Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KS dao động và sóng cơ (cho lớp 11chon Tiên Du 1 Bắc Ninh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.54 KB, 5 trang )

Trường THPT Tiên Du số 1

ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN THỨ 2 KHỐI 11
MÔN Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 4 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động
của vật). Biên độ dao động của vật bằng:
B. 2 3 ( cm )

A. 8 (cm)

D. 3 2 ( cm )

C. 4(cm)

Câu 2: Phương trình dao động có dạng : x = Acos(ωt + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có :
A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm 
B. li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương.
C. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương
D. li độ x= -A/2, chuyển động theo chiều âm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x 1 = - 0,5 A (A
là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5 A là
A. 1 s.
B. 1/10 s.
C. 1/20 s.


D. 1/30 s.
Câu 4: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02 . Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. S = 50 m
B. S = 25 m.
C. S = 50 cm.
D. S = 25 cm.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để
vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5 π cm/s là T/3. Tần số dao động của vật là
A. 1 / 2 3 Hz.
B. 1 / 3 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 6: Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1, S2 và có bước sóng 0,4 cm. Biết các điểm
M1 và M2 cách các nguồn S1,S2 lần lượt là : S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên
độ dao động ở các nguồn là a, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ dao động của điểm M 1,của M2 là:
A. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a.
B. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0.
C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a.
D. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a.
Câu 7: . Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 8: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian
B. Là quá trình truyền pha dao động.
C. Là quá trình truyền năng lượng.

D. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
Câu 9: : Một con lắc lò xo gồm vật m1 (mỏng, phẳng) có khối lượng 2 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao
động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m 1 đến vị trí biên thì người ta
đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m 2. Cho hệ số ma sát giữa m 2 và m1 là µ = 0,2; g = 10 m/s 2. Giá trị của m2 để nó
không bị trượt trên m1 là
A. m2 ≤ 0,5 kg.
B. m2 ≤ 0,4 kg.
C. m2 ≥ 0,5 kg.
D. m2 ≥ 0,4 kg.
Câu 10: :Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10 -7C, được treo
vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia
tốc trọng trường g = 9,79m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
A. 200
B. 100
C. 600
D. 300
Câu 11: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ

5π 
π


x = 3 cos πt −
( cm ) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5 cos πt + ( cm ) . Dao động thứ
6 
6


hai có phương trình li độ là





A. x2 = 2 cos πt −


6


( cm ) .





B. x2 = 8 cos πt −


6


( cm ) .

Trang 1/5 - Mã đề thi 132





C. x2 = 2 cos πt +


π
( cm ) .
6




D. x2 = 8 cos πt +

π
( cm ) .
6

Câu 12: :Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều hòa với chu kì
T1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m 2 và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T 2. Nếu chỉ
gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng
A.

3T12 + 2T22 .

B.

T12 T22
+ .
2
3

C.


2T12 + 3T22 .

D.

T12 T22
+ .
3
2

Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật
nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.

1
mgl α02 .
2

B.

1
mgl α02 .
4

2
C. mgl α0

2
D. 2mgl α0 .

Câu 14: Hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A và B cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha nằm sâu trong một bể nước.

Xét hai điểm trong nước: điểm M nằm ngoài đường thẳng AB và điểm N nằm trong đoạn AB đều có hiệu khoảng cách
tới A và B bằng một số bán nguyên lần bước sóng, coi biên độ sóng không đổi. Chọn đáp án đúng:
A. Phần tử nước ở N dao động, ở M đứng yên.
B. Phần tử nước ở M dao động, ở N đứng yên.
C. Các phần tử nước ở M và N đều dao động.
D. Các phần tử nước ở M và ở N đều đứng yên.
Câu 15: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. giử cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo .D. vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ.

Câu 16: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời
điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω ?= 20rad/s tại vị trí có gia tốc
trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong
quá trình dao động có độ lớn
A. 0,4(N)
B. 0(N)
C. 0,1(N)
D. 0,2(N)
Câu 18: Phương trình li độ của một vật là: x = 5cos(4πt - π )cm. Trong khoảng thời gian kể từ lúc dao dộng đến 0,5s
vật đi qua ly độ -2,5cm vào những thời điểm nào:
A.

7 11
s,

s
12 12

B.

1
5
s,
s.
12 12

C.

5 11
s,
s.
12 12

D.

5
7
s,
s.
12 12

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 20: 5 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong
khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A√2 .
B. 3A/2.
C. A√3.
D. A
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Tác dụng vào vật
một lực điều hòa biên độ F 0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A 1. Nếu giữ nguyên biên độ F 0
nhưng tăng tần số đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Chọn phương án đúng?
A. A2 > A1.
B. A2 = A1.
C. A2 ≥ A1.
D. A2 < A1.
Câu 22: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz.
Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang
máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng
A. 3 2 s.
B. 2 3 s.
C. 3 s.
D. 3 3 s.
Câu 23: : Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 1 N/cm và vật có khối lượng m = 500 g. Ban đầu kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng
của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g = 10 m/s 2. Số lần
vật đi qua vị trí cân bằng đến khi dừng lại là
A. 100 lần.
B. 150 lần.
C. 200 lần.
D. 50 lần.
Câu 24: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt
độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu
của con lắc là :
A. l = 25cm.
B. l = 9cm.
C. l = 25m.
D. l = 9m.
Câu 26: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.




Câu 27: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 10 cos 2πt −

π
(cm). Sau khi đi được 5 cm( từ lúc t = 0)
3

thì vật

A. có vận tốc bằng không.
B. có vận tốc đạt giá trị cực đại.
C. có động năng bằng thế năng.
D. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 28: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 64 cm, l2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc
cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác đinh thời điểm gần nhất mà hiện tượng trên tái diễn, g = π2
m/s2?
A. 7,2 s
B. 27,4 s
C. 16 s
D. 14,4 s
Câu 29: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng
toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là
A. 30cm/s
B. 120cm/s
C. 60cm/s
D. 20cm/s
Câu 30: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của
vật. Hệ thức đúng là :
A.

v2 a2
+ 2 = A2
2
ω ω

B.

ω2 a 2
+ 4 = A2 .

2
v
ω

C.

v2 a2
+ 2 = A2 .
4
ω ω

D.

v2 a2
+ 4 = A2 .
2
ω ω

Câu 31: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình nào sau đây là phương trình dao
động tổng hợp của chúng
x(cm)

π
π
π
t (cm )
B. x = cos t −  (cm)
2
2
2

π

π

C. x = 5cos t + π  (cm) D. x = cos t − π  (cm)
2

2

A. x = 5cos

Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc
tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy
π2 = 10 . Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a 0 = -0,1

x1

3
2
0

x2
2

4

1

t(s)


3

–2
–3

m/s2 và vận tốc v 0 = − π 3 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos(πt + π / 6) (cm) .
C. x = 2 cos(πt − 5π / 6) (cm) .

B. x = 2 cos(πt + π / 3) (cm) .
D. x = 4 cos(πt − 2π / 3) (cm) .

Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 2.sin(10t π/3) (cm); x2 = cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.
A. 5 (cm/s)
B. 20 (cm)
C. 1 (cm/s)
D. 10 (cm/s)
Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là
u 0 = A cos(2πt / T ) (cm) . Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t =
T/2 có li độ uM = 2 cm. Biên độ sóng A bằng
A. 2 3 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 4 / 3 cm.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Cõu 36: Mt chiờc xe chy trờn ng lỏt gch, c sau 15 m trờn ng li cú mt rónh nh. Biờt chu kỡ dao ng
riờng ca khung xe trờn cỏc lũ xo gim xúc l 1,5 s. xe b xúc mnh nht thỡ xe phi chuyn ng thng u vi tc
bng
A. 34 km/h.
B. 27 km/h.
C. 36 km/h.
D. 10 km/h.
Cõu 37: Mt dõy st di 1,2m mc gia 2 im c nh A,B
Phớa trờn dõy cú mt nam chõm in c nuụi bng
dũng xoay chiu f= 50Hz. Khi dõy dao ng ngi ta thy xut hin 3 bng súng. Vn tc truyn súng trờn dõy l:
A. 40m/s
B. 60m/s
C. 80m/s
D. 100m/s
Cõu 38: Mt ngi quan sỏt trờn mt nc bin thy mt cỏi phao nhụ lờn 5 lõn trong 20(s) v khong cỏch gia hai
nh súng liờn tiờp l 2(m). Vn tc truyn súng bin l:
A. 40(cm/s)
B. 50(cm/s)
C. 60(cm/s)
D. 80(cm/s)
Cõu 39: Mt súng c lan truyn trờn mt nc vi tc 40cm/s.Biờt tõn s dao ng ca súng 3,5 Hzim trờn mt nc cỏch nhau 52,5cm luụn dao ng vuụng pha. Giỏ tr ca tõn s f bng
A. 3,8Hz
B. 4Hz
C. 4,2Hz
D. 4,5Hz
Cõu 40: Súng truyn theo trc Ox vi phng trỡnh u = acos(4t 0,02x) (u v x tớnh bng cm, t tớnh bng giõy).

Tc truyn ca súng ny l
A. 100 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.
Cõu 41: Khi cú súng dng trờn dõy vi chu kỡ T, phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Súng phn x luụn ngc pha vi súng ti.
B. Hai bng súng liờn tiờp luụn dao ng cựng pha.
C. Khong thi gian ngn nht gia hai lõn si õy dui thng l T/2. D. Súng phn x luụn cựng pha vi súng ti.
Cõu 42: Ngun õm S phỏt ra mt õm cú cụng sut P khụng i, truyn ng hng v mi phng. Ti im A cỏch S
mt on RA = 1 m, mc cng õm l 70 dB. Gi s mụi trng khụng hp th õm. Mc cng õm ti im B
cỏch ngun mt on 10 m l
A. 30 dB.
B. 50 dB.
C. 60 dB.
D. 40 dB.
Cõu 43: Mt ng h qu lc hot ng nh duy trỡ dao ng mt con lc n, cú chiu di dõy treo khụng thay i,
chy ỳng trờn Trỏi t. Ngi ta a ng h ny lờn Ha tinh m khụng chnh li. Biờt khi lng ca Ha tinh
bng 0,107 lõn khi lng Trỏi t v bỏn kớnh sao ha bng 0,533 lõn bỏn kớnh Trỏi t. Sau mt ngy ờm trờn Trỏi
t ng h ú trờn Ha tinh ch thi gian l
A. 9,04 h.
B. 14,73 h.
C. 39,12 h.
D. 63,71 h.
Cõu 44: .Mt si dõy n hi di 1m c treo l lng lờn mt cõn rung. Cõn cú th rung theo phng ngang vi tõn
s thay i c t 100Hz ờn 120Hz. Vn tc truyn súng trờn dõy 8m/s. Trong quỏ trỡnh thay i tõn s rung ca
cõn, cú th to ra c bao nhiờu lõn súng dng trờn dõy?
A. 12 lõn.
B. 10 lõn.
C. 4 lõn.

D. 5 lõn.
Cõu 45: Hai ngun súng kờt hp S1, S2 dao ng cựng pha trờn mt nc vi tõn s 50 Hz, biờt tc truyn súng l v
= 1 m/s; khong cỏch gia hai ngun l 15 cm. Trờn ng thng i qua S 1 v vuụng gúc vi S1S2 cú bao nhiờu im
dao ng cc i?
A. 14.
B. 28.
C. 7.
D. 16.
Cõu 46: Hai ngun kờt hp S1 v S2 cỏch nhau mt khong l 11 cm u dao ng theo phng trỡnh u = acos(20t)
mm trờn mt nc. Biờt Tc truyn súng trờn mt nc 0,4 (m/s) v biờn súng khụng i khi truyn i. Hi
im gõn nht dao ng cựng pha vi cỏc ngun nm trờn ng trung trc ca S 1S2 cỏch ngun S1 bao nhiờu?
A. 32 cm
B. 8 cm
C. 24 cm
D. 14 cm
Cõu 47: Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nớc vào ống một cách từ từ, ngời ta nhận thấy
âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá trị liên
tiếp là h1 = 25 cm và h2 = 75cm. Hãy xác định tần số dao động f của âm thoa nếu vận tốc truyền âm trong không khí là
340m/s.
A. 360 Hz
B. 320 Hz
C. 340 Hz
D. 300 Hz.
Cõu 48: Vt nh ca mt con lc lũ xo dao ng iu hũa theo phng ngang, mc thờ nng ti v trớ cõn bng. Khi
gia tc ca vt cú ln bng mt na ln gia tc cc i thỡ t s gia ng nng v thờ nng ca vt l
A. 1/2.
B. 2.
C. 1/3.
D. 3.
Cõu 49: Khi núi v súng õm, phỏt biu no sau õy l sai?

A. Súng õm trong khụng khớ l súng dc.
B. cựng mt nhit , tc truyn súng õm trong khụng khớ nh hn tc truyn súng õm trong nc.
C. Súng õm truyn c trong cỏc mụi trng rn, lng v khớ.
D. Súng õm trong khụng khớ l súng ngang.
Cõu 50: Mt ng h qu lc c xem nh con lc n mi ngy chy nhanh 86,4(s). Phi iu chnh chiu di ca
dõy treo nh thờ no ng h chy ỳng :
A. Tng 0,2%
B. Gim 0,2%
C. Tng 0,4%
D. Gim 0,4%
mamon
VL

made
132

cauhoi
1

dapan
A

cauho

Trang 4/5 - Mó thi 132


VL
VL
VL

VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL

VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
D
B

C
D
D
A
C
D
B
C
A
B
D
A
B
B
B
A
D
B
C
B
A
A
A
D
C
D
B
B
D
C

C
C
C
A
B
C
C
B
B
D
A
B
C
D
D
A

1

1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5

Trang 5/5 - Mã đề thi 132




×