Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 21 bài luyện từ và câu mở rộng vốn từ công dân4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (787.57 KB, 10 trang )

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN


Hãy xác định cách nối trong câu ghép sau:
1. Vì xe hư nên tôi đến trường muộn.
2. Vóc người bạn Lan thanh mảnh, dáng đi của bạn
rất nhanh nhẹn.

TaiLieu.VN


MỤC TIÊU
- Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một
số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của
BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và
sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
*HS khá, giỏi làm được BT4 và giải thích lí do
không thay đổi được từ khác.

TaiLieu.VN


Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây
vào nhóm thích hợp:
công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công
lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
a) Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.
b) Công có nghĩa là “không thiên vị”.


c) Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”.

TaiLieu.VN


Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích
hợp: Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công
nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công có nghĩa là “của
nhà nước, của chung”

Công có nghĩa là
“không thiên vị”

Công có nghĩa là
“thợ, khéo tay”

Công dân, công
cộng, công chúng

Công bằng, công lí,
công minh, công tâm

Công nhân,
công nghiệp

TaiLieu.VN


Bài 4: Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật

Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được
không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân,
còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…

Làm thân nô lệ mà
muốn xóa bỏ kiếp nô
lệ thì sẽ thành

TaiLieu.VN

công dân
dân
nhân dân
dân chúng

còn yên phận nô lệ thì
mãi mãi là đầy tớ cho
người ta…


TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1

3

6

C
Ô

N
G
5 D
C Ô N G T Â
7 T R Ầ N
B Ầ U
2 N
N G U Y Ễ
4 H Ồ N


L
T
H
Â
M
T

1


Ấ T T H À N H
Ả I
N

2
3
4
5
6


H Ủ Đ Ộ

7

6.7.1.Gồm
Gồm
795Gồm
chữ
–14
Đây
từ
người

lòng
ngay
thẳng,
chữ
Công
dân
đủ
18
tuổi
trở
lên

quyền
này.
5. Gồm
2.

4.
3.
Gồm
Gồm
3 cái
chữ
4cái
7 chữ
chữ
chữ
cái
cái
– là
Đây
–là
–cái
Đây
Đây
–chỉ
Đây
từ

lànhững
từ
đồng
tên
làtrái
gọi
tên
nghĩa

nghĩa
Bác
khác
với
Hồ
với
của
từ
thời
từ
Biển
công
độc
trẻnhà
Đỏ
lập
dân
Gồm
chữ
cái
–-cái
Đây
từlà
chỉ
người

công
lập
nên
Trần

không thiên vị
TaiLieu.VN


Thể lệ cuộc chơi:
Trò chơi ô chữ này gồm có 7 ô chữ hành ngang và 1 ô chữ cột
dọc, cô sẽ làm mẫu một ô chữ hàng ngang còn lại 6 ô chữ hàng ngang,
mỗi đội chơi được quyền lựa chọn ô chữ 2 lần, nếu sau thời gian 5 giây
kể từ khi mở câu hỏi mà không có câu trả lời thì đội khác có quyền đưa
tay trả lời. Điểm cho mỗi ô chữ hàng ngang là 10 điểm, điểm cho ô chữ
cột dọc là 20 điểm với số điểm tương ứng đội nào nhiều điểm hơn thì đội
đó thắng cuộc thắng cuộc.

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN



×