Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 21 bài luyện từ và câu mở rộng vốn từ công dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 14 trang )

Bài giảng Tiếng việt 5

Mở rộng vốn từ:
CÔNG DÂN
TaiLieu.VN


TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Bài cũ: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ

-Điền quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp để nối các vế trong
các câu ghép sau:
a) Tấm chăm chỉ hiền lành … Cám thì lười biếng, độc ác.
b) … ông đã nhiều lần can gián … vua không nghe.
-Những
cặpvếquan
hệcâu
từ nào
thường
để nốisử
cácdụng
vế trong
-Để
nối các
trong
ghép,
ngườidùng


ta thường
nhữngcâu
ghéphệ
? từ nào ?
quan

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Bài mới: Mở rộng vốn từ : Công dân

1. Ghép từ công dânCông
vào trước
dân nghĩa
hoặclàsau
gì ?từng từ dưới đây để tạo
thành những cụm từ có nghĩa :
……….. nghĩa vụ công
…………..
dân
……….. quyền công
…………..
dân
……….. ý thức công
…………..
dân
………..
………..

công
………..
dân
công
………..
dân

bổn phận công
…………..
dân
trách nhiệm …………..
công dân
gương mẫu …………..
danh dự …………..
(danh dự công dân)

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Bài mới: Mở rộng vốn từ : Công dân

1. Ghép từ công dân vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo
thành những cụm từ có nghĩa :
nghĩa vụ công dân
quyền công dân

ý thức công dân
bổn phận công dân
trách nhiệm công dân
công dân gương mẫu
công dân danh dự
(danh dự công dân
TaiLieu.VN

Hãy nêu một việc làm thể hiện
Hãy
nghĩa
vụ nêu
côngmột
dân.vài quyền công
dân mà em biết.
Em hãy nêu một ví dụ về việc
làm, xuất phát từ ý thức công dân.
Em hãy nêu một công dân gương
mẫuEm
màhãy
em biết.
nêu tên một công dân
Cụm
từ
nào
các
cụm
từ
Công
dân

danh
dựbiết.
của
danh
màtrong
em
Cụm
từdự
nào
trong
cácViệt
cụmNam
từ bên,
bên,
cho
hiểu biết
nêu thấy
đúngtừnghĩa
của của
việc bạn
các nhỏ
bạn
đã
dẫnlàm
đến?việc làm trên ?
đang


Luyện từ và câu


Bài mới: Mở rộng vốn từ : Công dân

2. Tìm nghĩa ở cột A thích hợp với mỗi cụm từ ở cột B :
A
B
Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận
cho người dân được hưởng, được làm, được
Nghĩa vụ công dân
đòi hỏi.
Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của
người dân đối với đất nước.

Quyền công dân

Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc
người dân phải làm đối với đất nước, đối với
người khác.

Ý thức công dân

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Bài mới: Mở rộng vốn từ : Công dân

2. Tìm nghĩa ở cột A thích hợp với mỗi cụm từ ở cột B :
A
B

Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận
cho người dân được hưởng, được làm, được
Nghĩa vụ công dân
đòi hỏi.
Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của
người dân đối với đất nước.

Quyền công dân

Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc
người dân phải làm đối với đất nước, đối với
người khác.

Ý thức công dân

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Bài mới: Mở rộng vốn từ : Công dân

3. Dựa vào nội dung câu nói của Bác Hồ “Các vua Hùng đã có công
dựng nước, bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước.”, em hãy viết một
đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu


Bài mới: Mở rộng vốn từ : Công dân

Hãy chọn cụm từ nêu đúng nghĩa dưới đây:
1. Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho người dân được
hưởng, được làm, được đòi hỏi.
A. Ý thức công dân
B. Quyền công dân
C. Nghĩa vụ công dân

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Bài mới: Mở rộng vốn từ : Công dân

Hãy chọn cụm từ nêu đúng nghĩa dưới đây:
2. Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của người dân đối với đất
nước.
A. Ý thức công dân
B. Quyền công dân
C. Nghĩa vụ công dân

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Bài mới: Mở rộng vốn từ : Công dân


Hãy chọn cụm từ nêu đúng nghĩa dưới đây:
3. Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc người dân phải làm đối
với đất nước, đối với người khác.
A. Ý thức công dân
B. Quyền công dân
C. Nghĩa vụ công dân

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Bài mới: Mở rộng vốn từ : Công dân

-Về nhà xem lại bài, tìm hiểu thêm một số từ ngữ về công
dân, viết hoàn chỉnh lại bài 3 (nếu chưa xong).
-Chuẩn bị: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.

TaiLieu.VN


TIẾT HỌC KẾT THÚC

TaiLieu.VN



×