ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ THI ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG 2010
Môn: Toán A- Năm học: 2009 – 2010
Câu
1
Ý
1 m=1 ta có y = x3 -2x2 + 1
+ TXĐ: D = ¡ + lim y = + ¥
Nội dung
x® ± ¥
2
+ y’=3x – 4x
x
éx = 0
ê
y'= 0 Û ê
4 + y’’=6x – 4
êx =
êë
3
+
2
=>BBT
3
4
3
0
- ¥
y’
y
y'= 0 Û x =
0
1
-
+¥
0
+
+¥
- ¥
-
5
27
4
3
Hàm số đồng biến trên( - ¥ ;0) và ( ; + ¥ )Hàm số nghịch biến trên (0 ;
4
)
3
4
4
5
giá trị cực tiểu của hàm số là y ( ) = 3
3
27
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 giá trị cực đại của hàm số là y (0) = 1
2 11
Điểm uốn : U ( , )
3 27
Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x =
y
3
2
1
-2
-1
1
2
3
x
-1
-2
-3
2 Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi
Pt: y =
có 3 nghiệm phân biệt
Ta có:
(x-1)( - x – m) = 0Pt luôn có nghiệm cố định
x=1;Vậy, pt y =
có 3 nghiệm phân biệt khi
- x – m = 0 có 2 nghiệm phân biệt 1
(*) Ta có:
(**)
Trong đó
là nghiệm của pt:
Theo hệ thức viet:
Từ (*) và (***) =>
II
2đ
- x – m =0
Thay vào (**) => 1+2m <3
Vậy điều kiện thỏa mãn bài toán:
1
cos x
Giải phương trình
ĐK : cos x ≠ 0 <=> x ≠ + k
(*)
,k∈Z
(*) <=>
<=>
<=>
<=>
<=>
<=>
2 Giải bất phương trình
<=>
1
Ta thấy :
BPT
ĐK :
Khi đó có : (1)
III
1
Tính tích phân:
m<1 (***)
(1)
1đ
I=
=
+>I=
+
+>Tính
=
+
=1/3 +
dx .
Đặt u=1+2 =>du=2
x=0 => u=3
x=1 => u=1+2e
-
=
=> =
dx =>
dx= du
ln(u)
=
[ln(1+2e) – ln(3)]
+> vậy I= + [ln(1+2e)-ln(3)]
IV
1đ
Tính thể tích S.CDMN và khoảng cách (DM,SC)
Diện tích ABCD = a2 và SAMN=
a2
a2
5a 2
; SBMC=
=>SCDMN=
;
8
4
8
S
SH=a 3
1
3
=>VSCDMN= SH. SCDMN=
5 3a 3
24
M
N
Kẻ HK⊥SC; Do DM⊥CN và SH =>DM⊥mp(SCN)
A
B
K
H
D
=>DM⊥HK
Có HK là đường vuôg góc chung của DM và SC.
HC=
V
12
12
2 5a
=>HK= a
=>d(SC,DM)= a
5
19
19
3
5
4
2
2
PT1 <=> (4 x + 1) x = (3 − y ) 5 − 2 y (1)
ĐK: x ≤ ; y ≤
Từ PT2 đặt f(x)= 4 x 2 + 2 3 − 4 x ; f’(x)=0<=>x=1/2 có bbt:
1
3
x
0
2
y’
y
-
0
4
-
0
2 3
3
9
4
C
G(x)=(4x2+1)x; h(y)=(3-y) 5 − 2 y
G(x)tăng với x=<3/4;h(y)giảm khi y=<5/2;
*)x<1/2 =>g(x)<1 từ (1)=>h(y)<1 =>y>2=>7-y2<3 =>f(x)<3=>x>1/2 (vô lý)
*) x>1/2 h(y)>1 Ta lại có :
Từ (1)
Mà
=>
Từ bảng biến thiên =>
, thay vào hệ ta được y = 2Vậy, hệ PT có nghiệm
+)Nếu
VI
(Vô lý)
A Đặt tọa độ A(a,
1
Vì
=>
<=> b = 2a (1)
vuông tại B => AC là đường kính của (T)
c
=
-2a
(2)Vì
=> c = 4b=>A(-2b,
=
=>
); B(, ); C(- ,
Vậy A( ,
AC là đường kính => OA = OB = OC
); Gọi O(x,y) là tâm (T)
x=
y=
Pt
A C (-1;-1;-1)
2 Gọi M (1+2t; t; -2-t)
=6
=6
Vậy, có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán:
= d(
; (P)) =
(T)
B
1
-
M(m;4-m) là trung điểm của AB.
uuur
N(n;4-n) là trung điểm của AC.=>B(2m-6 ;-2m+2) C(2n-6 ;-2n+2)=> AB (2m-12 ;-2m-4)
uuur
uuur uur
uuur
uur
uur
CE (7-2n ;-5+2n) có AB ^ CE <=> AB . CE =0 <=>mn-2n-3n+8=0 (1) AM (m-6 ;-m-2)
uuur
AN (n-6 ;-n-2)
ìï m = n
ém - n = 0 ( 2 )
=
<=> ê
Từ (1) và (2) ta có : Û ïí 2
êëm + n = 4 ( 3 )
ïîï m - 5m + 8 = 0
-
ïì m + n = 4
Û
Từ (1) và (3) ta có : Û ïí
ïïî mn - 2n - 3m + 8 = 0
Vậ y
B(-6 ;2) và C(2 ;-6).
B B(-2,2,-3)
2
A(0;0;-2)
ïìï m = 0
ïì m = 3
hoặc Û ïí
í
ïïî n = 4
ïïî n = 1
Hoặc B(0 ;-4) và C(-4 ;0).
là véc tơ chỉ phương của
=
Mặt cầu tâm A:
= 25 => R = 5 Phương trình mặt cầu :
VII
a Tìm phần ảo số phức z biết
Phần ảo :
b Cho số phức x thõa mãn :
Z = -4 + 4i
i*Z = -4 i – 4
; Tìm môdun của số phức: