Khoa Máy Và Thiết Bị Hoá Học
BÁO CÁO THỰC HÀNH
KỸ THUẬT THỰC PHẨM
GVHD: Nguyễn Hữu Trung
Sinh viên thực hiện: Lý Minh Cường
Mã số sinh viên: 10035921
Lớp: ĐHTP6A
Nhóm: 1
Tổ: 4
TP. HCM , 24-10-2012
Lý Minh Cường
Page 2
ĐHTP6A
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
BÀI THỰC HÀNH
MẠCH LƯU CHẤT – C6 MKII.
Báo cáo thí nghiệm.
1. Kết quả thí nghiệm
Bảng 1: Xác định tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống trơn.
STT
Đường kính ống
(mm)
17.2
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
10.9
Thể tích (lít)
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Thời gian
(s)
5.11
5
4.52
4.61
5.23
5.8
5.77
5.72
5.55
5.76
Lưu
lượng(m3/s)
1.96*10-4
2*10-4
2.21*10-4
2.17*10-4
1.91*10-4
1.72*10-4
1.73*10-4
1.75*10-4
1.80*10-4
1.74*10-4
Tổn thất áp suất
(thực tế mH2O)
0.18
0.69
0.65
0.59
0.3855
0.484
0.4942
0.4942
0.4434
0.4413
Bảng 2: Xác định hệ số trở lực cục bộ.
STT Vị trí
Thể
tích
(lít)
Thời gian
(s)
Lưu lượng(m3/s)
Đường kính
ống (mm)
Tổn thất áp suất
(thực tế mH2O)
1
1
4.81
2.08*10-4
17.2
0.3689
2
1
4.79
2.09*10-4
12.2
0.3179
3
1
4.84
2.07*10-4
17.2
0.3281
4
1
4.8
2.08*10-4
17.2
0.3383
5
1
5.03
2.10*10-4
17.2
0.3893
1
5.24
1.91*10-4
17.2
0.0505
2
1
5.34
1.87*10-4
17.2
0.0682
3
1
5.52
1.81*10-4
17.2
0.6709
4
1
8.56
1.17*10-4
17.2
2.1738
5
1
8.78
1.14*10-4
17.2
3.5821
1
4.76
2.1*10-4
17.2
0.3264
1
1
Van 20
Van 12
Van 21
Page 3
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
2
1
4.62
2.16*10-4
17.2
0.3060
3
1
4.73
2.11*10-4
17.2
0.3162
4
1
4.79
2.09*10-4
17.2
0.4793
5
1
4.92
2.03*10-4
17.2
0.5914
1
6.85
1.46*10-4
17.2
0.5566
1
6.81
1.47*10-4
17.2
0.5668
3
1
7.03
1.42*10-4
17.2
0.5566
4
1
6.91
1.45*10-4
17.2
0.5770
5
1
7.29
1.37*10-4
17.2
0.4544
1
2
Độ thu
3
Bảng 3: Xác định lưu lượng dòng chảy qua ống bằng màng chắn, Ventury và ống Pitto
STT Thể tích
(lít)
1
1
Thời gian
(s)
4.65
2
3
4
5
1
1
1
1
4.74
4.74
4.74
5
1
2
3
4
5
1
1
1
1
1
4.68
4.61
4.69
4.75
4.97
1
2
3
4
5
1
4.9
1
4.66
1
4.71
1
4.73
1
5
2. Xử lý số liệu.
Lưu lượng (m3/s)
Tổn thất áp suất
(mH2O)
Chênh lệch áp
suất (mH2O)
0.2362
0.038169
2.11*10
0.2362
2.11*10-4
0.2464
-4
2.11*10
0.2974
2*10-4
0.5222
Ventury (cùng điều kiện lưu lượng)
2.14*10-4
0.3781
-4
2.17*10
0.3781
-4
2.13*10
0.3883
2.11*10-4
0.4495
-4
2.01*10
0.7155
Ống Pitto(cùng điều kiện lưu lượng)
2.05*10-4
0.3281
2.15*10-4
0.3281
-4
2.12*10
0.3383
-4
2.11*10
0.3995
2*10-4
0.6451
0.036762
0.036762
0.036762
0. 033029
Màng chắn
2.15*10-4
-4
0.015135
0.015563
0.014994
0.014714
0.013352
►Xác định tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống trơn (kết quả trình bày như bảng
1).
Bảng 4: Tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống trơn
STT Đường Vân tốc dòng Re
kính
chảy (m/s)
Page 4
Hệ số ma sát
Tổn thất áp
suất (thực tế
Tổn thất áp
suất (lý thuyết
Lý Minh Cường
1
2
3
4
5
1
2
ống
(mm)
17.2
10.9
3
4
5
ĐHTP6A
mH2O)
mH2O)
0.843974881
0.86119886
0.95162474
0.93440076
16273.9551
16606.07663
18350.71467
18018.59314
0.339662558
0.332869307
0,301239192
0.306791988
0.18
0.69
0.65
0.59
4.55179*10-8
4.64469*10-8
5.13238*10-8
5.03949*10-8
0.82244491
0.74063102
0.74493701
15859.80318
9050.311762
9103.929854
0.348554248
0.387057333
0.384820008
0.3855
0.484
0.4942
4.43568*10-8
6.30314*10-8
6.33979*10-8
0.753549
0.77507896
0.74924301
9208.166037
9471.256496
9156.547946
0.380422065
0.369854785
0.382608398
0.4942
0.4434
0.4413
6.41308*10-8
6.59631*10-8
6.37643*10-8
Ta có
=
● Vận tốc dòng chảy:
=0.843974881 (m/s)
Với Q: lưu lượng (m3/s).
d: Đường kính trong (m)
● Hệ số Re: Re=
=
=16273.9551
Trong đó: ρ và khối lượng riêng và độ nhớt của nước.
dtd: đường kính tương đương (m).
● Hệ số ma sát: λ=
=
=0.339662558.
Trong đó: L: chiều dài ống dẫn (m). L=1.2 m.
● Tổn thất áp suất( lý thuyết): hms=
=
=4.55179*10-8 (mH2O).
Page 5
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
Đồ Thị 1: Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa Re và hệ số ma sát λ.
► Xác định trở lực cục bộ(kết quả trình bày như bảng 2).
STT Vị trí
Đường
Vận tốc dòng
Áp suất động
kính
chảy(m/s)
(mH2O)
ống
(mm)
1
Van 20 17.2
0.895646812
0.040109161
2
17.2
0.899952806
0.040495753
3
17.2
0.891340818
0.039724423
4
17.2
0.895646812
0.040109161
5
17.2
0.904258801
0.040884199
1
Van 12 17.2
0.822444909
0.033820781
2
17.2
0.805220932
0.032419037
3
17.2
0.779384966
0.030372046
4
17.2
0.503801332
0.012690789
5
17.2
0.490883349
0.012048323
1
Van 21 17.2
0.904258801
0.040884199
2
17.2
0.930094766
0.043253814
3
17.2
0.908564795
0.041274499
4
17.2
0.899952806
0.040495753
5
17.2
0.874116841
0.038204013
Page 6
Hệ số trở lực
cục bộ
Tổn thất áp
suất(thực tế
mH2O)
9.19740015 0.3689
8
7.850205984 0.3179
8.259402604 0.3281
8.43448217 0.3383
3
9.522016091 0.3893
1.49316479 0.0505
2.10370218 0.0682
7
22.08939081 0.6709
171.2895852 2.1738
297.311083 3.5821
6
7.983524408 0.3264
7.074520689 0.3060
7.660904558 0.3162
11.8358091 0.4793
5
15.4800493 0.5914
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
6
1
17.2
0.628675166
17.2
0.63298116
3
17.2
0.611451189
4
17.2
0.624369172
5
17.2
0.589921218
2
Đột thu
3
0.5566
0.019761623 28.16570247
0.5668
0.020033257 28.2929524
0.5566
0.018693628 29.7748519
29.6021261 0.5770
0.019491843
8
26.1144140 0.4544
0.017400352
2
Đồ thị 2: Đồ thị biều diễn mối liên hệ giữa lưu lượng và hệ số trở lực cục bộ.
Ta có:
● Áp suất động: pđ =
=
= 0.040109161
Với w: là vận tốc dòng chảy (m/s).
● Hệ số trở lực cục bộ: ξ =
=
= 9.197400158.
Với ∆ptt: là tổn thất áp suất thực tế.
► Xác định lưu lượng dòng chảy qua ống bằng màng chắn, ống Ventury và ống Pitto(kết
quả trình bày như bảng 4)
Bảng 4: Lưu lượng dòng chảy qua ống bằng màng chắn, ống Ventury, và ống Pitto
STT
Lưu lượng thực tế
(m3/s)
1
2
2.15*10-4
2.11*10-4
Page 7
Lưu lượng lý thuyết
Tổn thất áp suất
3
(m /s)
(mH2O)
Màng chắn
5.33137*10-6 0.2362
5.3313*10-6 0.2362
Chênh lệch áp
suất (mH2O)
0.038169
0.036762
Lý Minh Cường
3
4
5
2.11*10-4
2.11*10-4
2*10-4
1
2
3
4
5
-4
ĐHTP6A
5.44527*10-6 0.2464
5.98232*10-6 0.2974
7.92715810-6 0.5222
0.036762
0.036762
0. 033029
Ventury
2.14*10
2.17*10-4
2.13*10-4
2.11*10-4
2.01*10-4
1.06619*10-5
1.06619*10-5
1.080488*10-5
1.16251*10-5
1.46669*10-5
0.3781
0.3781
0.3883
0.4495
0.7155
0.015135
0.015563
0.014994
0.014714
0.013352
Ống Pitto
-4
1
2.05*10
2
2.15*10-4
3
2.12*10-4
4
2.11*10-4
5
2*10-4
Trong đó:
QLT=C*w*A=C*
Với:
0.3281
0.3281
0.3383
0.3995
0.6451
=KC
=5.33137*10-6.
C là hệ số hiệu chỉnh, C=0.98 cho ống Ventury, 0.62 cho màng chắn.
A là tiết diện ống lớn m2.
β là tỷ số giữa đường kính trong và đường kính ngoài của ống.
là chênh lệch áp suất (Tổn thất áp suất ).
Đồ thi 3: Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa chênh lệch áp suất và lưu lượng
Nhận xét: Từ các giá trị đo đạc ta có thể tính được các giá trị đề bài yêu cầu, tuy nhiên cũng
có sai số do các nguyên nhân như: sai số thiết bị, các giá trị tra bảng chỉ lấy giá trị gần đúng,
quá trình tính toán làm tròn số…
Page 8
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
BÀI THỰC HÀNH
GHÉP BƠM – FM51
1/Kết quả thí nghiệm
a)Hệ 1 bơm
b)Hệ 2 bơm ghép nối tiếp
Stt
Chế độ tốc
độ bơm
(%)
Áp suất hút
Ph (kPa)
Áp suất đẩy bơm1
P1đ (kPa)
1
100
-0.734
32.1
44.067
1.57
2
90
-0.6
24.133
40.5
1.49
3
80
-0.4
16.767
36.333
1.427
4
70
-0.45
8.8
33.733
1.357
5
60
-0.3
1.9
30.2
1.295
6
50
-0.2
0
28.3
1.226
7
40
-0.15
0
26.2
1.188
8
30
-0.15
0
24.7
1.314
9
20
-0.15
0
23.433
1.1
c)Hệ 2 bơm ghép song song
Chế độ tốc Áp suất hút
Stt
Ph (kPa)
độ bơm
(%)
Áp suất đẩy bơm Lưu lượng
Q (l/s)
2
P2đ (kPa)
Áp suất đẩy
bơm 1
P1đ (kPa)
Áp suất đẩy bơm
2
P2đ (kPa)
Lưu lượng
Q (l/s)
1
100
-0.9
34.267
13.1
1.641
2
90
-0.9
30.133
15.967
1.621
3
80
-1
26.7
23.3
1.685
4
70
-1.1
22.033
31.667
1.71
5
60
-0.9
17.1
33.067
1.597
6
50
-0.7
13.967
32.8
1.502
7
40
-0.5
9.6
31.9
1.365
8
30
-0.2
7.367
31
1.255
9
20
-0.15
5
29.7
1.137
Page 9
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
2/Xử lý số liệu
a)Hệ 1 bơm
Stt
Q (m3/s)
Htp (mH2O)
Pm (W)
1
0.001546
6.446
97.444
2
0.001496
5.546
80.697
3
0.001233
4.151
49.616
4
0.001087
3.203
34.204
5
0.000937
2.407
22.021
6
0.000773
1.679
12.642
7
0.000623
1.091
6.651
8
0.00056
0.705
3.84
9
0.000301
0.252
0.757
● Bài mẫu
_Ta có số liệu của lần thí nghiệm thứ nhất:
Stt
Chế độ tốc độ bơm
Áp suất hút
(%)
Ph (kPa)
1
100
-0.9
N (W)
102
58
24
68
58
37
27
18
10
Áp suất đẩy
Pđ (kPa)
Lưu lượng
Q (l/s)
32.8
1.546
_Lưu lượng: Q = 1.546 × 10-3 m3/s
_ Vận tốc vào củạ dòng lưu chất:
v1 = 4Q / πd12 = (4 × 1.546 × 10-3) / (π × 0,042) = 1.23 m/s
_ Vận tốc ra của dòng lưu chất:
v2 = 4Q / πd22 = (4 × 1.546 × 10-3) / (π × 0.0162) = 7.689 m/s
Với d1 = 0.04m, d2 = 0.016m
_ Biến thiên động năng:
Hv = (v22 – v12) / 2g = (7.6892 – 1.232) / (2 × 9.81) = 2.936 m
_ Biến thiên cột thuỷ tĩnh:
Hs = (Pđ – Ph) / (ρ × g) = [(32.8 + 0.9) × 1000] / (1000 × 9.81) = 3.435 m
Với ρnước = 1000 kg/m3
_ Cột áp toàn phần của bơm:
Htp = Hs + Hv + He = 3.435 + 2.936 + 0.075 = 6.446 m
» Htp = 6.446 mH2O
_ Công suất cung cấp cho động cơ:
Pm = N × E = 0.102 × 1000 × 95.533% = 97.444 W
_ Công suất của bơm:
N = (Q × H × ρ × g) / (1000 × ƞ)
= (1.546 × 10-3 × 6.446 × 1000 × 9.81) / (1000 × 95.533%)
= 0.102 kW
Page 10
E (%)
95.533
139.133
206.733
50.3
37.967
34.167
24.633
21.333
7.567
Lý Minh Cường
b)Hệ 2 bơm ghép nối tiếp
Stt
Q (m3/s)
1
0.00157
2
0.00149
3
0.001427
4
0.001357
5
0.001295
6
0.001226
7
0.001188
8
0.001314
9
0.0011
ĐHTP6A
Htp (mH2O)
14.122
12.317
10.646
9.102
7.603
6.769
6.319
6.94
5.543
Pm (W)
217.476
180.036
149.032
121.167
96.588
81.411
73.644
89.459
59.815
● Bài mẫu
_Ta có số liệu của lần thí nghiệm thứ nhất:
Chế độ tốc độ
Áp suất hút
Áp suất đẩy
Stt
Ph (kPa)
bơm
bơm1
(%)
P1đ (kPa)
1
100
-0.734
32.1
N (W)
484
331.76
361.141
284.651
206.531
143.413
114.176
95
55.728
E (%)
44.933
54.267
41.267
42.567
46.767
56.767
64.5
94.167
107.333
Áp suất đẩy bơm
2
P2đ (kPa)
Lưu
lượng
Q (l/s)
44.067
1.57
_ Lưu lượng Q = 1.57× 10-3 m/s
_ Vận tốc vào củạ dòng lưu chất:
v1 = 4Q / πd12 = (4 × 1.57 × 10-3) / (π × 0.042) = 1.249 m/s
_ Vận tốc ra của dòng lưu chất:
v2 = 4Q / πd22 = (4 × 1.57 × 10-3) / (π × 0.0162) = 7.809 m/s
Với d1 = 0.04m, d2 = 0.016m
_ Biến thiên động năng:
Hv = (v22 – v12) / 2g = (7.8092 – 1.2492) / (2 × 9.81) = 3.029m
_ Biến thiên cột thuỷ tĩnh:
Hs1 = (P1đ – Ph) / (p.g) = [(32.1+ 0.734) × 1000] / (1000 × 9.81)
= 3.347m
Hs2 = (P2đ – Ph) / (p.g) = [(44.067 + 0.734) × 1000] / (1000 × 9.81)
= 4.567m
Với ρnước = 1000 kg/m3
_ Cột áp toàn phần của bơm :
Ht1 = Hs1+ Hv + He = 3.347 + 3.029 + 0,075 = 6.451m
Ht2 = Hs2+ Hv + He = 4.567 + 3.029 + 0,075 = 7.671m
_ Vì hai bơm ghép nối tiếp nên cột áp toàn phần sẽ bằng tổng các cột áp thành phần:
Htp = (Ht1+ Ht2 ) = 6.451 + 7.671 = 14.122m
» Htp = 14.122 mH2O
_ Công suất cung cấp cho động cơ:
Pm = N × E = 0.484 × 1000 × 44.933% = 217.476 W
_ Công suất của bơm:
N = (Q × H × ρ × g) / (1000 × ƞ)
Page 11
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
= (1.57 × 10-3 × 14.122 × 1000 × 9.81) / (1000 × 44.933%)
= 0.484 kW
c)Hệ 2 bơm ghép song song
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Q (m3/s)
0.001641
0.001621
0.001685
0.00171
0.001597
0.001502
0.001365
0.001255
0.001137
Htp (mH2O)
5.889
5.744
6.214
6.516
5.857
5.301
4.531
3.986
3.447
Pm (W)
107.074
76.302
72.346
58.027
47.477
32.97
24.869
15.26
13.942
● Bài mẫu
_Ta có số liệu của lần thí nghiệm thứ nhất:
Chế độ tốc độ
Áp suất hút
Áp suất đẩy
Stt
Ph (kPa)
bơm
bơm1
(%)
P1đ (kPa)
1
100
-0.9
N (W)
754
620.672
618.724
477.665
354.937
249.679
179.399
106.245
95.76
Áp suất đẩy bơm
2
P2đ (kPa)
Lưu
lượng
Q (l/s)
13.1
1.641
34.267
_ Lưu lượng Q = 1.641× 10-3 m/s
_ Vận tốc vào củạ dòng lưu chất:
v1 = 4Q / πd12 = (4 × 1.641 × 10-3) / (π × 0.042) = 1.306 m/s
_ Vận tốc ra của dòng lưu chất:
v2 = 4Q / πd22 = (4 × 1.641 × 10-3) / (π × 0.0162) = 8.162 m/s
Với d1 = 0.04m, d2 = 0.016 m
_ Biến thiên động năng:
Hv = (v22 – v12) / 2g = (8.1622 – 1.3062) / (2 × 9.81) = 3.308 m
_ Biến thiên cột thuỷ tĩnh:
Hs1 = (P1đ – Ph) / (p.g) = [(34.267+ 0.9) × 1000] / (1000 × 9.81)
= 3.585 m
Hs2 = (P2đ – Ph) / (p.g) = [(13.1 + 0.9) × 1000] / (1000 × 9.81)
= 1.427m
Với ρnước = 1000 kg/m3
_ Cột áp toàn phần của bơm :
Ht1 = Hs1+ Hv + He = 3.585 + 3.308 + 0,075 = 6.968 m
Ht2 = Hs2+ Hv + He = 1.427 + 3.308 + 0,075 = 4.81 m
Ht1 (mH2O)
Ht2 (mH2O)
Page 12
E (%)
24.067
29.433
33.2
45.767
51.7
62.567
67.633
92.367
80.3
Q (m3/s)
Lý Minh Cường
6.968
6.466
6.387
6.025
5.043
4.341
3.394
2.781
2.188
0
ĐHTP6A
4.81
5.022
6.04
7.007
6.732
6.261
5.667
5.19
4.706
0
0.001641
0.001621
0.001685
0.00171
0.001597
0.001502
0.001365
0.001255
0.001137
0
_ Chọn Htp = 3.6 mH2O thì Q = 0.00088 + 0.0014 = 0.00228 m3/s
Htp = 3.8 mH2O thì Q = 0.00092 + 0.00142 = 0.00234 m3/s
Htp = 4 mH2O thì Q = 0.00096 + 0.00145 = 0.00241 m3/s
Htp = 4.2 mH2O thì Q = 0.001 + 0.00148 = 0.00248 m3/s
Htp = 4.4 mH2O thì Q = 0.00106 + 0.00151 = 0.00257 m3/s
Htp = 4.6 mH2O thì Q = 0.0011 + 0.00154 = 0.00264 m3/s
Htp = 4.8 mH2O thì Q = 0.00116 + 0.00156 = 0.00272 m3/s
Htp = 5 mH2O thì Q = 0.0012 + 0.00158 = 0.00278 m3/s
Htp = 5.2 mH2O thì Q = 0.00125 + 0.00161 = 0.00286 m3/s
Stt
Q (m3/s)
Htp (mH2O)
Pm (W)
N (W)
1
0.00228
3.6
98.915
411
2
0.00234
3.8
87.231
296.37
3
0.00241
4
94.569
284.845
4
0.00248
4.2
102.181
223.263
5
0.00257
4.4
110.932
214.568
6
0.00264
4.6
119.133
190.408
7
0.00272
4.8
128.079
189.374
8
0.00278
5
136.359
147.627
Page 13
E (%)
24.067
29.433
33.2
45.767
51.7
62.567
67.633
92.367
Lý Minh Cường
9
0.00286
ĐHTP6A
5.2
145.895
181.687
_ Công suất cung cấp cho động cơ:
Pm = N × E = 0.411 × 1000 × 24.067% = 98.915 W
_ Hiệu suất E của toàn hệ thống bơm:
_ Công suất của bơm:
N = (Q × H × ρ × g) / (1000 × ƞ)
= (0.0028 × 3.6 × 1000 × 9.81) / (1000 × 24.067%)
= 0.411 kW
3/Đồ thị
Đồ thị 1: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cột áp và lưu lượng (hệ 1 bơm)
Page 14
80.3
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
Đồ thị 2: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa công suất động cơ và lưu lượng (hệ 1 bơm)
Đồ thị 3: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cột áp toàn phần của bơm và lưu lượng (hệ 2
bơm ghép nối tiếp)
Page 15
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
Đồ thị 4: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cột áp toàn phần của bơm và lưu lượng (hệ 2 bơm
ghép song song)
Nhận xét:
- Khi khảo sát 1 bơm thì ta thấy cột áp, công suất và hiệu suất làm việc của bơm hoạt
động tốt nhất ở lưu lượng là khoảng 0.0005 (m3/s).
- Khi khảo sát 2 bơm nối tiếp trong trường hợp đóng từ từ van hút và giảm từ từ tốc độ
quay của bánh guồng 1 thì ta thấy cột áp, công suất và hiệu suất làm việc của bơm hoạt
động tốt nhất ở lưu lượng là khoảng 0.0014 (m3/s). Còn trường hợp mở từ từ van hút và
tăng từ từ tốc độ quay của bánh guồng 1 thì ta thấy cột áp, công suất và hiệu suất làm
việc của bơm hoạt động tốt nhất ở lưu lượng là khoảng 0.0013 (m3/s).
- Còn khi khảo sát 2 bơm nối tiếp trong cả 2 trường hợp thì ta thấy cột áp, công suất và
hiệu suất làm việc của bơm hoạt động tốt nhất ở lưu lượng là khoảng 0.0017 (m3/s).
- Tuy nhiên bài làm vẫn còn nhiều sai số do quá trình đọc dữ kiệu, các điều kiện phòng thí
nghiệm ..
Page 16
Lý Minh Cường
Page 17
ĐHTP6A
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
BÀI THỰC HÀNH
THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT LOẠI ỐNG LỒNG ỐNG –
HT36
I. Số Liệu.
1. Trường hợp ngược chiều.
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
4
4
4
7
7
7
10
10
10
T1 (0C)
39
37
37
35
34
34
33
31
32
T2 (0C)
22
22
21
21
21
21
20
20
20
T3 (0C)
29
30
30
29
28
28
26
26
26
T4 (0C)
24
25
24
23
23
22
22
22
21
T5 (0C)
46
44
42
42
41
41
40
40
39
T6 (0C)
34
31
28
30
26
25
30
27
25
T7 (0C)
42
41
39
37
35
35
36
35
34
T8 (0C)
38
2. Trường hợp xuôi chiều.
36
35
37
36
36
37
36
36
VN (lít/phút)
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
VN (lít/phút)
4
4
4
7
7
7
10
10
10
T1 (0C)
40
39
39
38
38
37
36
34
34
T2 (0C)
17
17
17
18
18
18
18
17
17
T3 (0C)
23
23
23
23
23
23
22
23
23
T4 (0C)
24
24
24
24
23
23
23
23
22
T5 (0C)
40
40
40
39
40
40
39
39
39
T6 (0C)
17
16
16
17
16
16
17
16
15
T7 (0C)
37
37
37
34
34
33
37
36
36
T8 (0C)
47
46
44
43
45
42
44
44
42
II. Xử lý số liệu
Page 18
Lý Minh Cường
1. Trường hợp ngược chiều.
TN
ΔTN (0C)
1
4
2
3
3
3
4
5
5
6
6
6
7
4
8
5
9
5
Bảng 1: Hiệu suất Nhiệt độ
TN
1
ĐHTP6A
ΔTL (0C)
10
6
4
7
3
3
8
5
4
GN (kg/s) GL (kg/s) QN (W)
0.07
0.067
1177.344
2
0.07
0.067
3
0.07
0.067
4
0.117
0.117
5
0.117
0.117
6
0.117
0.117
7
0.167
0.167
8
0.167
0.167
9
0.167
0.167
Bảng 2: Hiệu suất truyền nhiệt
Δtmax
QN (W)
(0C)
1
1177.344
18
2
883.386
16
3
883.386
15
4
2458.755
14
5
2948.8212
12
6
2948.8212
13
7
3509.505
14
8
3509.505
13
9
3509.505
13
Bảng 3: Hệ số truyền nhiệt.
TN
2. Trường hợp xuôi chiều
Page 19
ɳN (%)
18.182
15.789
16.667
26.316
33.333
31.579
22.222
27.778
27.778
Δtmin
(0C)
12
13
14
12
15
16
10
13
14
ɳN (%)
45.4555
31.579
22.222
36.842
16.667
15.789
44.444
27.778
22.222
QL (W)
2807.97
1688.641
883.386
2
1126.886
883.386
4
3438.325
2458.755
8
1476.516
2948.8212
6
1476.516
2948.8212
6
3509.505 5605.5888
3509.505 3509.505
3509.505 2808.8064
Δtlog
(0C)
15
14.5
14.5
13
13.5
14.5
12
13
13.5
ɳhi (%)
31.815
23.684
19.445
31.579
25
23.684
33.333
27.778
25
ɳ (%)
Qf (W)
-1630.626
238.5
-805.2552
191.16
-243.5004
127.56
-979.5708
139.84
1473.3046
50.07
1473.3046
-2097.083
0
700.6986
50.07
159.73
1
80.03
KTN
αN
(W/m2K) (W/m2K)
8757.608
45.29
6287.38
44.67
6287.38
44.67
20435.827 188.605
23600.772
191.31
21973.133
191.31
25312.834
250.89
27526.665
250.89
26507.159
250.89
αL
KLT
(W/m2K) (W/m2K)
38.23
19.84
37.28
19.47
36.24
19.18
59.12
41.07
55.94
39.64
55.94
39.64
209.4
91.8
200.79
90.11
197.99
89.54
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
TN
ΔTN (0C)
ΔTL (0C)
ɳN (%)
ɳN (%)
ɳhi (%)
1
3
7
13.04
30.43
21.735
2
3
8
12.5
33.33
22.915
3
3
8
12.5
33.33
22.915
4
5
7
22.73
31.82
27.275
5
6
7
25
29.17
27.085
6
7
7
29.17
29.17
29.17
7
2
6
9.05
27.27
18.18
8
3
7
13.04
30.43
21.735
9
3
7
12.5
29.17
20.835
Bảng 4: Hiệu suất nhiệt độ
GN
GL
TN
(kg/s)
(kg/s)
1
2
3
4
0.067
0.067
0.067
0.117
0.067
0.067
0.067
0.117
5
6
0.117
0.117
0.117
0.117
7
0.167
0.167
8
0.167
0.167
9
0.167
0.167
Bảng 5: Hiệu suất truyền nhiệt
TN
1
Page 20
QN (W)
841.185
Δtmax
(0C)
23
Δtmin
(0C)
13
QN (W)
841.185
841.185
841.185
2451.26
2939.77
3
3427.707
1402.60
4
2102.96
3
2102.96
3
Δtlog
(0C)
17.543
QL (W)
Qf (W)
1958.69 1117.505
2237.445 -1396.26
2237.445 -1396.26
3427.707 -976.447
ɳ (%)
232.85
265.99
265.99
139.834
3427.707
3427.707
4199.67
6
-487.934
0
116.598
100
-2797.07
299.42
4896.725
-2793.76
232.849
4896.725
-2793.76
232.849
KTN
(W/m2K)
5195.59
αN
αL
KLT
(W/m2K) (W/m2K) (W/m2K)
4423.31 35802.37
416.01
Lý Minh Cường
2
841.185
24
3
841.185
24
4
2451.26
22
5
2939.773
24
6
3427.707
24
7
1402.604
22
8
2102.963
23
9
2102.963
24
Bảng 6: Hệ số truyền nhiệt
ĐHTP6A
13
13
10
11
10
14
13
14
III. Đồ thị
1. Ngược chiều.
Đồ thị 1: Lưu lượng dòng nóng- lạnh .
Page 21
17.962
17.962
16
17.5
17
17.72
17.547
18.574
5075.549
5075.549
16604.11
18206.31
21852.49
8578.622
12988.97
12270.78
4423.31
4423.31
19232.42
19012.86
18921.5
23707.4
24721.5
24721.5
38106.64
38106.64
56019.9
56019.9
56019.9
77105.14
74517.73
74517.73
416.305
416.305
452.28
456.03
457.85
451.63
453.79
453.79
Lý Minh Cường
Đồ thị 2: Nhiệt lượng dòng nóng toả ra.
Đồ thị 3: Nhiệt lượng dòng lạnh thu vào
Page 22
ĐHTP6A
Lý Minh Cường
Đồ thi 4: Hệ số truyền nhiệt
2. Xuôi chiều.
Đồ thị 5 Lưu lượng dòng nóng-lạnh.
Page 23
ĐHTP6A
Lý Minh Cường
Đồ thị 6: Nhiệt lượng dòng nóng toả ra
Đồ thị 7: Nhiệt lượng dòng lạnh thu vào.
Page 24
ĐHTP6A
Lý Minh Cường
ĐHTP6A
Đồ thị 8 Hệ số truyền nhiệt K
Công thức:
Hiệu số nhiệt độ của các dòng và hiệu suất nhiệt độ của quá trình :
=
∆
=
*100
=(
+
=
-
∆
)/2
100
=
-
Hệ số truyền nhiệt thực nghiệm :
∆
=
∆
=
-
∆
=
Nhiệt lượng do dòng nóng tỏa ra :
QN = GN.CN. ∆
Nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào :
QL = GL.CL. ∆
Với C tra bảng sổ tay các quá trình và thiết bị.
Hệ số truyền nhiệt
=
Page 25
:
F=n .
.L
-