Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De Thi thu DH 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.39 KB, 6 trang )

Sở GD & ĐT thanh hóa

Kiểm tra kiến thức tổng hợp lớp 12

Đề 4

Môn vật lý Năm học 2008 2009

Thời gian: 90phút ( không kể thời gian giao đề )
I. phần chung (Câu 1-40)

Cõu 1. th biu din li x ca mt dao ng iu hũa theo thi gian nh sau :
Biu thc ca li x l :



A. x = 4sin t (cm)
C. x = 4cos ( t + )(cm)
3
3
2
2
2
B. x = 4sin t (cm) D. x = 4cos ( t + )(cm)
3
3
Cõu 2. Hai dao ng iu hũa cựng phng, cựng chu k T=2s. Dao ng 1 cú li t=0 bng biờn v bng
1cm. Dao ng 2 cú biờn 3 cm v t=0 vt qua VTCB theo chiu õm. Phng trỡnh ca dao ng tng hp
l





A. x = 3cos(2 t+ )
B. x = 3cos(2 t+ )
C. x = 2cos( t+ )
D. x = 2cos( t+ )
2
3
6
3
Cõu 3. Mt cht im dao ng iu hũa thc hin 20 dao ng trong 60s. Chn gc thi gian lỳc cht im
A 3
ang v trớ biờn õm. Thi gian ngn nht cht im qua v trớ cú li x =
cm k t lỳc bt u dao ng
2
l :
A.1,25s
B.1s
C.1,75s
D.1,5s
Cõu 4. Mt vt dao ng iu hũa. Cõu khng nh no l sai :
A. Gia tc ca vt luụn hng v v trớ cõn bng v t l vi li .
r
r
B. Khi vt chuyn ng t hai biờn v v trớ cõn bng thỡ vect vn tc v v vect gia tc a luụn ngc chiu
nhau.
C. Lc hi phc (lc kộo v)luụn hng v v trớ cõn bng v t l vi li
r
r
D. Khi vt chuyn ng t v trớ cõn bng ra hai biờn thỡ vect vn tc v v vect gia tc a luụn ngc chiu

nhau
Cõu 5. Hai con lc lũ xo cú cựng cng k. Bit chu k dao ng T1 = 2T2 . Khi lng ca hai con lc liờn h
vi nhau theo cụng thc
A. m1 = 2m2
B. m1 = 4m2
C. m2 = 4m1
D. m1=2m2
Cõu 6. Chn cõu sai
A. Pha ban u khụng phi l mt gúc thc m l mt i lng trung gian giỳp ta xỏc nh trng thỏi dao
ng ban u ca vt.
B. Tn s gúc l i lng trung gian cho ta xỏc nh chu k v tn s dao ng.
C. Tn s dao ng f ca con lc lũ xo t l vi k v t l nghch vi m
D. Chu k T l nhng khong thi gian bng nhau, sau ú trng thỏi dao ng lp lai nh c
Cõu 7: Cõu no sau õy l SAI
A. Khi vt v trớ biờn thỡ th nng ca h ln nht
B. Khi vt i qua v trớ cõn bng thỡ ng nng ca h ln nht
C. Khi vt chuyn ng v v trớ cõn bng thỡ th nng ca h gim cũn ng nng ca h tng lờn.
D. Khi ng nng ca h tng lờn bao nhiờu ln thỡ th nng ca h gim i by nhiờu ln v ngc li
Cõu 8: Phng trỡnh ca mt súng ngang truyn trờn mt si dõy rt di l u = 6 cos(4 t + 0, 02 x)(cm) . Biờn
, chu k súng, bc súng ca súng l :
A. 6cm ; 0,5s ; 100cm
.
B. A.6cm ; 0,2s ; 100cm
C. A. 6cm ; 0,5s ; 20cm
D. 3cm ; 0,5s ; 100cm

Trang - 1 /6-


Câu 9: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất

trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là:
A. 0,75m
B. 1,5m
C. 3m
D. Một giá trị khác.
Câu 10: Hai sóng dạng sin cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây đàn với
tốc độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa 2 thời điểm gần nhau nhất mà dây duỗi thẳng
là 0,5 s. Bước sóng của 2 sóng này
A. 5cm
B. 10cm
C. 20cm
D.25cm
Câu 11: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với
các phương trình lần lượt là u1 = a1cos(50πt + π/2) và u2 = a2cos(50πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 1 (m/s). Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần lượt là d1 và d2. Xác định điều kiện để M
nằm trên cực đại? (với m là số nguyên)
A. d1 - d2 = 4m + 2 cm
B. d1 - d2 = 4m + 1 cm
C. d1 - d2 = 4m - 1 cm
D. d1 - d2 = 2m - 1 cm
Câu 12 Một máy phát điện phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai
cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Mỗi
cuộn dây gồm
A. 99 vòng
B. 140 vòng
C. 198 vòng
D. 70 vòng
Câu 13 Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng (Z C>ZL), khi tăng tần số dòng điện thì hệ
số công suất sẽ
A. Tăng

B. Giảm
C. Bằng 1
D. Không thay đổi
Câu 14: Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện
B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. Tăng điện dung của tụ điện
D. Giảm điện trở của mạch điện
Câu 15: Trong cách mắc đối xứng hình sao điều nào sau đây sai
A. UP = 3 Ud
B. Dòng điện pha bằng dòng điện dây pha
C. dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất
D. Dòng dây trung hoà bằng 0
π
Câu 16: Đặt một nguồn u = 120cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 120 Ω , L = 1H, C = 50 µF
mắc nối tiếp. Muốn hệ số công suất của mạch cực đại ta mắc thêm C' vào C thoả mãn
A. C' = C và // C
B. C' = C và nt C
C. C' = C/4 và // C
D. C' = C/4 và nt C
Câu 17: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω , nhiệt lượng toả ra trong 30 min là 900 kJ.
cường độ cực đại trong mạch là
A. 10,0 A
B. 7,07A
C. 0,32A
D. 0,22A
Câu 18: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là 80%. Muốn nâng
hiệu suất lên 95% thì phải
A. Tăng U lên đến 4 kV

B. giảm U xuống còn 1 kV
C. Tăng U lên đến 8 kV
D. giảm U xuống còn 0,5 kV
Câu 19: Một đèn nêông mắc vào mạng U(v) – 50 Hz. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt vào hai cực đèn không
nhỏ hơn U/2(v). Trong mỗi chu kì T đèn sáng bao lâu
A. T/3 (s)
B. 2T/3 (s)
C. T/2 (s)
D. T
Câu 20: Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20 Ω và tụ điện có điện dung
π
4.10-4
C=
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2cos 100 πt + (A) . Để tổng trở
p
4
của mạch là Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:

(

)

A. 25 Ω
B. 20 5 Ω
C. 0 Ω
D. 20 Ω
Câu 21: Một động cơ không đồng độ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết rằng công suất
của động cơ 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động
cơ là:
A. 2 A

B. 6 A
C. 20 A
D. 60 A
Câu 22: Chọn câu sai.
A. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động
B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện

Trang - 2 /6-


C. Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số góc
1
ω=
.
LC
D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do
Câu 23: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω và một
tụ điện 3000ρF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch
một công suất:
A. 335,4W
B. 112,5 kW
C. 1,39.10-3 W
D. 0,037 W
Câu 24: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ có điện dung C2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2 = 8 kHz. Khi mắc song song C 1 và C2 với cuộn L thì tần số dao
động của mạch là
A. 7 kHz
B. 14 kHz
C. 10 kHz
D. 4,8 kHz

Câu 25: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự
do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị:
A. C’ = 2C
B. C’ = C/2
C. C’ = C/4
D. C’ = 4C
Câu 26: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính
chất sóng
Câu 27: Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có hiện
tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn
B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ.
C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn.
D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a =
0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Trong khoảng giữa hai màn chứa khe S 1, S2 và màn
ảnh chứa đầy nước chiết suất 4/3. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i.
A. 3mm
B. 4mm
C. 2,25mm
D.1,5mm
Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thao ánh sáng, nguồn sáng đồng thời phát ra hai bức xạ có bước sóng
λ1 = 0, 66 µ m và λ2 mà 0, 46 µ m < λ2 < 0,54 µ m . Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc ba của λ1 trùng với một
vân sáng của λ2 . Bậc K của vân sáng này và độ lớn của λ2 là
A. λ2 = 0, 480 µ m vµ K 2 = 3
B. λ2 = 0,520 µ m vµ K 2 = 4

C. λ2 = 0, 495 µ m vµ K 2 = 3
D. λ2 = 0, 495 µ m vµ K 2 = 4
Câu 30: Khi chiếu bức xạ có λ = 0, 41µ m vào vào catốt của tế bào quang điện với công suất P = 3,03W thì
cường độ dòng bão hoà là 2mA. Hiệu suất lượng tử là
A. 0,2%.
B. 2%.
C. 0,4%
D. 4%
Câu 31: Phương trình nào sau đây sai so với phương trình Anhstanh:
2
2
hc eU h
hc hc
hc hc mv omax
mv omax
hf
=
+
=
+
eU
=
+
A.
B. hf =A+
C.
D.
h
λo
2

λ λo
λ λo
2
2
Câu 32: Chiếu bức xạ có λ = 0,56µ m vào tấm kim loại làm ca tốt của tế bào quang điện thì các e bay ra có
động năng ban đầu từ 0 đến 5,38.10-20J. Công thoát của kim loại là
A. 3.10-20J.
B. 4,55.10-19J.
C. 3.10-19J.
D. 4.10-20J
Câu 33: Tìm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sáng.
A.Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các phôtôn là rất lớn
B. Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lượng tử năng lượng
C. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng

Trang - 3 /6-


D. Nhng nguyờn t hay phõn t vt cht khụng hp th hay bc x ỏnh sỏng mt cỏch liờn tc, m thnh
tng phn riờng bit, t quóng.
Cõu 34: Chiu mt bc x vo catt ca mt t bo quang in, dũng quang in bng khụng khi U AK = 0. Nhn
nh no sau õy l ỳng v bc súng ỏnh sỏng kớch thớch v gii hn quang in.
A. 0
B. 0
C. = 0
D. < 0
o

Cõu 35: Mt ng Rnghen phỏt ra bt x cú bc súng nh nht l 5 A . Cho in tớch electron e = -1,6.1019C;
hng s plng h = 6,625.10-34 J.s, vn tc ca ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10 8m/s. Tớnh hiu in th

gia ant v catt.
A. 2500V
B. 2484V
C. 1600V
D. 3750V
Cõu 36: Một ống Rơn ghen có UAK= 10kV với dòng điện trong ống là I = 1mA. Coi rằng chỉ có 1% số e đập vào
đối catốt tạo ra tia X. Tính công suất chùm tia X có bớc sóng nhỏ nhất
A. 0,9W
B. 0,1W
C. 9,9W
D. 1W
Câu 37
Ht nhõn cú ht khi cng ln thỡ
A.
cng d phỏ v
B. cng khú phỏ v
C.
nng lng liờn kt cng bộ
D. s lng cỏc nuclụn cng ln.
7
Câu 38
Ht nhõn nguyờn t Hirụ chuyn ng va chm vi ht 3 Li ng yờn sinh ra hai ht X nh
nhau bay ra vi cựng vn tc. Qu o hai ht X i xng nhau qua phng bay ca ht nhõn
Hyrụ v hp vi nhau gúc = 1600. Bit mH = 1,007u ; mx = 4u ; mLi = 7u ;
u = 1,66055.10-27Kg. Vn tc ca ht nhõn Hyrụ nhn giỏ tr l
0,225.108m/s

A.
Câu 39


B. 0,255.108m/s

C. 0,1985.108m/s

D. 0,265.108m/s

Ht nhõn m A cú khi lng m A ang ng yờn, phõn ró thnh ht nhõn con B v ht cú khi
lng mB v m , cú vn tc l vB v v . Mi liờn h gia t s ng nng, t s khi lng v t s
ln vn tc ca hai ht sau phn ng xỏc ng bi :
K B v mB
K B vB m
K B v m
K B vB mB
=
=
=
=
=
=
=
=
B.
C.
D.
K vB m
K v mB
K vB mB
K v m

A.

Câu 40

2
2
3
1
2
Cho phn ng ht nhõn: 1 D + 1 D 2 He + 0 n + 3, 25MeV Bit ht khi ca 1 D l

4
mD = 0,0024u v 1u = 931,5MeV/c2. Nng lng liờn kt ca ht nhõn 2 He l:
77, 212MeV
B. 7,7212MeV
C. 7,7212eV
D. 772,12MeV

A.

Lu ý : - Học sinh chỉ đợc chọn 1 trong hai phần II hoặc III để làm bài, nếu làm cả hai phần II và III sẽ
không đợc chấm bài.
II- Phần dành cho thí sinh học chơng trình cơ bản ( Câu 41-50)
Câu 41 :
A.
C.
Câu 42 :

A.
Câu 43 :

A.

B.
C.
D.

Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi
vật có vận tốc lớn nhất
B. vật có li độ cực đại
vật ở vị trí biên
D. vật có vận tốc bằng không.
Dũng in xoay chiu hỡnh sin chy qua mt on mch cú biu thc cú biu thc cng l


i = I 0 cos t , I0 > 0. Tớnh t lỳc t = 0( s ) , in lng chuyn qua tit din thng ca dõy dn
2

ca on mch ú trong thi gian bng na chu kỡ ca dũng in l
I 0
2I 0
2I 0
0.
B.
C.
D.

2


Phng trỡnh dao ng iu ho ca mt cht im l x = A cos(t ) (cm) . Hi gc thi gian
2
c chn lỳc no ?

Lỳc cht im v trớ biờn x = +A
Lỳc cht im qua v trớ cõn bng theo chiu dng
Lỳc cht im v trớ biờn x = -A .
Lỳc cht im i qua v trớ cõn bng theo chiu õm.

Trang - 4 /6-


C©u 44 :

Một con lắc đơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính
giữa M của dây treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao
động của con lắc lắc là
l
2l
+
).
A. dao động tuần hồn với chu kỳ T = 2π (
g
g
B. dao động điều hồ với chu kỳ T = 4π
C. dao động tuần hồn với chu kỳ T = π (

l
g
l
l
+
).
g

2g

l
.
g
Biªn ®é cđa dao ®éng cìng bøc kh«ng phơ thc:
Pha ban ®Çu cđa ngo¹i lùc tn hoµn t¸c dơng lªn vËt.
HƯ sè lùc c¶n (cđa ma s¸t nhít) t¸c dơng lªn vËt.
TÇn sè cđa ngo¹i lùc tn hoµn t¸c dơng lªn vËt.
Biªn ®é cđa ngo¹i lùc tn hoµn t¸c dơng lªn vËt.
Sóng điện từ có bước sóng 21m thuộc loại sóng nào dưới đây?
Sóng trung
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng ngắn
Hãy chọn câu đúng Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
30dB
B. 20dB
C. 100dB
D. 40dB
Điện áp u = 200 2 cos ωt (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường
độ hiệu dụng I = 2 A.Cảm kháng có giá trò là bao nhiêu?
100Ω
B. 200Ω
C. 100 2Ω
D. 200 2Ω
Mét vËt dao ®éng ®iỊu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 6cos(4πt)cm, to¹ ®é cđa vËt t¹i thêi ®iĨm t = 10s lµ:
x = 3cm.
B. x = 6cm.
C. x= - 3cm.

D. x = -6cm.
Hãy chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây,khoảng cách giữa hai nút liên tiếp
bằng
Một bước sóng
B. một phần tư bước sóng
Một nửa bước sóng
D. hai lần bước sóng

D. dao động điều hồ với chu kỳ T = π
C©u 45 :
A.
B.
C.
D.
C©u 46 :
A.
C©u 47 :
A.
C©u48 :
A.
C©u49 :
A.
C©u 50 :
A.
C.

III- PhÇn dµnh cho thÝ sinh häc ch¬ng tr×nh n©ng cao ( C©u 51-60)

C©u 51 :
A.

B.
C.
D.
C©u 52 :

A.
C©u 53 :

A.

Một bánh xe đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định . Nếu tại một thời điểm nào đó tổng
mơ men lực tác dụng lên bánh xe bằng 0 thì bánh xe sẽ chuyển động như thế nào kể từ thời điểm đó
Bánh xe tiếp tục quay chậm dần đều .
Bánh xe sẽ quay đều .
Bánh xe ngừng quay ngay
Bánh xe quay chậm dần và sau đó đổi chiều quay
Xét một điểm M trên vật rắn cách trục quay khoảng R đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố
định với gia tốc góc γ . Gọi a1t và a2t lần lượt là gia tốc tiếp tuyến của điểm M tại hai thời điểm t 1 và
t2( t2 >t1) . Cơng thức nào sau đây là đúng ?
a 2t = a1t + γR (t 2 − t1 ) B.
a1t = a 2t
C. a 2t = a1t + γ (t 2 − t1 ) D. a 2t = a1t − γ (t 2 − t1 )
Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định với gia tốc góc γ . Tốc độ góc của vật tại thời
điểm t1 là ω1 . Góc vật quay được trong khoảng thời gian từ thời điểm t 1 đến thời điểm t2 (t2>t1 )
được xác định bằng cơng thức nào sau đây?
γt 22
γt 22
B. ϕ = ω1t 2 +
ϕ = ω1 (t 2 −t1 ) +
2

2

Trang - 5 /6-


C. = 1 (t 2 t1 ) +
Câu 54 :

A.
Câu 55 :
A.
C.
Câu 56 :
A.
Câu 57 :
A.
Câu 58 :
A.
Câu 59 :

A.
Câu 60 :
A.

( t 2 t1 ) 2

( t 2 t1 ) 2

D. = 1t1 +
2

2
Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán
tính I1 đang quay với tốc độ 0, đĩa 2 có mômen quán tính I 2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống
đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc
I
I2
I1
I2
= 1 0
0
B. =
C. = 0
D. = 0
I1 + I 2
I2
I1
I1 + I 2
Mt vt rn quay quanh trc c nh cú phng trỡnh tc gúc : = 100 2t (rad / s ) . Ti thi
im t = 0 s vt cú to gúc 0 = 20rad . Phng trỡnh biu din chuyn ng quay ca vt l
= 20 + 100t t 2 (rad )
B. = 20 + 100t + t 2 (rad )
= 100 + 20t t 2 (rad )
D. = 20 20t t 2 (rad )
Mt vt rn cú khi lng m=1,5 kg cú th quay quanh mt trc nm ngang. Khong cỏch t trc
quay n trng tõm ca vt l d=10 cm. Mụ men quỏn tớnh ca vt i vi trc quay l ( ly
g=10m/s2)
0,0095 kgm2
B. 0,0019 kgm2
C. 0,0015 kgm2
D. 0,0125 kgm2 .

Khi vt rn quay u quanh mt trc c nh thỡ mt im trờn vt rn cỏch trc quay mt khong r
cú tc di l v. Tc gúc ca vt rn l
r
v
v2
= vr .
B. =
.
C. = .
D. = .
v
r
r
Một vật có momen quán tính 0,72kg.m 2 quay 10 vòng trong 1,8s. Momen động lợng của vật có độ
lớn bằng:
4kgm2/s.
B. 8kgm2/s
C. 13kg.m2/s.
D. 25kg.m2/s.
Xột im M trờn vt rn ang chuyn ng quay bin i u quanh mt trc c inh . Cỏc i lng
c trng cho chuyn ng quay ca im M c ký hiu nh sau : (1) l tc gúc ; (2) l gia tc
gúc ; (3) l gúc quay ; (4) l gia tc tip tuyn. i lng no k trờn ca im M khụng thay i khi
vt quay ?
C (1) v (4) .
B. Ch (2) .
C. C (2) v (4) .
D. Ch (1) .
2
Mt bỏnh cú mụ men quỏn tớnh 2,5 kgm , cú ng nng quay bng 9,9.10 7 J .Mụ men ng
lng ca bỏnh i vi trc quay l

22249 kgm2/s .
B. 247500 kgm2/s
C. 9,9.107 kgm2/s
D. 11125 kgm2/s .
Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm !

Trang - 6 /6-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×