Bài phúc trình Kỹ thuật thực phẩm 2
Nguyễn Trường An
MSSV: CM1208N020
Bài 2
MÔ HÌNH HÓA QUÁ TRÌNH SẤY THỰC PHẨM
I. Mục đích thí nghiệm
- Theo dõi diến biến thoát ẩm trong quá trình sấy thực phẩm.
- Sử dụng mô hình hóa để tính các thông số trong các mô hình biễu diễn
nhằm biễu diễn quá trình sấy.
- Sử dụng kĩ thuật so sánh kết quả lí thuyết và thực nghiệm để có thể áp
dụng trong các quá trình khác.
II. Tiến hành thí nghiệm
- Tôm được lột vỏ làm mẫu: sau đó đem cân trọng lượng và đem sấy.
- Dàn mỏng đều khối lượng mẫu trên khay.
- Thiết bị sấy được cài đặt ở nhiệt độ 60oC.
- Cho khay vào trong thiết bị sấy, đợi khoảng vài phút cho ổn định rồi bắt
đầu tính thời gian, sau mỗi thời gian 15 phút cân khối lượng mẫu một lần.
1
Bài phúc trình Kỹ thuật thực phẩm 2
Nguyễn Trường An
MSSV: CM1208N020
Hình: Hệ thống thí nghiệm sấy thực phẩm trong thực tế
III. Báo cáo kết quả:
Nhiệt độ sấy 60 0C
Tốc độ gió 1m/s
Thời gian
(phút)
0
15
30
45
60
75
90
105
120
135
150
165
180
195
210
225
Độ ẩm ban đầu
72,77363 %
khối lượng mẫu
+ khay
420,7
404,3
394,3
385,5
377,1
369,6
363,9
357,8
352,6
347,5
343,1
339,2
335,4
332
328,9
325,8
khối lượng
khay
khối lượng mẫu
214,3
206,4
190
180
171,2
162,8
155,3
149,6
143,5
138,3
133,2
128,8
124,9
121,1
117,7
114,6
111,5
2
Bài phúc trình Kỹ thuật thực phẩm 2
240
255
270
285
300
315
330
345
360
375
390
405
420
435
450
465
480
495
510
525
540
555
570
585
600
615
630
645
Nguyễn Trường An
MSSV: CM1208N020
322,7
320,6
318,2
316,3
314
312,4
310,9
309,2
307,8
306,2
305,1
303,7
302,5
301,2
300,1
298,7
297,8
296,8
295,8
295
294,1
293,4
292,8
292
291,5
291
290,4
290
108,4
106,3
103,9
102
99,7
98,1
96,6
94,9
93,5
91,9
90,8
89,4
88,2
86,9
85,8
84,4
83,5
82,5
81,5
80,7
79,8
79,1
78,5
77,7
77,2
76,7
76,1
75,7
- Độ ẩm ban đầu của vật liệu (căn bản ướt): M0 = 72,77363 %
- Độ ẩm căn bằng của vật liệu (căn bản khô): Me = 10%
- Khối lượng mẫu ban đầu: 206.4 g.
3
Bài phúc trình Kỹ thuật thực phẩm 2
Nguyễn Trường An
MSSV: CM1208N020
Bảng 1: Tổng hợp số liệu theo mô hình Lewis:
Thời
gian t
(s)
Khối lượng
mẫu m (g)
Độ ẩm
Mt (%căn
bản ướt)
Độ ẩm Mt
(%căn bản
khô)
MR=
M (t ) − M e
Mi − Me
MR=
M (t ) − M e
Mi − Me
0
206.4
0.728
2.673
1
1
15
190
0.704
2.381
0.886572
0.886572
30
180
0.688
2.203
0.817409
0.817409
45
171.2
0.672
2.047
0.756545
0.756545
60
162.8
0.655
1.897
0.698448
0.698448
75
155.3
0.638
1.764
0.646575
0.646575
90
149.6
0.624
1.662
0.607152
0.607152
105
143.5
0.608
1.554
0.564963
0.564963
120
138.3
0.594
1.461
0.528998
0.528998
135
133.2
0.578
1.370
0.493724
0.493724
150
128.8
0.564
1.292
0.463292
0.463292
165
124.9
0.550
1.223
0.436319
0.436319
180
121.1
0.536
1.155
0.410037
0.410037
195
117.7
0.523
1.094
0.386521
0.386521
210
114.6
0.510
1.039
0.36508
0.36508
225
111.5
0.496
0.984
0.34364
0.34364
240
108.4
0.482
0.929
0.322199
0.322199
255
106.3
0.471
0.892
0.307675
0.307675
270
103.9
0.459
0.849
0.291076
0.291076
285
102
0.449
0.815
0.277935
0.277935
300
99.7
0.436
0.774
0.262027
0.262027
315
98.1
0.427
0.746
0.250961
0.250961
330
96.6
0.418
0.719
0.240586
0.240586
345
94.9
0.408
0.689
0.228829
0.228829
360
93.5
0.399
0.664
0.219146
0.219146
375
91.9
0.389
0.635
0.20808
0.20808
390
90.8
0.381
0.616
0.200472
0.200472
405
89.4
0.371
0.591
0.190789
0.190789
420
88.2
0.363
0.570
0.182489
0.182489
435
86.9
0.353
0.546
0.173498
0.173498
4
Bài phúc trình Kỹ thuật thực phẩm 2
85.8
0.345
450
Nguyễn Trường An
MSSV: CM1208N020
0.527
0.16589
0.16589
465
84.4
0.334
0.502
0.156207
0.156207
480
83.5
0.327
0.486
0.149982
0.149982
495
82.5
0.319
0.468
0.143066
0.143066
510
81.5
0.310
0.450
0.13615
0.13615
525
80.7
0.304
0.436
0.130617
0.130617
540
79.8
0.296
0.420
0.124392
0.124392
555
79.1
0.290
0.408
0.119551
0.119551
570
78.5
0.284
0.397
0.115401
0.115401
585
77.7
0.277
0.383
0.109868
0.109868
600
77.2
0.272
0.374
0.10641
0.10641
615
76.7
0.267
0.365
0.102951
-2.2735
630
76.1
0.262
0.354
0.098802
-2.31464
645
75.7
0.258
0.347
0.096035
-2.34304
5
Bài phúc trình Kỹ thuật thực phẩm 2
Nguyễn Trường An
MSSV: CM1208N020
M (t ) − M e
• Đối với phương trình Lewis: ln( M − M ) = -K.t ; K là hệ số góc a của
i
e
phương trình y = -ax , với y = ln(MR) ; x = t,
Dựa vào đồ thị:
Ta có: KLewis= 0.004
Bảng 2: Tổng hợp số liệu theo mô hình Page:
Thời
gian t (s)
Ln(t)
MR=
M (t ) − M e
Mi − Me
ln(MR)
ln(-ln(MR))
0
-
1
0
-
15
2.708
0.886572
-0.12039
-2.117
30
3.401
0.817409
-0.20162
-1.60139
45
3.807
0.756545
-0.27899
-1.27657
60
4.094
0.698448
-0.35889
-1.02473
75
4.317
0.646575
-0.43607
-0.82996
90
4.500
0.607152
-0.49898
-0.6952
105
4.654
0.564963
-0.571
-0.56037
120
4.787
0.528998
-0.63677
-0.45134
135
4.905
0.493724
-0.70578
-0.34845
150
5.011
0.463292
-0.7694
-0.26215
165
5.106
0.436319
-0.82938
-0.18707
180
5.193
0.410037
-0.89151
-0.11484
195
5.273
0.386521
-0.95057
-0.05069
6
Bài phúc trình Kỹ thuật thực phẩm 2
Nguyễn Trường An
MSSV: CM1208N020
210
5.347
0.36508
-1.00764
0.007608
225
5.416
0.34364
-1.06816
0.065939
240
5.481
0.322199
-1.13259
0.124503
255
5.541
0.307675
-1.17871
0.164422
270
5.598
0.291076
-1.23417
0.2104
285
5.652
0.277935
-1.28037
0.247149
300
5.704
0.262027
-1.33931
0.292153
315
5.753
0.250961
-1.38246
0.323863
330
5.799
0.240586
-1.42468
0.353944
345
5.844
0.228829
-1.47478
0.38851
360
5.886
0.219146
-1.51802
0.417406
375
5.927
0.20808
-1.56983
0.45097
390
5.966
0.200472
-1.60708
0.47442
405
6.004
0.190789
-1.65659
0.50476
420
6.040
0.182489
-1.70106
0.531254
435
6.075
0.173498
-1.75159
0.560524
450
6.109
0.16589
-1.79643
0.585802
465
6.142
0.156207
-1.85657
0.618732
480
6.174
0.149982
-1.89724
0.640399
495
6.205
0.143066
-1.94445
0.664978
510
6.234
0.13615
-1.994
0.690143
525
6.263
0.130617
-2.03549
0.710736
540
6.292
0.124392
-2.08432
0.734441
555
6.319
0.119551
-2.12402
0.753309
570
6.346
0.115401
-2.15934
0.769805
585
6.372
0.109868
-2.20848
0.792304
600
6.397
0.10641
-2.24046
0.806681
615
6.422
0.102951
-2.2735
0.82132
630
6.446
0.098802
-2.31464
0.839255
645
6.469
0.096035
-2.34304
0.85145
7
Bài phúc trình Kỹ thuật thực phẩm 2
Nguyễn Trường An
M (t ) − M e
MSSV: CM1208N020
• Đối với phương trình Page: ln(-ln( M − M )) = ln(K) + n.ln(t) ; n là hệ
i
e
số góc a và ln(K) = b của phương trình y = ax + b , với y = ln(-ln(MR)) ;
x = ln(t)
8
Bài phúc trình Kỹ thuật thực phẩm 2
Nguyễn Trường An
MSSV: CM1208N020
Dựa vào đồ thị:
Ta có: KPage = 0.014
n = 0.7962
Nhận xét:
Sự phỏng đoán theo phương trình Lewis sẽ cho kết quả không khác thực tế
và kết quả không thay đổi vì R2 = 1 do ta dựa vào đồ thị thị biểu diễn
tương quan theo thực tế và theo phương trình Lewis, ta được hệ số góc a
<1.
Sự phỏng đoán theo phương trình Page sẽ cho kết quả nhỏ hơn thực tế
nhưng kết quả sai lệch với thực tế là rất ít vì R2 = 0.7406 do ta dựa vào đồ
thị biểu diễn tương quan theo thực tế và theo phương trình Page, ta được
hệ số góc a > 1.
Kết luận chung: Có thể áp dụng cả hai phương trình Lewis và Page vào
phỏng đoán quá trình sấy sẽ rất tốt trên thực tế. Trong quá trình sấy, việc
phỏng đoán thời gian sấy và thay đổi độ ẩm của vật liệu trong quá trình sấy là
hai vấn đề luôn được quan tâm để có thể kiểm soát và điểu khiển quá trình.
Đây là quá trình rất phức tạp kết hợp cả ba quá trình truyền: Truyền moment,
truyền nhiệt và truyền vật chất. Các đặc tính của thực phẩm và tính chất của
môi trường sấy cũng ảnh hưởng rất lớn đến quá trình thoát ẩm.
9