đúng
12. Amíp đột nhấp vào gan bằng:
A. Đường bạch mạch
B. Đường động mạch gan
C. Đường mật chủ
@D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa.
E. Câu B và C đúng
13. Khi vào gan Amíp khu trú tại:
A. Bè Remark
B. Tiểu thuỳ gan
C. Tĩnh mạch trong gan
D. Đường mật trong gan
@E. Khoảng cửa.
14. Tại gan Amíp có thể tiết ra men:
@A. Men tiêu tổ chức
B. Men huỷ hồng cầu
C. Men Pepsin
D. Men tiêu tổ chức mở
E. Men Trypsin.
15. Tổn thương cơ bản của Amíp gan là:
A. Nốt tân tạo
B. Ổ áp xe
@C. Nốt hoại tử
C. Nốt xơ.
E. U Amíp.
16. Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
A. Màu dỏ nâu
B. Màu vàng nhạt
C. Màu socholat
@D. Màu nhạt mờ
E. Màu vàng đục.
17. Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy :
@A. Ở những mao mạch giãn to.
B. Ở trong tế bào gan
C. Ở khoảng cửa
D. Ở động mạch gan riêng
E. Ở đường mật trong gan
18. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ:
A. 50 - 60%
B. 60 - 70%
C. 70 - 80%.
@D. 80 - 90%
E. Trên 90%
19. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A. Tam chứng Charcot
@B. Tam chứng Fontan
C. Sốt cao , vàng da , tiêu chảy
D. Tam chứng Fontan + Lách lớn
E. Tam chứng Fontan + cổ trướng.
20. Sốt trong Áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
A. 70%
B. 80%
C. 80%
D. 905.
E. 100%
21. Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
@E. 100%
22. Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:
A. Ho, hít sâu, sốt.
B. Hít sâu, ho, nằm yên.
@C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho,
D. Nôn, sốt.
E. Câu C và D đúng.
23. Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:
A. Trên 50%.
B. Trên60%
C. Trên 70%
D. Trên 80%
@E. Trên 90%
24. Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh
dương tính với:
@A. 1/10
B. 1/20
C. 1/30
D. 1/40
E. 1/50
25. Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở :
A. 1/60
B. 1/70
C 1/80.
D. 1/90.
@E. 1/100
26. Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:
A. Công thức máu
B. Tốc độ lắng máu.
C. Bilirubine, ALAT, ASAT.
D. Tỷ Prothrombine
@E. Câu C và D đúng
27. Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:
A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy
B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy
@C. Ly m gia ỏp xe soi ti.
D. No vỏch ỏp xe em soi ti.
E. Ch cy mỏu mi tỡm thy amớp
28. Chn oỏn ỏp xe gan amớp da vo:
A. au, st, gan to, vng da
@B. St, gan to, au vựng gan mt
C. au, gan to, st
D. Gan to, vng da, st
E. St, vng da, gan to.
29. p xe gan amớp c gi l mn tớnh khi:
@A. Khụng cú m nhng tn thng lm cho gan x li.
B. T m kộo di, st cao kộo di
C. Khụng cú m nhng st cao kộo di
D. Gan x li v cú c trng
E. Khụng cú m nhng gõy vng da, vng mt.
30. Bin chng thng gp ca ỏp xe gan amớp l:
A. Nhim trựng huyt.
B. p xe nóo do amớp.
@C. V ỏp xe vo mng phi, nng bng, mng tim.
D. Sc nhim trựng Gr(-)
E. Nhim amớp ruụt
BNH AMIBE GAN.
321. Nguyón nhỏn gỏy ra bóỷnh vióm gan, abceỡs gan laỡ:
a) Keùn Amibe
b) Entamoeba Hystolytica.
c) Entamoeba Minuta.
d) Baỡo nang.
e) Minuta khu truù lỏu trong ruọỹt.
322. Tọứn thổồng Amibe cỏỳp thổồỡng thổù phaùt sau tọứn thổồng:
a) Phọứi
b) Ruọỹt
c) ổồỡng mỏỷt
d) Naợo
e) Tộnh maỷch cổớa
323. Amibe õọỹt nhỏỷp vaỡo gan qua:
a) ọỹng maỷch gan
b) ng mỏỷt chuớ
c) Tộnh maỷch cổớa
d) ổồỡng baỷch maỷch
e) Caùc tộnh maỷch nhoớ
324. Amibe vaỡo gan trong giai õoaỷn õỏửu khu truù taỷi:
a) Khoaớng Kiernan
b) Tóỳ baỡo gan
c) Tộnh maỷch gan
d) ổồỡng mỏỷt trong gan
e) Khoaớng cổớa
325. Amibe vaỡo gan coù thóứ:
a) Chóỳt khọng õóứ laỷi tọứn thổồng
b) Laỡm giaợn õổồỡng dỏựn mỏỷt.
c) Gỏy hoaỷi tổớ tóỳ baỡo gan.
d) Gỏy nhióựm truỡng huyóỳt
e) Gỏy tng aùp lổỷc tộnh maỷch cổớa
326. Vaỡo gan Amibe coù thóứ tióỳt ra:
a) Men dung tọứ chổùc
b) Nọỹi õọỹc tọỳ
c) Ngoaỷi õọỹc tọỳ
d) Men Pepsine
e) Men Transaminase
327. Trong vióm gan, Abceỡs gan Amibe ngổồỡi ta coù thóứ tỗm thỏỳy amibe ồớ:
a) Mao maỷch giaợn to
b) Tộnh maỷch cổớa
c) Trong beỡ Remark
d) ng mỏỷt
e) Trong muùi gan
328. Tọứn thổồng do Amibe gỏy ra thổồỡng ồớ:
a) Muùi gan
b) Haỷ phỏn thuỡy 1
c) ổồỡng mỏỷt
d) Tọứ chổùc lión kóỳt.
e) Trong tãú bo gan
329. Xẹt nghiãûm chàõc chàõn nháút âãø cháøn âoạn xạc âënh Abcs gan Amibe l khi
khäng cọ amibe rüt hoảt âäüng l:
a) Bảch cáưu tàng
b) VS tàng
c) Chc d
d) Miãùn dëch hunh quang giạn tiãúp huút thanh dỉång tênh
e) Siãu ám
330. Trong bãûnh Abcs gan Amibe xẹt nghiãûm täúc âäü làõng mạu cọ giạ trë âãø:
a) Cháøn âoạn xạc âënh
b) Tiãn lỉåüng
c) Theo di kãút qu âiãưu trë
d) Dỉû phng
e) Xạc tënh liãưu lỉåüng khạng sinh
331. Trong âiãưu trë amibe gan liãưu lỉåüng Emẹtine tỉû nhiãn mäùi ngy cọ thãø
dng:
a) 1/4mg
b) 1/2mg
c) 1mg
d) 2mg
e) 1cg
332. Emẹtin âỉåüc dng bàòng cạc âỉåìng :
a) úng
b) Truưn nh git ténh mảch
c) Tiãm bàõp
d) Tiãm ténh mảch
e) Chc hụt räưi båm trỉûc tiãúp fhúc vo äø Abcs .
VIÃM TỦY CÁÚP
333. Ngun nhán viãm tủy cáúp thỉåìng gàûp åí Viãût nam l:
a) Do thúc.
b) Do loẹt dả dy tạ trng.
c) Cholesterol âỉåìng máût. Do si
d) Do giun chui âỉåìng máût.
e) Do nọỹi soi õổồỡng mỏỷt tuỷy ngổồỹc doỡng.
334. Tờnh chỏỳt khồới phaùt cuớa vióm tuỷy cỏỳp laỡ:
a) Mồ họử.
b) Tổỡ tổỡ
c) ọỹt ngọỹt.
d) ọỹt ngọỹt, dổợ dọỹi .
e) au lỏm rỏm vuỡng thổồỹng vở.
335. Trong vióm tuỷy cỏp thổồỡng coù caùc dỏỳu chổùng sau:
a) Vaỡng mừt.
b) i loớng.
c) Tng nhu õọỹng ruọỹt.
d) Chổồùng buỷng.
e) Nọn vaỡ chổồùng buỷng.
336. ióứm õau õuọi tuỷy laỡ:
a) Caỷnh rọỳn traùi.
b) Giao õióứm bồỡ ngoaỡi cồ thúng lồùn vaỡ õổồỡng ngang qua rọỳn.
c) ióứm sổồỡn lổng bón traùi.
d) Giao õióửm bồỡ ngoaỡi cồ thúng to traùi vaỡ õổồỡng ngang qua rọỳn.
e) Giao õióứm bồỡ ngoaỡi cồ thúng to traùi vaỡ õổồỡng ngang qua rọỳn lón trón 3
khoaùt ngoùn tay.
337. Khi khaùm õióứm õuọi tuỷy cỏửn:
a) Cho bóỷnh nhỏn nũm ngổợa.
b) Cho bóỷnh nhỏn nũm sỏỳp.
c) Cho bóỷnh nhỏn õổùng.
d) Cho bóỷnh nhỏn nũm nghióng traùi.
e) Cho bóỷnh nhỏn nũm nghióng phaới.
338. ióứm õau phuỷ thổồỡng gỷp trong VTC laỡ:
a) ióứm trổồùc bón thỏỷn phaới.
b) Maỷc nọỳi õaỷi traỡng ngang.
c) Maỷc treo ruọỹt non.
d) Trổồùc bón thỏỷn traùi.
e) Raớnh õaỷi traỡng xuọỳng.
339. Caùc õióứm õau phuỷ xuỏỳt hióỷn khi:
a) Vióm tuỷy thóứ phuỡ.
b) Aẽp xe tuỷy .
c) Vióm tuỷy xuỏỳt tióỳt.
d) Vióm tuỷy hoaỷi tổớ.
e) Nang giaớ tuỷy.
340. Trở sọỳ amylase maùu bỗnh thổồỡng:
a) < 50 õvở Somogy.
b) 50 - 100 õvở Somogy..
c) 130 - 150 õvở Somogy..
d) 300 õvở Somogy..
e) > 500 õvở Somogy.
341. Trong VTC, thổồỡng amylase maùu tng cao vaỡo thồỡi õióứm:
a0 Sau 2 giồỡ.
b) 2 - 6 giồỡ.
c) 12 - 24 giồỡ.
d) Sau 4 ngaỡy.
e) Sau 1 tuỏửn.
342. Amylase maùu thổồỡng bừt õỏửu tng:
a) 1 giồỡ sau cồn õau.
b) 3 - 5 giồỡ sau cồn õau.
c) 6 - 12 giồỡ sau cồn õau.
d) > 12 giồỡ sau cồn õau.
e) > 24 sau cồn õau.
343. Amylase maùu thổồỡng trồớ vóử bỗnh thổồỡng :
a) Sau 24 giồỡ.
b) Sau 30 giồỡ.
c) Sau 72 giồỡ.
d) Sau 96 giồỡ
e) Khọng cỏu naỡo õuùng.
344. Amylase nióỷu thổồỡng:
a) Cao sồùm hồn Amylase maùu.
b) Cao cuỡng luùc Amylase maùu.
c) Cao muọỹn hồn Amylase maùu.
d) Cao vaỡo ngaỡy thổù 3-5.
e) Cao sau 7 ngaỡy.
345. Tố lóỷ giổợa Amylase nióỷu/ Amylase maùu laỡ:
a) < 1
b) < 0.5
c) > 1
d) 1.7
e) > 2
346. Amylase nióỷu thổồỡng coù ờch:
a) Trong chỏứn õoùan VTC.
b) Trong VT maỷn.
c) Trong suy thỏỷn maỷn.
d) Trong VTC õóỳn muọỹn.
e) Trong VTC õóỳn sồùm.
347. Hóỷ sọỳ thanh thaới Amylase/creùatinin:
a) ACR = Amaùu/Anióỷu Crmaùu/Crnióỷu.
b) ACR = Amaùu/Anióỷu Crnióỷu/Crmaùu.
c) ACR = Anióỷu/Amaùu Crmaùu/Crnióỷu.
d) ACR = Anióỷu/Amaùu Crmaùu/Crnióỷu 100.
e) Khọng coù cỏu naỡo õuùng.
348. Caùc chố sọỳ sau õỏy lión quan õóỳn Baớng tión lổồỹng cuớa Ranson:
a) M, N, HA.
B0 ióỷn giaới õọử.
c) Creùatinin maùu.
d) Amylase maùu.
e) ổồỡng maùu.
349. Trong VTC dỏỳu Cullen laỡ dỏỳu:
a) Xuỏỳt huyóỳt da.
b) Xuỏỳt huyóỳt nióm maỷc.
c) Maớng bỏửm tờm chung quanh rọỳn.
d) Maớng bỏửm tờm ồớ họng phaới.
e) Maớng bỏửm tờm ồớ họng traùi.
350. Trở sọỳ ACR bỗnh thổồỡng:
a) < 1.
b) 1-3.
c) 3-5.
d) > 5.
e) > 10.
351. Cháøn âọan VTC dỉûa vo:
a) Men transaminase.
b) Bilirubine.
c) Phim bủng khäng sỉỵa soản.
d) Amylase mạu.
e) Amylase mạu cao > 4 láưn bçnh thỉåìng.
352. Âiãưu trë VTC do giun ch úu l:
a) Sỉí dủng khạng sinh.
b) Thúc gim âau.
c) Thúc khạng tiãút
d) Diãût giun + khạng sinh.
e) Liãût giun.
XÅ GAN
Chn cáu tr låìi âụng nháút:
288. Xå gan cọ âàûc âiãøm gii pháùu bãûnh nhỉ sau:
1. Täø chỉïc liãn kãút åí khong cỉía tàng sinh mảnh.
2. Tãú bo gan tán tảo cọ chỉïc nàngbçnh thỉåìng.
3. Mảch mạu trong gan ngồòn ngoo.
4. Tãú bo gan tàng sinh mảnh nhỉng chỉïc nàng gim.
a) 1,2,3 âụng.
b) 2,3 âụng.
c) 1,3,4 âụng
d) 1,2 âụng.
e) 3,4 âụng
289. Xå gan näút nh gàûp trong:
a) Xå gan sau viãm gan siãu vi.
b) Xå gan do rỉåüu.
c) Xå gan do suy dỉåỵng.
d) Xå gan do chuøn họa
e) Xồ gan do ổù mỏỷt.
290. Xồ gan nọỳt lồùn gỷp trong :
a) Do rổồỹu.
b) Do vióm gan sióu vi.
c) Do bóỷnh tổỷ mióựn
d) Do chuyóứn hoùa
e) Tỏỳt caớ caùc nguyón nhỏn trón
291. Nguyón nhỏn xồ gan hay gỷp nhỏỳt ồớ nổồùc ta laỡ:
a) Do chỏỳt õọỹc.
b) Do rổồỹu.
c) Do suy tim
d) Do suy dổồợng
e) Do vióm gan sióu vi
292. Virus vióm gan naỡo gỏy xồ gan:
1. Virus vióm gan A
2. Virus vióm gan B.
3 Virus vióm gan C.
4. Virus vióm gan B- Delta.
5. Virus Ebstein Barr.
a) Tỏỳt caớ caùc loaỷi virus trón.
b) 1,2,3 õuùng.
c) 2,3,4 õuùng.
d) 2,3 õuùng.
e) 2,3,4,5 õuùng.
293. Nhổợng bóỷnh di truyóửn naỡo sau õỏy coù bióứu hióỷn xồ gan:
a) Bóỷnh Marfan.
b) Bóỷnh Thalasseùmie.
c) Bóỷnh Wilson.
d) Bóỷnh Hirchprung.
e) Bóỷnh Takayasu
294. Tng aùp lổỷc tộnh maỷch cổớa trong xồ gan laỡ do:
1. Tộnh maỷch cổớa bở cheỡn eùp do tọứ chổùc xồ phaùt trióứn.
2. Caùc nọỳt tóỳ baỡo gan tỏn taỷo cheỡn vaỡo tộnh maỷch cổớa.
3. Tng aùp tộnh maỷch laùch.
4. Do laùch lồùn.
a) Táút c cạc ngun nhán trãn.
b) 1,2,3 âụng.
c) 2,3 âụng.
d) 3,4 âụng.
e) 2,3,4 âụng.
295. Xå gan cn b cọ biãøu hiãûn
1. Chạn àn
2. Räúi loản sinh dủc.
3.Gan, lạch låïn
4. Gin mảch, häưng ban.
5.Cäø trỉåïng .
6. Tré
a) Táút c cạc triãûu chỉïng trãn.
b) 1,2,3,4,5 âụng.
c) 1,2,3,4,6 âụng.
d) 3,4,5 âụng.
e) 3,4,5 âụng.
296. Cháøn âoạn xạc âënh xå gan cn b dỉûa vo:
a) Lám sng.
b) Sinh họa.
c) Siãu ám gan.
d) Soi äø bủng.
e) Sinh thiãút gan.
297. Häưng ban lng bn tay trong suy gan l do:
a) Gim t prothrombin.
b) Men SGOT,SGPT tàng.
c) Cạc cháút trung gian géan mảch, Oestrogen khäng âỉåüc giạn họa
d) Gim albumin.
e) Thnh mảch dãù våỵ.
298. Ph trong suy gan cọ biãøu hiãûn:
a) Ph màût, bủng
b) Ph da bủng.
c) Ph ton.
d) Ph nhẻ hai chi dỉåïi
e) Ph ngỉûc v bủng.
299. Trong xå gan, chy mạu dỉåïi da v niãm mảc l do:
a) Tàng ạp thy ténh.
b) Gim ạp lỉûc keo.
c) Oestrogen khäng bë giạn họa.
d) Cháút gin mảch näüi sinh.
e) Gim úu täú V
300. Tàng Bilirubin trong xå gan l do:
a) Täø chỉïc xå nhiãưu gáy chn ẹp âỉåìng máût, suy gan nàûng.
b) Suy gan nàûng v cäø trỉåïng quạ låïn.
c) Chn ẹp ténh mảch ch dỉåïi.
d) Thiãúu mạu âäüng mảch gan.
e) Do huút tạn.
301. Tưn hon bng hãû chênh trong xå gan l :
a) Cỉía- ch.
b) Ch- ch.
c) Lạch- cỉía
d) Ténh mảch lạch- ténh mảch cỉía.
e) Ténh mảch tháûn- ténh mảch ch.
302. Thiãúu mạu trong xå gan l do:
a) Kẹm háúp thu.
b) Räúi loản Prothrombin.
.
c) Chy mạu, gim täøng håüp albumin, do miãùn dëch.
d) Huút tạn
e) Tàõc máût
303. Bạng trong xå gan l do cạc ngun nhán sau:
1. Tàng ạp lỉûc cỉía.
2. Gim ạp lỉûc keo.
3. Gim prothrombin lm tàng tênh tháúm thnh mảch.
4. ỈÏ mạu hãû ténh mảch tảng, gim thãø têch tưn hon hiãûu lỉûc.
5 Tàng Aldosteron thỉï phạt.
a) Táút c cạc ngun nhán trãn.
b) 1,2,3, 5 âụng.
c) 1,2,4 ,5 âụng.
d) 1,3,4, 5. âụng.
e) 3,4, 5 âụng.
304. Cỉåìng lạch trong xå gan cọ biãøu hiãûn:
a) Gim hai dng tãú bo mạu ngoải vi.
b) Gim ba dng tãú bo mạu ngoải vi.
c) Gim häưng cáưu,nhỉng bảch cáưu v tiãøu cáưu bçnh thỉåìng.
d) Gim ba dng tãú bo mạu åí ngoải vi v åí ty.
e) Tiãøu cáưu gim, ty hoảt âäüng mảnh.
305. Trong xå gan , xẹt nghiãûm no sau âáy l âàûc hiãûu chỉïng t cọ häüi chỉïng
viãm:
a) Âiãûn di protein cọ albumin mạu gim.
b) Âiãûn di protein co
ï globulin tàng.
c) Âiãûn di protein cọ globulin tàng.
d) Phn ỉïng Gros- Mac-Lagan dỉång tênh
e) Bäø thãø gim
306. Ngun nhán no sau âáy lm gim t prothrombin
a) Suy gan km lạch låïn.
b) Tàng ạp ténh mảch cỉía
c) Tàõc máût hồûc suy gan.
d) Tàõc rüt.
e) Albumin mạu gim.
307. Trong xå gan máút b, biãún chỉïng nhiãùm khøn hay gàûp:
1. Viãm phäøi.
2. Nhiãùm trng bạng.
3. Viãm rüt.
4. Nhiãùm trng âỉåìng tiãøu.
a) Táút c cạc biãún chỉïng trãn.
b) 1,2,3 âụng.
c) 1,3 âụng.
d) 3,4 âụng.
e) 1,2 âụng
308. Chy mạu tiãu họa trong xå gan máút b l do:
1. Tàng ạp lỉûc cỉía nàûng
2. Loẹt dả dy.
3. Suy gan.
4. Viãm âỉåìng máût.trong gan
a) Táút c cạc ngun nhán trãn.
b) 1,2,3 âụng.
c) Chè 3 âụng.
d) Chè 1 âụng
e) Chè 3 âụng
309. Chy mạu do våỵ ténh mảch trỉåïng thỉûc qun cọ âàûc âiãøm:
a) ÄƯ ảt, mạu tỉåi, láùn thỉïc àn v dëch vë.
b) Bưn nän v nän nhiãưu.
c) Cọ häüi chỉïng nhiãùm trng âi trỉåïc.
d) ÄƯ ảt, mạu tỉåi v khäng cọ triãûu chỉïng bạo trỉåïc
e) Âi cáưu phán âen trỉåïc khi nän mạu tỉåi.
310. Âiãưu trë âàûc hiãûu suy gan l:
a) Vitamin B12 liãưu cao.
b) Thúc tàng âäưng họa protein.
c) Vitamin B1,C,A.
d) Colchicin liãưu cao.
e) Khäng cọ âiãưu trë âàûc hiãûu.
311. Cạc biãûn phạp âiãưu trë cäø trỉåïng trong xå gan:
1. Nghé ngåi, tiãút thỉûc, låüi tiãøu.
2. Chc thạo bạng .
3. Dng thúc chẻn giao cm ngay tỉì âáưu.
4. Dng kêch thêch täú nam
.
5. Truưn albumin lảt
a) 1,2 âụng
b) 1,2,3,5 âụng
c) 1,2,3 âụng
d) 1,2,3,4 âụng
e) Táút c cạc biãûn phạp trãn
312. Xẹt nghiãûm âãø theo di khi âiãưu trë låüi tiãøu åí bãûnh nhán xå gan máút b:
a) T prothrombin
b) Âiãûn no âäư.
c) Âiãûn gii âäư mạu v nỉåïc tiãøu
d) Dỉû trỉỵ kiãưm
.
e) NH3 mạu
313. Låüi tiãøu thỉåìng dng âãø âiãưu trë cäø trỉåïng l:
a) Dng âån âäüc låüi tiãøu thi Kali.
b) Dng âån âäüc låüi tiãøu thi natri.
c) Dng âån âäüc khạng Aldosteron.
d) Phäúi håüp Thiazide våïi khạng Aldosteron
e) Dng låüi tiãøu thy ngán thç täút hån khi cäø trỉåïng låïn.
314. Âiãưu trë chy mạu do våỵ ténh mảch trỉåïng thỉûc qun thỉåìng ạp dủng theo
thỉï tỉû:
a) Thúc cáưm mạu- chẻn giao cm- truưn mạu.
b) Truưn mạu- Sandostatin- chêch xå .
c) Truưn mạu- sandostatin- Âàût sond Blakemore- chêch xå.
d) Âàût sond Blemore.
e) Näúi thäng cỉía- ch vo giai âoản såïm.
315. Häüi chỉïng no gan thỉåìng do:
1. Tàng ạp cỉía nàûng.
2. Suy gan nàûng.
3. Räúi loản âiãûn gii.
4. Nhiãùm khøn
5. Tàõc máût nàûng v kẹo di.
a) 1,2,3 âụng
b) 1,2,3,4 âụng
c) 2,4 âụng.
d) 2,3,4 âụng
e) Táút c âãưu âụng
316. Cạc biãøu hiãûn ca hän mã gan l do:
a) Thiãúu mạu no củc bäü.
b) No thiãúu nàng lỉåüng.
c) Tàng Kali mạu.
d) Vai tr ca cạc cháút dáùn truưn tháưn kinh gi.
e) Tàng Aldosteron thỉï phạt.
317. Phạt hiãûn såïm hän mã gan khi cọ triãûu chỉïng:
a) Räúi loản âënh hỉåïng, ng g.
b) Run tay
c) Hay quón.
d) Rọỳi loaỷn tuỏửn hoaỡn vồùi maỷch nhanh,huyóỳt aùp tng
e) Yóỳu nổợa ngổồỡi.
318. Dỏỳu rung vọự caùnh coù õỷc õióứm:
a) Cổớ õọỹng baỡn tay vồùi bión õọỹ nhoớ, õọỳi xổùng hai bón.
b) Cổớ õọỹng baỡn tay vồùi bión õọỹ lồùn, khọng õóửu, khọng õọỳi xổùng.
c) Baỡn tay ruớ xuọỳng, khọng õọỳi xổùng
d) Cổớ õọỹng caùnh tay lión tuỷc.
e) Tay bừt chuọửn chuọửn.
319. Xeùt nghióỷm coù giaù trở gồỹi yù họn mó gan
a) Tng natri maù
b) Giaớm Kali maùu.
c) Tng uró maùu.
d) Tng Glutamin trong dởch naợo tuớy.
e) Tng Amoniac maùu tộnh maỷch.
320. Thuọỳc ổù chóỳ dỏựn truyóửn thỏửn kinh giaớ hióỷn nay õổồỹc ổa chuọỹng:
a) L-dopa.
b) Dopamin.
c) 5- hydroxytryptamin.
d) ặẽc chóỳ thuỷ thóứ Benzodiazepin.
e) Corticoides.
X GAN
1. Hỡnh nh gii phu bnh ca x gan cho thy t chc liờn kt khong ca
tng sinh mnh , mch mỏu trong gan ngon ngoốo nhng chc nng gan b
gim .
@A. ỳng.
B. Sai
2. Nguyờn nhõn x gan hay gp nht nc ta l:
A. Do cht c.
B. Do ru.
C. do suy tim
D. Do suy dng
@E. Do viờm gan siờu vi
3. Virus viờm gan B, C, Ebstein Barr thng gõy viờm gan mn v x gan:
4.
5.
6.
7.
8.
@A. Đúng.
B. Sai
Những bệnh di truyền như bệnh Marfan, bệnh Wilson, bệnh Hirchsprung có
thể dẫn đến xơ gan
A. Đúng.
@B. Sai
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển.
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch cửa.
3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới
4. Tăng áp tĩnh mạch lách.
A. Tất cả các nguyên nhân trên.
B. 1,2,3 đúng.
.
C. 2,3 đúng.
D. 3,4 đúng
@E. 1 2,4 đúng
.
Trên lâm sàng gọi là xơ gan mất bù khi có giãn mạch, hồng ban.tĩnh mạch
trướng thực quản
A. Đúng.
@B. Sai
Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:
A.Lâm sàng.
.
@B. Sinh thiết gan
C. Siêu âm gan
D. Soi ổ bụng.
E. Sinh hóa
Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do:
A. Giảm tỷ prothrombin.
B. Men SGOT,SGPT tăng.
C. Giảm fibrinogen.
@D. Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen không được giáng hóa
E. Thành mạch dễ vỡ.
9. Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do:
A. Tăng áp thủy tĩnh.
B. Giảm áp lực keo.
C. Oestrogen không bị giáng hóa.
D. Chất giãn mạch nội sinh
@E. Giảm yếu tố V.
10. Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:
A. Thiếu máu động mạch gan.
@B. Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng.
C. Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn.
D. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới.
E. Do huyết tán.
11. Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là :
A. Chủ- chủ.
@B. Cửa- chủ.
.
C. Thận- chủ dưới
D. Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.
E. Tĩnh mạch thận- tĩnh mạch chủ
12. Thiếu máu trong xơ gan là do:
A. Kém hấp thu.
@B. Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn dịch.
C. Rối loạn Prothrombin.
.
D. Huyết tán
E. Thiếu vitamin K
13. Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
A. Tăng áp lực cửa.
B. Giảm áp lực keo.
@C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành mạch.
D. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn hiệu lực.
E Tăng Aldosteron thứ phát.
14. Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi.
@B. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi.
C. Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu bình thường.
D. Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy.
E. Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.
15. Trong xơ gan, xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có hội chứng
viêm:
A. Điện di protein có albumin máu giảm.
@B. Điện di protein có globulin tăng.
C. Điện di protein có globulin giảm
D. Fibrinogen giảm
E. Bổ thể giảm
16. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin
A. Suy gan kèm lách lớn.
B. Tăng áp tĩnh mạch cửa
.
@C. Tắc mật hoặc suy gan.
D. Liệt ruột
E. Albumin máu giảm
.
17. Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là:
1. Viêm phổi.
2. Nhiễm trùng báng.
3. Viêm ruột.
4. Nhiễm trùng đường tiểu.
A. Tất cả các nhiễm khuẩn trên.
B. 3,4 đúng.
.
@C. 3,2,1.
D 1,2.3 đúng
E. 1,2 đúng
18. Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do:
1. Tăng áp lực cửa nặng
2. Tắc mật
3 Suy gan nặng.
4. Viêm, loét dạ dày
A. Tất cả các nguyên nhân trên.
B. 1,2,3 đúng.
@C. 1,3,4.
D .1,2 đúng
E. 2, 3 đúng
19. Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:
A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức
B. Nôn máu kèm nuốt nghẹn
@C.
Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng baúo trước
D. Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.
E. Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu tươi.
20. Hội chứng não gan thường do:
1. Tăng áp cửa nặng.
2. Suy gan nặng.
3. Rối loạn điện giải.
4. Nhiễm khuẩn
5. Tắc mật nặng và kéo dài.
A. 1,2,3 đúng
B. 1,2,3,4 đúng
C. 2,4 đúng.
@D.
2,3,4 đúng
E. Tất cả đều đúng
21. Các biểu hiện của hôn mê gan là do:
A. Thiếu máu não cục bộ.
@B.Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả.
C. Não thiếu năng lượng.
D. Tăng Kali máu.
E. Tăng Aldosteron thứ phát.
22. Triệu chứng sớm của hôn mê gan là :
@A. Rối loạn định hướng, ngủ gà.
B. Run tay
C.Hoa mắt
D.Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết áp tăng
E. Yếu nữa người.
23. Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:
A. Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai bên.
@B. Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều, không đối xứng.
C Bàn tay rủ xuống, không đối xứng
D. Cử động cánh tay liên tục.
E. Tay bắt chuồn chuồn.
24. Hôn mê gan thường có đặc điểm:
A. Liệt nửa người đi kèm
B. Mất phản xạ gân xương
C. Có dấu Babinski 1 bên
@D. Tăng phản xạ gân xương , không có dấu thần kinh khu trú
E. Kèm liệt mặt
25. Điều trị đặc hiệu suy gan là:
A. Vitamin B12 liều cao.
B. Thuốc tăng đồng hóa protein.
C. Vitamin B1,C,A.
D. Colchicin liều cao.
@E. Không có điều trị đặc hiệu.
26. Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:
1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.
2. Chọc tháo báng .
3. Dùng kích thích tố nam .
4. Truyền albumin lạt
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
@C.
1,2,4 đúng
D. 2,4 đúng
E. Tất cả các biện pháp trên
27. Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù:
A. Tỷ prothrombin
B. Điện não đồ.
C. Dự trữ kiềm
.
@D. Điện giải đồ máu và nước tiểu
E. NH3 máu
28. Thuốc lợi tiểu thải Kali là thuốc được chọn lựa đầu tiên khi điều trị báng
trong xơ gan.
A. Đúng.
@B. Sai
29. Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản thường áp dụng theo thứ
tự:
A. Thuốc cầm máu, chẹn giao cảm , truyền máu.
B. Truyền máu, đặt xông Blakemore, chích xơ-, Sandostatin.
@C. Truyền máu- sandostatin- Đặt xông Blake - more - chích xơ- chẹn
giao cảm
D. Đăt xông Blakemore- chẹn giao cảm
E. Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn sớm.
30. Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay được ưa chuộng:
A. L-dopa.
B. Dopamin.
C. 5- hydroxytryptamin.
@D. Flumazenil
E. Corticoides.
Dùng cho câu 31, 32: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, xơ gan mất bù. Vào viện vì sốt,
đau bụng. Khám thực thể cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch
100l/phút. Bụng to, căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng: Bilirubin máu:
13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch cầu máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu:
98.000/mm3. tỷ Prothrombin 64%. Albumin máu 28g/lít. Dịch báng:
Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90% Mono: 10%. Nhuộm Gram
không có vi khuẩn.
31. Điều nào sau đây là đúng :
A. Phải đợi đến khi điều chỉnh được thời gian Prothrombin ( bằng vitamin K
hay tủa lạnh) mới được chọc dò báng để chẩn đóan.
B. Cổ trướng là thứ phát do tăng áp cửa.
@C. Xét nghiệm tế bào gợi ý có viêm phúc mạc và có chỉ định dùng kháng
sinh phổ rộng.
D. Chọc dò báng chỉ được thực hiện dưới sự hướng dẫn của siêu âm.
E. Một khi đã kiểm sóat nhiễm trùng, có chỉ định ghép gan.
32. Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực hiện khi nào ?
A. Không cần chọc lại.
B. Chỉ chọc lại sau 2 ngày điều trị mà bệnh nhân chưa hết sốt.
@C.
Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị
D. Không cần chọc lại mà phải chuẩn bị ghép gan.
E. Cần chọc hằng ngày để theo dõi
33. Điều trị báng mức độ trung bình ở bệnh nhân xơ gan:
A.Hạn chế Natri <80mg/ngày.
B. Rút nước báng và bù lại bằng truyền albumin sẽ cải thiện tỷ lệ sống.
C. Hạn chế năng lượng : 1500 calori/ngày.
@D. Lợi tiểu để giảm cân 2kg/ngày.
E. Cho protein vaò ít nhất 60g/ngày (trừ khi bệnh nhân bị não gan).
34. Thuốc kháng sinh được chọn hiện nay trong điều trị nhiễm trùng báng là các
thuốc thuộc nhóm Aminoside, các Cephalosporine thế hệ 3.
A. Đúng.
@B. Sai
35. Nhiễm trùng, rối loạn điện giải, chảy máu tiêu hoá, phẩu thuật bụng là các
yếu tố thuận lợi dễ dẫn đến hôn mê gan ở bệnh nhân bị xơ gan mất bù
@A. Đúng.
B. Sai
36. Ở bệnh nhân xơ gan mất bù, khi có đau bụng , sốt , đi cầu phân lỏng thì phải
chú ý đến nhiễm trùng báng .
@A. Đúng.
B. Sai
37. Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng là:
A. Phế cầu.
B. Liên cầu.
C. Tụ cầu vàng.
@D. E.Coli.
E. Pseudomonas.
38. Điều trị nhiễm khuẩn báng nhưng cấy dịch báng âm tính là:
A. Kháng sinh có hoạt phổ rộng.bằng đường uống
B. Kháng sinh diệt khuẩn gram (+) và kỵ khí.
C. Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí.
@D.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí bằng đường tiêm.
E. Dùng kháng sinh tại chổ.
39. Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:
A. Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine.80 mg/ngày trong 5
ngày
B. Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ngày và Ampicilline 2gr/ ngày trong 5
ngày
C. Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ngày
trong 5 ngày
D. Cephadroxil 1,5 gr/ngày. trong 5 ngày
@E.Claforan 2 gr mỗi 8 giờ trong 5 ngày.
40. Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch trướng thực quản tốt nhất
là:
A. Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 tháng.
B. Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần.
C. Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide
hằng ngày.
@D.Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn ß giao cảm và thuốc giãn
mạch 5 Mono- Isosorbide .
E.Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ