Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ TN SỐ 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.56 KB, 4 trang )

Đề thi thử TN

Năm học : 2010 - 2011

1

ĐỀ SỐ 13
Câu 1: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng.
B. Chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động.
C. Chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc.
D. Cách kích thích dao động,
Câu 2: Một chất phóng xạ có chu kì T = 7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g. Chất ấy còn lại 100g sau thời gian t là:
A. 19 ngày
B. 20 ngày
C. 12 ngày
D. 21 ngày
Câu 3: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z C bằng R thì
cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
Câu 4: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Biết

ω

=

1


. Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC

A. 0,5R.
B. 2R.
C. 3R.
D. R
Câu 5: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A. Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt.
B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma.
D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta.
Câu 6: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc của vật dao động luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. Lệch pha π /2
B. Ngược pha
C. Lệch pha π /4
D. Cùng pha
Câu 7: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng.
Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực
đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π /3
B. cùng pha nhau
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau góc π /2
Câu 8: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 π t - 0,02 π x), trong đó u
và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm.
B. 100 cm.
C. 200 cm.
D. 50 cm.

Câu 9: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm.
Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 100 m/s
B. 25 m/s
C. 50 m/s
D.75 m/s
Câu 10: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
D. Đường sức điện của điện trường xoáy giống như đường sức điện do một điện tích đứng yên gây ra.
Câu 11: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

10 −2
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
π

10 −10
F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
π
A. 2.10-6 s.
B. 4.10-6 s.
C. 3.10-6 s
D. 5.10-6 s.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khỏang cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ
( λđ= 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt = 0,4μm ) cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,8mm
B. 2,7mm
C. 1,5mm

D. 2,4mm
Câu 13: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f 1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n 1 thì có vận tốc v1
và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n 2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước
sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. v2 = v1.
B. λ2 = λ1.
C. v2. f2 = v1. f1 .
D. f2 = f1
Câu 14: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ
năng của vật dao động này là
A. 0,018 J.
B. 36 J.
C. 18 J
D.0,036 J
Câu 15: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng bước sóng.
B. Cùng vận tốc truyền. C. Cùng tần số .
D. Cùng biên độ.

GV: Trương Lâm Trường Sơn

ĐT : 0913773596


Đề thi thử TN

Năm học : 2010 - 2011

2


Câu 16: Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. Sóng siêu âm.
B. Sóng âm.
C. Sóng hạ âm.
D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận.
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

10 −4
0,6
F và công suất tỏa nhiệt trên
H, tụ điện có điện dung C =
π
π

điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 20 Ω.
B. 80 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30Ω.
23
Câu 18: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 11 Na là 22,98373 u và 1u = 931,5
23
11 Na

MeV/c 2. Năng lượng liên kết của

bằng

A. 81,11 MeV.

B. 18,66 MeV.
C. 8,11 MeV.
D. 186,55 MeV.
Câu 19: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch luôn luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện khi:
A.Đoạn mạch gồm R nối tiếp C
B.Đoạn mạch gồm R nối tiếp L
C.Đoạn mạch gồm L nối tiếp C
D.Đoạn mạch gồm R,L,C nối tiếp
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ
dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 50 V.
B. 100 2 V.
C. 150 V.
D. 200 V.
Câu 21: Máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì:
A. Tăng hiệu điện thế ,giảm cường độ dòng điện
B. Giảm hiệu điện thế ,giảm cường độ dòng điện
C. Giảm hiệu điện thế ,tăng cường độ dòng điện
D. Tăng hiệu điện thế tăng cường độ dòng điện
Câu 22: Trong thí nghiệm I.âng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ: Màu lục có bước
sóng λ 1, màu đỏ có bước sóng λ 2, màu tím có bước sóng λ 3, khoảng vân tương ứng cho ba màu trên là i1, i2, i3, ta có :
A. i3 > i1 > i2
B. i2 > i1 > i3
C. i2 > i3 > i1
D. i1> i3 > i2
Câu 23: Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
B. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. Không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng.

D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +

π
) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc
π
6

của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 π cm/s2.
B. 10 cm/s2.
C. 10 π cm/s2.
D. 100 cm/s2
Câu 25: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam,
vạch chàm và vạch tím
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những
khoảng tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3 cos(ωt −

π
)(cm) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
6
A. 6cm.
B. 3cm.
C. 3 2 cm.

π

)(cm) và
3

x2 = 3 sin(ωt +

D. 0cm.
Câu 27: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C=

4π 2 f 2
L

Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân

B. C= .
A
Z

9

f2
.
4π 2 L

X + 4 Be →

C. C =
12
6


1
2 2
4π f L

C + 0n. Trong phản ứng này

D. C =
A
Z

4π 2 L
.
f2

X là

A. hạt α.
B. êlectron.
C. pôzitron.
D. prôtôn.
Câu 29: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên so với vân trung tâm là:

GV: Trương Lâm Trường Sơn

ĐT : 0913773596


Đề thi thử TN


Năm học : 2010 - 2011

3

A. x = 7i

B. x = 4i
29
14

C. x = 3i

D. x = 10i

40
20

Câu 30: So với hạt nhân Si , hạt nhân Ca có nhiều hơn
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
D. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 31: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100πt + π/2)(A) (trong đó t tính
bằng giây) thì
A. tần số dòng điện bằng 100π Hz
B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.
Câu 32: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. Phát ra một bức xạ điện từ.

B. Tự phát ra các tia α , β , γ .
C. Tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D. Phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
Câu 33: Bước sóng của bức xạ phát quang so với bước sóng của bức xạ kích thích thì luôn
A. Nhỏ hơn.
B. Lớn hơn.
C. Bằng nhau.
D. Không lớn hơn.
Câu 34: Biết hằng số Plăng là 6,625.10 -34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng
với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10-18 J.
B. 3.10-17 J.
C. 3.10-20 J
D. 3.10-19 J.
Câu 35: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không
đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời
gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. . 0,75 s.
B. 0,5 s.
C. 1,5 s.
D. 0,25 s
Câu 36: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s, tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 26,5.10-19 J.
B. 26,5.10-32 J.
C. 2,65.10-32J
D. 2,65.10-19 J
Câu 37: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng
A. tạo thành dòng điện trong kim loại khi có ánh sáng chiếu vào.
B. êlectron trong kim loại bị bứt ra khi bức xạ chiếu vào kim loại có bước sóng thích hợp.

C. kim loại phát sáng khi có dòng điện chạy qua.
D. bán dẫn phát sáng khi có dòng điện chạy qua.
210
206
Câu 38: Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là m Pb = 205,9744 u ;

m Po = 209,9828 u ; m α = 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt Po bị phân rã là
A. 4,8 MeV.
B. 5,4 MeV.
C. 5,9 MeV.
D. 6,2 MeV.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
A.

40 3
Ω.
3

π
so với điện giữa hai đầu tụ. Dung kháng của tụ điện bằng
6

B.

20 3 Ω

.

C.


40 3 Ω

.

D.

40Ω

.

Câu 40: Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt trời, hành tinh nào gần mặt trời nhất?
A. Trái đất
B. Kim tinh
C. Thổ tinh
D. Mộc tinh

GV: Trương Lâm Trường Sơn

ĐT : 0913773596


Đề thi thử TN

GV: Trương Lâm Trường Sơn

4

Năm học : 2010 - 2011


ĐT : 0913773596



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×