Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử Hóa học lần 1 của hoc360.vn thầy Vũ Khắc Ngọc ra đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.07 KB, 10 trang )

Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ
GIÁO DỤC IDJ
ĐỀ THI SỐ 1

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 10 trang, gồm 60 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Mã đề thi
HH001

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Biết nguyên tố Fe nằm ở ô thứ 26 trong Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố. Cấu hình
electron của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d44s2

B. 1s22s22p63s23p63d54s1

C. 1s22s22p63s23p63d6

D. 1s22s22p63s23p64s23d4

Câu 2: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,8 gồm butan, metylxiclopropan, but-2-en, etylaxetilen và
đivinyl. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 34,50 gam



B. 36,66 gam

C. 37,20 gam

D. 39,90 gam

Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây không đúng:
A. Để điều chế N2 tinh khiết trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân NH4NO2
B. Axit nitric để lâu trong điều kiện có ánh sáng sẽ bị chuyển dần sang màu vàng nâu
C. Phân đạm nitrat và amoni có đặc điểm chung là dễ bị rửa trôi
D. Thành phần chính của supephosphat đơn là Ca(H2PO4)2
Câu 4: Cho 0,1 mol FeS và 0,2 mol CuFeS2 tác dụng hoàn toàn với lượng HNO3 dư thu được dung
dịch A và khí NO (không tạo muối NH4NO3). Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)2 dư thì thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 51,7 gam

B. 32,1 gam

C. 116,5 gam

D. 168,2 gam

Câu 5: Cho các chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, NaHSO3, FeS, Fe2(SO4)3, Fe(HCO3)2,Cu(NO3)2. Khi tác
dụng với H2SO4 đặc nóng thì số chất có thể tạo ra khí SO2 là:
A. 5

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

B. 3


C. 4

D. 6

www.hoc360.vn


Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng 300 ml dung dịch
Ca(OH)2 2M thì thấy khối lượng bình tăng 51,4 gam. Lọc hết kết tủa trong bình rồi đun nóng, thấy lại
có thêm 20 gam kết tủa nữa. Biết A có vai trò quan trọng trong việc đánh giá chất lượng xăng. A là:
A. 2-Metyl Heptan

B. 1,3,5-trimetyl pentan

C. 2,2,4-Trimetyl pentan

D. 1,1,2,-trimetylpentan

Câu 7: Một axit hữu cơ no mạch hở có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Công thức phân tử của axit
này là:
A. C3H5O2

B.C6H10O4

C. C18H30O12

D. C12H20O8


Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C3H6 → C3H6Br2 → C3H8O2 → C3H4O2 → C3H4O4 → C5H8O4 (đa chức)
Chất có công thức phân tử C5H8O4 có cấu tạo là :
A. C2H5OCO-COOCH3

B. CH2(COOCH3)2

C. HOOC-CH2-COOC2H5

D. HOOC-(CH2)3-COOH

Câu 9: Cho 4 lọ hóa chất mất nhãn là A, B, C và D, mỗi lọ chứa một trong 4 loại hóa chất sau:
AgNO3, KCl, Na2S và FeCl3. Biết chất C tác dụng với chất D cho ra một kết tủa màu nâu đỏ và khí
mùi trứng thối. Mặt khác, cho C tác dụng với B thì tạo ra một kết tủa trắng. Hóa chất trong lọ A là:
A. KCl

B. Na2S

C. AgNO3

D. FeCl3

Câu 10: Trong số các đồng phân có công thức phân tử là C3H8O. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. rượu n-propylic

B. iso-propylic

C. Etyl metyl ete


D. Đimetyl ete

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 166,4 gam một loại chất béo thu được hai loại axit béo X, Y và 18,4
gam glixerol. Công thức của X và Y là:
A. C15H31COOH, C17H35COOH

B. C15H31COOH, C17H33COOH

C. C17H35COOH, C17H33COOH

D. C15H31COOH, C17H31COOH

Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây là không đúng:
A. Hỗn hợp (Na2O và Al2O3) có thể tan hết trong H2O
B. Hỗn hợp (Fe2O3 và Cu) có thể tan hết trong dung dịch HCl
C. Hỗn hợp (FeS và CuS) có thể tan hết trong dung dịch HCl
D. Hỗn hợp (KNO3 và Cu) có thể tan hết trong dung dịch HCl
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

www.hoc360.vn


Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ

Câu 13: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt
độ hoặc tăng áp suất:
⎯⎯
→ CO ( k ) + Cl 2( k )
A. COCl2( k ) ←⎯



ΔH = +113 kJ/mol

⎯⎯
→ CO 2( k ) + H 2( k )
B. CO ( k ) + H 2 O ( k ) ←⎯


ΔH = -41,8 kJ/mol

⎯⎯
→ 2SO 2( k ) + O 2( k )
C. 2SO3( k ) ←⎯


ΔH = +192 kJ/mol

⎯⎯
→ 2H 2 O ( k ) + 2Cl 2( k )
D. 4HCl( k ) + O 2( k ) ←⎯


ΔH = -112,8 kJ/mol

Câu 14: Loại nước một đồng phân A của C4H9OH cho hai olefin. Đồng phân A đó là:
A. Ancol iso butylic

B. Ancol n-butylic

C. Ancol sec butylic


D. Ancol tert butylic

Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, sản phẩm khí sinh ra được
hấp thụ vào trong H2O dư thì thấy có 2,24 lít khí thoát ra sau cùng. Thành phần phần trăm về khối
lượng của hỗn hợp đầu là:
A. 15% và 85%

B. 25% và 75%

C. 33,33% và 66,67%

D. 50% và 50%

Câu 16: Khi đun nóng dung dịch fomalin với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu
trúc thuộc loại:
A. Mạng lưới không gian

B. Mạch thẳng

C. Dạng phân nhánh

D. Không thu được polime

Câu 17: Đốt m gam đồng trong không khí được một chất rắn nặng 1,25m. Chất rắn này có thể là:
A. CuO

B. Cu2O

C. Hỗn hợp CuO và Cu2O


D. Hỗn hợp Cu và Cu2O

Câu 18: Cho các chất dưới đây:
(1) Rượu Etylic

(2) Rượu Isobutylic

(3) Rượu sec-butylic

(4) Neo-pentanol

(5) Đimetyl amin

(6) Trimetyl amin

Các cặp rượu và amin có cùng bậc là:
A. (2) và (5)
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

B. (4) và (6)

C. (3) và (5)

D. Cả 3 cặp trên
www.hoc360.vn


Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ


Câu 19: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất
rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOH3NCH=CH2

B. H2NCH2CH2COOH

C. CH2=CHCOONH4

D. H2NCH2COOCH3

Câu 20: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham
gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là:
B. S

A. SO2

C. H2S

D. SO2, H2S

Câu 21: Hỗn hợp khí và hơi A gồm: hơi ruợu etylic, hơi rượu metylic và khí metan. Đem đốt cháy
hoàn toàn 20 cm3 hỗn hợp A thì thu được 32 cm3 khí CO2. Thể tích các khí, hơi đo trong cùng điều
kiện về nhiệt độ và áp suất. Kết luận nào dưới đây là đúng:
A. Hỗn hợp A nặng hơn khí Propan
B. Hỗn hợp A nhẹ hơn không khí
C. Hỗn hợp A nặng hơn không khí
D. Hỗn hợp A nặng tương đương không khí
Câu 22: Để điều chế photpho (ở dạng P) người ta trộn một loại quặng có chứa Ca3(PO4)2 với SiO2 và
lượng cacbon vừa đủ rồi nung trong lò với nhiệt độ cao (20000C). Nếu từ 1 tấn quặng chứa 62% là

Ca3(PO4)2 thì sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu tấn photpho biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%:
A. 12,4 kg

B. 137,78 kg

C. 124 kg

D. 111,6 kg

Câu 23: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 100 ml

B. 150 ml

C. 200 ml

D. 250 ml

Câu 24: Cho m gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na được n gam muối khan và V lít
khí (đktc). Biểu thức liên hệ giữa m với n và V là:
A. n = m +

22V
11, 2

B. n = m +

22V

22, 4

C. n = m +

V
22, 4

D. n = m +

V
11, 2

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

www.hoc360.vn


Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ

Câu 25: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 Mg2+; 0,06 mol HCO3- và
0,01 mol Cl-. Đem đun cốc nước đến phản ứng hoàn toàn. Sau khi đun nước trong cốc là :
A. Nước cứng tạm thời

B. Nước mềm

C. Nước cứng vĩnh cửu

D. Nước cứng toàn phần

Câu 26: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau một thời gian thì thu được 1,08 gam

Ag tại catot của bình điện phân. Khối lượng Cu trên catot của bình điện phân còn lại là:
A. 0,16 gam

B. 0,32 gam

C. 0,64 gam

D. 0,72 gam

Câu 27: Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozơ trinitrat, nếu sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%:
A. 0,6 tấn

B. 0,5 tấn

C. 0,85 tấn

D. 0,75 tấn

Câu 28: So sánh pin điện hoá và ăn mòn điện hoá, điều nào sau đây không đúng :
A. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn.
B. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm
C. Tên các điện cực giống nhau: catot là cực âm, anot là cực dương
D. Pin điện hoá phát sinh dòng điện, ăn mòn điện hoá không phát sinh dòng điện
Câu 29: Cho 3,8 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, sinh ra 0,896 lít khí (ở đktc). Kim loại M là:
A. Li

B. Na


C. K

D. Rb

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 22,455 gam hỗn hợp X gồm CH3CH(NH2)COOH và CH3COONH3CH3
thu được CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 85,655 gam. Thể tích khí O2 (đktc) đã dùng để đốt
cháy hỗn hợp X là :
A. 44,24 lít

B. 42,8275 lít

C. 128,4825 lít

D. 88,48 lít

Câu 31: Chia hỗn hợp X gồm hai kim loại có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau:
- Phần I: Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít H2 (đktc).
- Phần II: Nung trong không khí dư, thu được 2,84 gam hỗn hợp rắn chỉ gồm các oxit.
Khối lượng hỗn hợp X là:
A. 1,56 gam

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

C. 2,4 gam

B. 1,8 gam

D. 3,12 gam

www.hoc360.vn



Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a
mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8
gam. Giá trị của a là:
A. 0,60

B. 0,55

C. 0,45

D. 0,40

Câu 33: Cho hơi nước qua than nóng đỏ. Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:

C + H 2 O → CO + H 2
CO + H2 O → CO2 + H2
Sau khi làm ngưng tụ hết nước thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2, trong đó CO2 chiếm
20%. Thành phần % về thể tích của CO và H2 trong X là:
A. CO 40%, H2 40%

B. CO 30%, H2 50%

C. CO 20%, H2 60%

D. CO 60%, H2 20%

Câu 34: Theo định luật bảo toàn khối lượng, khi cho 1 gam natri tác dụng với 1 gam clo sẽ thu được

khối lượng NaCl là:
A. 1 gam

B. 2 gam

C. 1,648 gam

D. 1,27 gam

Câu 35: Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 0,75M. Nếu cô
cạn dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 28,85 gam

B. 22,5 gam

C. 25,95 gam

D. 32,5 gam

Câu 36: Chất hữu cơ Y có CTPT là C9H8O2. Y không tác dụng với Na và không có phản ứng tráng
gương nhưng Y lại phản ứng với NaOH khi đun nóng theo tỷ lệ mol là 1:2. CTCT của Y là:
A. CH3COO-C6H5

B. CH2=CH-COOC6H5

C. H-COO-CH2-C6H5

D. H-COO-C6H4-CH=CH2

Câu 37: Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sorbitol với

hiệu suất 80% là:
A. 1,44 gam

B. 14,4 gam

C. 2,25 gam

D. 22,5 gam

Câu 38: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X
là:
A. etyl propionat
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

B. etyl axetat

C. isopropyl axetat

D. metyl propionat
www.hoc360.vn


Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ

Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2; 0,03 mol KHCO3; 0,05 mol NaHCO3; 0,04 mol Na2O;
0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam H2O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và
dung dịch Y có khối lượng là:
A. 450 gam


B. 400 gam

C. 420 gam

D. 440 gam

Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
A. 4,05

B. 8,10

C. 18,00

D. 16,20

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41A: Từ 2 phản ứng:

Cu + 2FeCl3


→ CuCl2 + 2FeCl2

(1)


→ Cu + 2FeCl2

(2)

Fe + CuCl2

Ta có thể kết luận:
A. Đồng đẩy được sắt ra khỏi muối

B. Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu 2+ > Fe2+

C. Tính oxi hóa của Fe3+ > Fe2+ > Cu 2+

D. Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu

Câu 42A: Để nhận biết các muối FeCl2, FeCl3, ZnCl2 và AlCl3, nhất thiết phải dùng đến thuốc thử nào
dưới đây:
A. NH3

B. Cu

C. NaOH

D. KMnO4

Câu 43A: Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ
axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8). Các loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. (1), (3), (7)

B. (1), (4), (8)


C. (3), (6), (8)

D. (1), (4), (6)

Câu 44A: Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol
phenylalanin, còn khi thủy phân từng phần X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly,
Gly-Ala mà không thấy có Phe-Gly. Công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A. Gly-Gly-Ala-Phe-Gly

B. Gly-Ala-Gly-Gly-Phe

C. Gly-Ala-Gly-Phe-Gly

D. Gly-Gly-Gly-Ala-Phe

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

www.hoc360.vn


Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ

Câu 45A: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2

C. HNO3


D. Cu(NO3)2

Câu 46A: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn
toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích
khí đều đo ở đktc):
A. CH4 và C2H4

B. CH4 và C3H4

C. CH4 và C3H6

D. C2H6 và C3H6

Câu 47A: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm vàng, bạc, đồng, sắt và kẽm tác dụng với oxi đun nóng thu
được m gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y này tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì cần 400 ml dung
dịch HCl 2M (không có khí H2 bay ra). Giá trị của m là:
A. 46,4 gam

B. 44,6 gam

C. 52,8 gam

D. 58,2 gam

Câu 48A: Oxi hóa rượu eylic trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X. Biết:
-

1/3 hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc).

1/3 hỗn hợp X tác dụng với Ag2O/dung dịch NH3 đun nóng thu được 10,8 gam Ag.
1/3 hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).

Vậy số mol rượu etylic ban đầu là :
A. 0,1 mol

B. 0,2 mol

C. 0,42 mol

D. 0,26 mol

Câu 49A: Đốt cháy một anđehit X mạch hở thu được 8,8 gam CO2 và 1,8 gam H2O. X có đặc điểm là:
A. Đơn chức, no
B. Đơn chức, chưa no một nối đôi
C. Số nguyên tử C trong CTPT là một số chẵn
D. Số nguyên tử C trong CTPT là một số lẻ
Câu 50A: Dẫn khí NO2 từ từ vào dung dịch NaOH cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn theo tỷ lệ 1:1
về số mol. Dung dịch thu được sau phản ứng có pH:
A. Lớn hơn 7

B. Nhỏ hơn 7

C. Bằng 7

D. Không xác định

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 41B: Cho phản ứng xảy ra trong pin điện hóa :


Fe(r) + 2Ag+(dd) → Fe2+(dd) + 2Ag(r)

Biết E0 Fe2+/ Fe = - 0,44V và E0 Ag+/Ag = + 0,80 V.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

www.hoc360.vn


Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ

Suất điện động chuẩn của pin điện hóa này là :
A. 2,04V

B. 1,24V

C. 0,36V

D. 0,72V

Câu 42B: Cho các chất: NH4Cl, NaCl, NaHSO4, HCOOH, axit glutamic, HCOOCH3, glixin,
Al2(SO4)3, H3N-(CH2)2-COOHCl, CH3ONa. Số chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 43B: Cho m gam hỗn hợp X gồm a mol glucozơ và b mol fructozơ tác dụng vừa đủ với 0,8 gam

Br2 trong dung dịch. Mặt khác, cũng m gam X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag.
Giá trị của a và b lần lượt là :
A. 0,005 mol và 0,035 mol

B. 0,01 mol và 0,01 mol

C. 0,004 mol và 0,016 mol

D. 0,005 mol và 0,015 mol

Câu 44B: Dãy gồm các kim loại và oxit kim loại đều tác dụng được với dung dịch kiềm là:
A. Al, Zn, MgO, Al2O3

B. Sn, Cr, ZnO, Al2O3

C. Na, Cr, Cr2O3, Al2O3

D. Zn, Al, Cr2O3, Al2O3

Câu 45B: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm hai hiđrocacbon mạch hở) so với H2 là 11,25. Dẫn 1,792 lít
X (đktc) đi thật chậm qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối
lượng bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon nào dưới đây:
A. Propin

B. Propan

C. Propen

D. Propađien


Câu 46B: Oxi hóa không hoàn toàn m rượu etylic một thời gian thì thu được hỗn hợp sản phẩm X.
Biết khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc) còn khi cho X tác dụng với NaHCO3
dư thì chỉ thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 25,3 gam

B. 27,6 gam

C. 13,8 gam

D. 11,5 gam

Câu 47B: Nung một muối nitrat của 1 kim loại thu được đc hỗn hợp các sản phẩm trong đó tỉ lệ về thể
tích của NO2 và O2 là x (x > 4). CTPT của muối đó là:
A. Cu(NO3)2

B. Fe(NO3)2

C. Al(NO3)3

D. AgNO3

Câu 48B: Hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn. Biết X tác dụng với HCl thì thu được 12,32 lít khí, còn khi
cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thì thu được 29,12 lít khí NO2. Biết các thể tích khí
đều đo ở đktc. Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:
A. 11,2 gam

C. 5,6 gam

B. 8,4 gam


D. 14 gam

Câu 49B: Trong khí thải của khu công nghiệp có chứa một số khí độc gây ra mưa axit như SO2, NO2,
HF. Người ta có thể sử dụng hóa chất nào đơn giản và rẻ tiền để loại trừ các khí trên .
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

www.hoc360.vn


Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ

A. Ba(OH)2

B. KMnO4

C. Ca(OH)2

D. dd Br2

+CH3 I (1:1)
+ HONO
+ CuO, t
→ X ⎯⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯⎯⎯
→Z
Câu 50B: Cho sơ đồ phản ứng: NH 3 ⎯⎯⎯⎯
0

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO


B. C2H5OH, HCHO

C. CH3OH, HCHO

D. CH3OH, HCOOH

----------- HẾT ----------

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

www.hoc360.vn



×