I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1. Khái niệm
Câu 1: Hoàn thành các PTHH của các phản ứng
H 2 SO4 d, t 0
→
a. HCOOH + CH3OH ¬
H 2 SO4 d, t 0
→
b. CH3COOH + C2H5OH ¬
H2 SO4 d, t 0
→
c. RCOOH + R’OH ¬
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
2. Danh pháp
RCOOR’
Tên gốc hiđrocacbon R’
tên anion gốc axit (đuôi “at”).
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
2. Danh pháp
Câu 2: Gọi tên các este sau
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số
nguyên tử C.
- Thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan
trong nước…
- Các este thường có mùi thơm đặc trưng.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Amyl axetat có mùi dầu chuối.
2. Amyl fomiat có mùi mận.
3. Etyl fomiat có mùi đào chín.
4. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
5. Metyl fomiat có mùi táo.
6. Etyl butirat và Etyl propionat có mùi dứa.
7. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
8. Metyl 2-aminobenzoat có mùi hoa cam.
9. Benzyl axetat có mùi hoa nhài.
Nguồn: />
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Thủy phân trong môi trường axit
2. Thủy phân trong môi trường bazơ
3. Phản ứng ở gốc hidrocacbon
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Câu 3. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau
a. CH3COOC2H5 + H2O
H 2 SO 4 (l)
→
¬
t0
→
b. CH3COOC2H5 + NaOH
t0
→
c. CH3COOC6H5 + NaOH
t0
→
d. CH3COOCH=CH2 + NaOH
V. ỨNG DỤNG
Phụ gia
Mĩ phẩm
Nước hoa
Bánh
Keo dán
Kính ô tô
Xà phòng