Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

THÔNG số SIZE CHUẨN và QUY CÁCH đo ĐỒNG PHỤC NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.64 KB, 13 trang )

Thông S ốSize Chu ẩn Và Quy Cách Đo Đồ n g
Ph ục Nam
Posted by CongNgheMay.Info On January 06, 2014 0 Comments

Ở bài trước: o/2014/01/thong-size-chuan-va-quy-cach-dongphuc-nu/
Mình đã chia sẽ cùng các bạn thông số Size chuẩn và phương pháp đo của đồng phục Nữ.
Bài này mình sẽ tiếp tục chia sẽ với các bạn thông số Size chuẩn và phương pháp đo đồng
phục Nam.
Gồm có: đồng phục nam áo sơ mi, áo vest nam, quần nam.


Áo SơMi Nam

Thông số size chuẩn trên sản phẩm:
Thông số – size

XS

S

M

68

69

71

44

46



465

Dài áo ( thân trước )

Ngang vai ( tại điểm chồm vai )


50

52

54

56

58

60

102

105

37

38

102


105

Vòng nách ( đo cong )

Dài tay

10

Vòng ngực

39

Cổ

Lai áo

Dài áo: đo thân trước từ sát mí chân cổ trước đến lai
Ngang vai ( tại điểm chồm vai ): đo từ đỉnh vai bên này sang bên kia.
Vòng nách ( đo cong ): đo theo chiều cong vòng nách.

10


Dài tay: đo từ đỉnh vai đến cuối mangset.
Vòng ngực: từ nách hạ xuống 2cm đo từ nách bên này sang nách bên kia.
Cổ: kéo thẳng cổ áo ra đo từ tâm nút đến tâm khuy.
Lai: đo từ cạnh cuối lai bầu.


Vest Nam


Thông số Size chuẩn trên sản phẩm:
Thông số -size

S

M

68

69

42

43.5

57

57

36

37

89

92

113


115

Dài áo

Ngang vai ( tại điểm chồm vai )

Dài tay

Cổ

Vòng eo

Vòng ngực


Dài áo: đo thân sau từ sát mí chân cổ sau đến lai
Ngang vai ( tại điểm chồm vai ): đo từ đỉnh vai bên này sang bên kia.
Dài tay: đo từ đỉnh vai đến cuối mangset.
Vòng ngực: từ nách hạ xuống 2cm đo từ nách bên này sang nách bên kia.
Vòng eo: đo từ điểm nhỏ nhất.


Cổ: đo cong.



Quần Nam

Thông số Size chuẩn trên sản phẩm
28


29

30

31

32

100

100

100

100

100

88

90

93

96

99

55


57

59

61

61

22

22

22

22

22

55

57

59

61

61

71


73.5

76.5

79

81.5

Thông số – Size

Dài quần

Mông

Đùi

Ống

Đáy ( nguyên vòng )

Lưng ( eo )


Dài quần: đo từ lưng quần đến lai
Lưng ( eo ): đo từ eo bên này sang eo bên kia
Vòng mông: đo chổ to nhất.
Đáy trước: từ lưng quần trước đến ngã tư đáy.
Đáy sau: đo từ lưng sau đến ngã tư đáy.
Ống: từ đáy hạ xuống 2cm đo vòng ống.



Nguồn: o/2014/01/thong-size-chuan-va-quy-cach-dong-phucnam/#ixzz2si2Q2NXa

Thông S ố Size Chu ẩn Và Quy Cách Đo Đồ ng
Ph ục N ữ
Posted by CongNgheMay.Info On January 02, 2014 0 Comments

Với mong muốn giúp các bạn dể dàng và nhanh chóng có số đo trên sản phẩm, mình xin gửi
đến các bạn tài liệu bảng thông số Size chuẩn và quy cách hướng dẫn đo trên sản phẩm đã
được chi tiết hóa. Bài này sẽ hướng dẫn trên các sản phẩm đồng phục nữ: áo sơ mi nữ, quần
tây nữ, Vest nữ, váy nữ.
Áo Sơ Mi Nữ:
Bảng thông số Size chuẩn trên sản phẩm:
Thông số – Size

XS

S

M

L

Dài giữa thân sau

58

59


60

6

35

36

37

3

Vòng nách ( đo cong )

42

44

46

4

Dài tay

56

57

58


5

ng vai ( tại điểm chồm vai )


Vòng ngực

84

86

89

9

Vòng eo

68

71

74

7

Vòng mông

88

90


94

9

Cổ áo

35

35

36

3



Dài áo: đo giữa thân sau từ sát mí chân cổ trước đến lai



Ngang vai ( tài điểm chồm vai ): đo từ đỉnh vải bên này sang bên kia.



Vòng nách ( đo cong ): đo theo chiều cong vòng nách.



Dài tay: đo từ đỉnh vải đến cuối mangset.




Vòng ngực: từ nách hạ xuống 2cm đo từ nách bên này sang nách bên kia.



Vòng eo: đo chổ nhỏ nhất.



Vòng mông: đo cạnh cuối lai bầu từ bên này sang bên kia.



Cổ: đo từ tâm nút đến tâm khuy.


Quần Tây Nữ:
Bảng thông số Size chuẩn trên sản phẩm.
Thông số – Size

Dài quần

Mông

Đùi

ống


Đáy (nguyên vòng)

Lưng ( eo )




Dài quần: đo từ lưng quần đến lai



Vòng mông: đo chổ to nhất



ống: từ đáy hạ xuống 2cm đo vòng ống.



Đáy trước: từ lưng quần trước đến ngã tư đáy



Đáy sau: đo từ lưng sau đến ngã tư đáy


Vest Nữ:
Bảng thông số Size chuẩn trên sản phẩm
Thống số – Size


Dài giữa thân sau

Ngang vai ( tại điểm chồm vai )

Vòng nách ( đo cong )

Dài tay

Vòng ngực

Vòng eo

Lai áo




Dài áo: đo than sau từ sát mí chân cổ sau đến lai



Ngang vai ( tại điểm chồm vai ): đo từ đỉnh vai bên này sang bên kia.



Vòng nách ( đo cong ): đo theo chiều cong vòng nách.



Dài tay: đo từ đỉnh vai đến cuối mangset.




Vòng ngực: từ nách hạ xuống 2cm đo từ nách bên này sang nách bên kia.



Vòng eo: đo từ điểm nhỏ nhất.



Lai áo: đo cạnh cuối lai bầu từ bên này sang bên kia.

Váy Nữ:
Bảng thông số Size chuẩn trên sản phẩm:
Thông số – Size

Dài váy

Eo ( nguyên vòng )


Mông

Tùng



Dài quần: đo từ lưng quần đến lai




Lưng ( eo ): đo từ eo bên này sang eo bên kia



Vòng mông: đo chổ to nhất



Tùng: đo từ lai bên này sang lai bên kia
Tài liệu được chia sẽ bởi hung_nguyen7979

Nguồn: o/2014/01/thong-size-chuan-va-quy-cach-dong-phucnu/#ixzz2si2omUS2



×