Giáo viên: Trần Hải Huế
Tháng 02 năm 2011
Bài 149:
ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
Bài1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
100
a/ 1 thế kỉ =………..năm
12
1 năm =……….tháng
365
1 năm không nhuận có…….ngày
366
1 năm nhuận có…….ngày
30
31 ngày
1 tháng có……..(hoặc……..)
28
29
Tháng hai có…….hoặc……..ngày
7
60
b/ 1 tuần lễ có……ngày
1 giờ = ……phút
24
60
1 ngày = ………..giờ
1 phút =……giây
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30
a/ 2 năm 6 tháng =………tháng
65
1 giờ 5 phút =………phút
220
3 phút 40 giây =………giây
50
2 ngày 2 giờ =……..giờ
2 năm……tháng
b/ 28 tháng =…
4
2
24
144 phút =……giờ……phút
2
30
150 giây =……phút……giây
2
6
54giờ =………ngày
=………giờ
1
c/ 60 phút =….giờ
3
75 giờ
45 phút =…..giờ
= 0,….
4
1
25 giờ
15 phút =….. giờ = 0,….
4
1 5
1 giờ 30 phút = ...,…..giờ
1 5
90 phút =…,…..giờ
1
5
30 phút =…..giờ = 0,…..giờ
2
1 giờ = 0,……giờ
1
6 phút = …..
10
1 giờ = 0,……giờ
2
12 phút =…..
5
3 25
3 giờ 15 phút =…,……giờ
2 2
2 giờ 12 phút =…,……giờ
1
d/ 60 giây =…….phút
1 5
90 giây =….,……phút
1 phút 30 giây =….,…..phút
1 5
1
5
30 giây =…….phút
= 0,…….phút
2
2 75
2 phút 45 giây =…,
…… phút
1 1…….phút
1 phút 6 giây =…,
Bài 3: Thực hành đồng hồ
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng:
Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là:
A 135 km
B
165 km
C 150 km
D
240 km