Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Toán năm 2015 - 2016 trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.39 KB, 5 trang )

SỞ GD- ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán 11
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)
2

Câu 1 (2,5 điểm) Cho hàm số: f ( x )   m  1 x   3m  1 x  2m  3 (1)
a) Giải bất phương trình f ( x)  0 khi m = 2.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1; x2 sao cho

1 1
  2.
x1 x2
Câu 2 (2,0 điểm)
 

1

a) Cho góc x   ;  mà sinx 
. Tính sin  x   .
 2 

6
5

b) Chứng minh rằng:

1  cos x  cos 2 x  cos 3x
 2 cos x .
2 cos 2 x  cos x  1



Câu 3 (2,0 điểm)
a) Giải bất phương trình:

x 2  4 x  5  3x  17

 x  4 y  3 y  2 x  y
b) Giải hệ phương trình: 
2
 y  1  x  1  y  y  10
Câu 4 (1,5 điểm) Cho ba đường thẳng d1: x+y+3=0; d2: x-y+4=0; d3: x-2y=0
a) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2. Tìm tọa độ điểm I.
b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm I biết (C) cắt đường thẳng d3 tại hai điểm A, B sao cho AB=2.
Câu 5 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD (AB//CD, CD > AB) biết B (3;3), C (5;3) .
Giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng  : 2 x  y  3  0 . Xác định tọa độ các đỉnh còn lại
của hình thang ABCD để CI  2 BI , tam giác ACB có diện tích bằng 12, điểm I có hoành độ dương và
điểm A có hoành độ âm.
Câu 6 (1,0 điểm) Cho a,b,c là các số thực không âm có a + b + c = 1.



3

3

Chứng minh rằng: 2 a  b  c

3

  3abc  a


2

 b2  c2


HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu
1.
a)

Nội dung

Điểm
2,5
1,0
0,5

Khi m  2 thì f ( x)  0  x 2  7 x  7  0



7  21
7  21
 x
2
2

0,5


7  21 7  21
Vậy bpt có tập nghiệm là: S  [
;
]
2
2
b)

1,5
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và trục hoành là:
 m  1 x 2   3m  1 x  2m  3  0(2)
Ycbt trước hết pt(2) có 2 nghiệm
m  1  0
a  0
pb  

2
  0
 3m  1  4  m  1 2 m  3  0
m  1
m  1
 2

 m  1 (*)
t
/
m

m

m

2
m

13

0


3m  1
2m  3
Theo hệ thức Viet ta có: x1  x2 
và x1 x2 
m 1
m 1
1 1
x x
Theo bài ra:   2  1 2  2
x1 x2
x1 x2

0,25

0,25
0,25
0,25

3


m


3m  1
m5

2
0 
2

2m  3
2m  3
 m  5

0,25

 3

Kết hợp (*) ta được giá trị cần tìm của m là: m   ; 5     ;   \ 1
 2


0,25

2.
a

2,0
1,0









3

1

Ta có: sin     sin  .sin  cos  . cos 
 cos 
6 
6
6

2 5 2




(1)

1

0,5

2


Từ: cos2   sin 2   1 và    ;  Suy ra: cos 1sin2   1 
(2)
2 
5
5

0,25






Thay (2) vào (1) ta được: sin    

6

3 2
2 5

b

0,25
1,0

1  cos x  cos 2 x  cos 3x (1  cos 2 x)  (cosx  cos 3 x)

2 cos 2 x  cos x  1
(2 cos 2 x  1)  cos x
2 cos 2 x  2 cos 2 x cos x

cos 2 x  cos x
2 cos x(cosx  cos 2 x)

 2 cos x =VP. Suy ra điều phải c/m.
cosx  cos 2 x


3
a

0,25
0,5
0,25
2,0
1,0


x2  4x  5  0

x 2  4 x  5  3x  17  
3x  17  0
 x 2  4 x  5  (3x  17) 2


0,25


 x  1

 x5




17

x
3
 2
8 x  98 x  294  0



0,25


  x  1

 x  5

17
x
3


21
 x 
4

x


7
 

0,25

 x  7 . KL

0,25
1,0

b
 y  1; x  1
8 y  2x
Khi đó: pt(1)  ( x  4 y ) 
0
3 y  2y  x
 2x  y  0

ĐK: 

 ( x  4 y )(1 

Do y  1 

2
3 y  2x  y

1
3 y  2x  y


)0

0,25

1
1
 nên pt(1)  x  4 y thế vào pt(2) ta có:
3 0 3

0,25




y  1  4 y  1  y 2  y  10 

y 1 1  4 y  1  3  y2  y  6  0

0,25

1
4

 y  3)  0  y  2  x  8 .Vậy nghiệm
y 1  1
4 y 1  3

 ( y  2)(

0,25


(x;y)=(8;2)
4

1,5

a

0,5
7

x

x  y  3  0

2  I ( 7 ; 1 )
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ: 

2 2
x  y  4  0
 y1

2

b

0,5

1,0


d ( I ; d3 ) 

7
1
 2.
2
2
1 2

2



 R 2  (d ( I ; d3 ))2  (

9

0,5

2 5

AB 2 101
) 
2
20

0,25
7
2


1
2

Suy ra phương trình đường tròn cần tìm là: ( x  )2  ( y  ) 2 

101
20

0,25
1,0

5
Vì I    I (
t  1
t ;3  2t ), t  0 CI  2 BI  15t  10t  25  0  
 t  1  I (1;1)
t   5 ( ktm )
3

2

0,25

Phương trình đường thẳng IC : x  y  2  0 .Mà
S ABC 

1
AC.d ( B , AC )  12  AC  6 2
2


0,25
a  11
 a  1  A(1;3)
a  1

Vì A  IC  A(a;2  a), a  0 nên ta có a  52  36  

0,25

Phương trình đường thẳng CD : y  3  0 , IB : x  y  0

0,25


x  y  0
 x  3

 D(3;3)
y  3  0
 y  3

Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ 
Vậy A(1;3) , D(3;3)
6.

1,0
Do vai trò của a,b,c trong bất đẳng thức là như nhau nên không mất tính tổng
quát ta giả thiết rằng a  b  c  0 .
Khi đó: a  a  c   b  b  c   0  a  a  b  a  c   b  a  b  b  c 
0,25

 a  a  b  a  c   b  b  a  b  c   0 (1)
Mà  a  c  b  c  c  0  c  c  a  c  b   0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: a  a  b  a  c   b  b  a  b  c    a  c  b  c  c  0

 a 3  b 3  c 3  3abc  a 2b  a 2c  b 2c  b 2 a  c 2b  c 2 a
0,25

 a 3  b3  c 3  6abc   a  b  c  ab  bc  ca 
3

3

3

0,25

Kết hợp giả thiết a  b  c  1  a  b  c  6abc  ab  bc  ca (3)
Từ đẳng thức a 3  b3  c 3  3abc   a  b  c   a 2  b 2  c 2   ab  bc  ca  

 a 3  b3  c 3  3abc  a 2  b 2  c 2   ab  bc  ca  (4)
Cộng (3) và (4) ta được: 2  a 3  b3  c3   3abc  a 2  b 2  c 2 (đpcm).
Chú ý: Các cách giải khác đúng cho điểm tương ứng

0,25



×