Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án tiếng việt 5 tuần 20 bài cánh cam lạc mẹ4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.9 KB, 3 trang )

Giáo án tiếng việt lớp 5

Chính tả (Nghe-viết)
Bài dạy: CÁNH CAM LẠC MẸ
I.Mục tiêu:
1. Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng hình thức bài thơ Cánh cam lạc

mẹ.
2. Hs làm được bài 2a/b.
3. Giáo dục HS :Viết chữ sạch, đẹp.

II.Đồ dùng dạy học:
-

Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 2 (nếu có).

-

Bút dạ và 4-5 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung bài tập 2a hoặc 2b
(chỉ những câu, cụm từ có chữ cái cần điền vào ô trống).

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng viết lại các từ khó: chài lưới, nổi dậy, khảng khái, lớp
viết bảng con.
-GV nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


a.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết dạy.
b.Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe-viết.
Mục tiêu: Nghe – viết đúng chính tả bài thơ

-1 HS nhắc lại đề.


Giáo án tiếng việt lớp 5

Cánh cam lạc mẹ.
Tiến hành:
-GV đọc bài chính tả trong SGK. GV chú ý
đọc thong thả,rõ ràng, phát âm chính xác.

-HS theo dõi SGK/17.

-Gọi 2 HS đọc lại bài thơ.
-Nội dung bài thơ nói gì?

-2 HS.
-Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự

-GV nhắc nhở HS quan sát trình bày bài thơ,

yêu thương, che chở của bạn bè.

chú ý những từ ngữ viết sai: xô vào, khản đặc,

-Luyện viết từ khó vào giấy nháp.


râm ran, . . .
-GV đọc cho HS viết.

-Viết vào vở.

-Đọc cho HS soát lỗi.
-Chấm 5-7 quyển, nhận xét.
c.Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiêu: Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r /
d / gi hoặc âm chính o / ô.
Tiến hành:
Bài2/17:
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV tổ chức cho HS thi tiếp sức.
-GV hỏi về tính khôi hài của mẩu chuyện vui
Giữa cơn hoạn nạn.

-1 HS.
-Tham gia chơi trò chơi tiếp sức.
-Anh chàng ích kỉ không hiểu ra
rằng: nếu thuyền chìm thì anh ta


Giáo án tiếng việt lớp 5

-Cả lớp sửa sai theo lời giải đúng.
HĐ3:Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn dò viết mỗi lỗi sai viết lại nhiều lần.

*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.

cũng rồi đời.



×