Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Trắc nghiệm Sinh lý (có đáp án) Full dành cho sinh viên y dược ĐH,CĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.45 KB, 42 trang )

1. Đặc tính chức năng nào sau đây không thuộc về cơ vân
A. Đàn hồi
B. Tự hưng phấn
C. Co
D. Giãn
E. Sinh công
2. Đặc tính chức năng của hệ thống nào sau đây không liên quan đến
hoạt động co cơ trơn
A. Tuần hoàn
B. Hô hấp
C. Tiêu hóa
D. Nội tiết
E. Chuyển hóa mỡ
3. Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều
nhân nằm ở sát màng tế bào
A. Đúng

B. Sai

4. Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào còn tế bào cơ trơn
có một nhân nằm ở giữa màng tế bào
A. Đúng

B. Sai

5. Hoạt động của cơ đối vận xảy ra khi co và giãn tại cùng một khớp


A. Đúng

B. Sai



6. Một cơ đang co được gọi là cơ chủ vận
A. Đúng

B. Sai

7. Gân, màng ngoài cơ > màng chu cơ > màng nội cơ là những thành
phần có thể co liên tục trong cả khối cơ
A. Đúng

B. Sai

8. Tế bào cơ vân có một nhân, nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều
nhân nằm ở sát màng tế bào.
A. Đúng

B. Sai

9. Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào
A. Đúng

B. Sai

10. Dải I trong sarcomere là dải __________ , do các protein __________
tạo thành.
A. Tối ; actin
B. Tối; myosin
C. Sáng; actin
D. Sáng; myosin
11. Vùng tối của mỗi sarcomere là:

A. Dải A
B. Dải I


C. Dải H
D. Vạch Z
E. sarcomere
12. Nhận xét nào sau đây không đúng về protein actin?
A. Được cấu tạo bởi hàng trăm phân tử actin G.
B. Còn được gọi là actin F.
C. Được sắp xếp thành hai hàng xoắn với nhau.
D. Chứa protein điều hòa là troponin bên trong rãnh xoắn.
13. Mỗi đơn vị vận động gồm một nơron vận động và số sợi cơ mà nó chi
phối
A. Đúng

B. Sai

14. Tất cả các đơn vị vận động trong một khối cơ đều có cùng số sợi cơ.
A. Đúng

B. Sai

15. Hiện tượng tuyển nạp (recruitment) của những đơn vị vận động lớn
hơn với nhiều sợi cơ hơn xảy ra khi co cơ mạnh hơn
A. Đúng

B. Sai

16. Cơ được chi phối bởi nhiều đơn vị vận động nhất, tạo ra những vận

động tinh tế là:
A. Cơ cẳng chân
B. Cơ nhị đầu


C. Cơ delta
D. Cơ chéo ngoài
E. Cơ mông
17. Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn
sợi.
B. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng
có nhiều sợi cơ.
C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích
hơn.
D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối
cơ.
18. Đơn vị vận động bao gồm:
A. Một nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối.
B. Một nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối.
C. Một nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối.
D. Một nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối.
19. Trong cơ thể, mỗi tế bào cơ nhận __________ sợi trục từ một nơron
vận động của hệ thần kinh __________ , với chất truyền đạt thần kinh là
__________.
A. một; thân thể; acetylcholin
B. nhiều, tự chủ; norepinephrin


C. nhiều; thân thể; norepinephrin

D. một; tự chủ; acetylcholin
20. Ở phần trung tâm của dải A là vạch Z mỏng và tối
A. Đúng

B. Sai

21. Đơn vị co cơ của cơ vân là sarcomere
A. Đúng

B. Sai

22. Trong mỗi sarcomere, vạch M ở trung tâm của xơ dày (dải A) tạo ra
phần neo đậu cho xơ dày và giúp chúng cùng co
A. Đúng

B. Sai

23. Thành phần titin nối từ cuối dải A của xơ dày này đến cuối dải A của
xơ dày khác tạo ra tính đàn hồi của cơ
A. Đúng

B. Sai

24. Xơ actin và myosin ngắn lại làm cho các sarcomere ngắn lại
A. Đúng

B. Sai

25. Cầu nối được tạo bởi đầu của xơ myosin có tác dụng đẩy actin trượt
sâu vào myosin với vai trò của myosin ATPase

A. Đúng

B. Sai

26. ATP được tách ra trước khi cầu nối myosin gắn với actin và 1 ATP
mới được gắn vào ở giai đoạn cuối của lực đẩy trước
A. Đúng

B. Sai

27. Mỗi phân tử tropomyosin bao phủ khoảng cách 7 tiểu phân actin G


A. Đúng

B. Sai

28. Khi sợi cơ bị kích thích, Ca2+ được khuếch tán qua kênh calci vào
trong tế bào cơ, gắn trực tiếp với tropomyosin của sợi actin
A. Đúng

B. Sai

29. Ống T được tạo bởi màng của tế bào cơ cũng có khả năng lan truyền
điện thế hoạt động
A. Đúng

B. Sai

30. Nồng độ Ca2+ trong cơ tương tăng do hoạt động bơm Ca2+-ATPase

A. Đúng

B. Sai

31. Giãn cơ là kết quả trực tiếp của
A. Giảm nồng độ ATP ở sarcomere
B. Giảm điện thế hoạt động của màng tế bào cơ
C. Acetylcholine bị phá hủy bởi cholinesterase ở khe synap
D. Vận chuyển tích cực Ca2+ ra khỏi cơ tương và vào trong lưới nội cơ
tương
32. Cơ giãn được là do
A. Nồng độ Ca2+ trong bào tương giảm
B. Nồng độ Ca2+ trong bào tương tăng
C. Đầu myosin rời khỏi actin
D. Bơm Na+-K+ - ATPase hoạt động tái tạo trạng thái phân cực màng


E. Cả A, C, D
33. Lực co cơ chịu ảnh hưởng của
A. Số lượng sợi cơ trong mỗi cơ bị kích thích
B. Độ dày của sợi cơ trong cơ
C. Chiều dài ban đầu của sợi cơ khi nghỉ ngơi
D. A + B đúng.
E. A + B + C đều đúng.
34. Trong co cơ đẳng trương, giả thiết nào sau đây không phù hợp:
A. Khoảng cách giữa hai vạch Z của mỗi sarcomere ngắn lại
B. Dải A ngắn lại.
C. Dải I ngắn lại.
D. Dải H ngắn lại.
35. Động tác nào sau là co cơ đẳng trường?

A. Nâng ghế lên và giữ ghế nằm yên trên đầu
B. Đẩy ghế sang ngang
C. Ngồi trên ghế đọc sách
D. Kéo ghế lại gần gluing
36. Protein điều hoà sự liên kết giữa actin và myosin
A. Actin và myosin


B. Troponin và tropomyosin
C. Sarcomere và sợi cơ
D. Cả A, B, C
37. Cơ trơn thường là cấu trúc của các ống, mạch máu và các tạng rỗng.
A. Đúng

B. Sai

38. Các xơ mảnh của tế bào cơ trơn dài, gắn vào các thể đặc; một số thể
đặc bám vào màng tế bào, một số lơ lửng trong bào tương.
A. Đúng

B. Sai

39. Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng?
A. Có đặc tính co không chủ động.
B. Được điều hòa bởi hệ thần kinh tự chủ.
C. Cơ tim có sarcomere còn cơ trơn không có
D. Ca2+ tham gia vào hiện tượng cặp đôi giữa kích thích –co cơ chỉ ở cơ
tim do cơ trơn không có sarcomere
E. A, B, C, D đều đúng.
40. Cơ trơn

A. Chứa xơ actin và and myosin tạo các vân
B. Hệ thống lưới nội bào phát triển
C. Vẫn co được dù chiều dài trước co gấp 8 lần khi nghỉ ngơi
D. Tỷ lệ myosin: actin là 16: 1


E. A, B, C, D đều đúng.
41. Nhận xét nào sau về cơ trơn một đơn vị và cơ trơn nhiều đơn vị
không đúng?
A. Cơ trơn một đơn vị hoạt động theo kiểu hợp bào.
B. Cơ trơn một đơn vị có hoạt động tạo nhịp.
C. Cơ trơn nhiều đơn vị có nhiều synap điện.
D. Cơ trơn nhiều đơn vị nhận kích thích từ nhiều sợi thần kinh riêng biệt
chịu trách nhiệm cho các hoạt động tinh tế.
42. Trong quá trình kích thích –co cơ trơn, ion calci chủ yếu đi từ dịch
ngoại bào vào gắn với troponin trên sợi actin.
A. Đúng

B. Sai

43. Myosin light chain kinase (MLCK) là một enzym hoạt hóa đầu
myosin tạo ra cầu nối giữa myosin và actin.
A. Đúng

B. Sai

44. Cơ dựng lông, cơ thể mi là ví dụ về cơ trơn một đơn vị.
A. Đúng

B. Sai


45. Mức độ co cơ tỷ lệ thuận với lượng Ca2+ vào trong tế bào.
A. Đúng

B. Sai

46. Các đĩa gian bào ở cơ tim là những synap điện.
A. Đúng

B. Sai

47. Nhận xét nào sau về hoạt hóa cơ trơn không đúng?


A. Ca2+ vào tế bào qua các cổng kênh đóng mở do điện thế.
B. Màng càng phân cực, càng nhiều Ca2+ đi vào, co cơ càng mạnh.
C. Ca2+ gắn với calmodulin bên trong tế bào cơ khởi động sự hình thành
các cầu nối.
D. Tế bào cơ trơn hoạt động theo quy luật “tất hoặc không”.
E. Tế bào cơ trơn co chậm nhưng lực co tối đa của cơ trơn thường lớn hơn
cơ vân
48. Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng?
A. Có đặc tính co không chủ động.
B. Được điều hòa bởi hệ thần kinh tự chủ.
C. Cơ tim có sarcomere còn cơ trơn không có
D. Ca2+ tham gia vào hiện tượng cặp đôi giữa kích thích –co cơ chỉ ở cơ
tim do cơ trơn không có sarcomere
E. A, B, C, D đều đúng.
49. Nhận xét nào sau về ATP không đúng?
A. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để thực hiện cơ chế trượt actin sâu

vào sợi myosin.
B. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion calci từ dịch cơ tương
vào mạng nội bào tương sau khi cơ đã ngừng co.
C. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion natri, kali qua màng sợi
cơ để duy trì phân bố ion phù hợp cho khởi tạo và dẫn truyền điện thế hoạt
động.


D. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion natri từ dịch cơ tương
vào mạng nội bào tương sau khi cơ đã ngừng co.
50. Trong co cơ nhanh, các phân tử ATP được hình thành nhanh chóng
nhờ quá trình
A. Chuyển nhóm phosphat của phân tử phosphocreatine cho ADP
B. Phân giải glycogen
C. Thu nhập và chuyển hóa glucose từ máu
D. Thu nhập và oxy hóa các acid béo tự do từ máu
51. Nguồn năng lượngchính dùng để tái tạo ATP và phosphocreatin
trong cơ là:
A. Glucose
B. Glycogen
C. ADP
D. Cả A, B, C
52. Ở trạng thái bình thường, cơ vân sử dụng năng lượng chủ yếu từ quá
trình phân giải
A. Glycogen
B. Thu nhập glucose từ máu
C. Chuyển hóa yếm khí các acid béo
D. A, B, C đều đúng.



53. Sau thời kỳ co cơ liên tục ở mức độ nặng, các nhận xét sau về hiện
tượng tăng thông khí để trả nợ oxy cho các quá trình sau đều đúng, trừ:
A. Tái tổng hợp ATP
B. Tái tổng hợp creatininphosphat
C. Loại bỏ acid lactic
D. Tái tổng hợp glucose

►Chức năng bơm máu của tim
1. Luật Starling nói lên ảnh hưởng của:
A. Dây X lên lực co cơ tim.
B. Các ion lên tần số tim.
C. Độ pH lên tần số tim.
D. Lượng máu về tim lên lực co cơ tim.
E. Các hormon lên lực co cơ tim.
2. Lưu lượng tim tỷ lệ thuận với:
A. Lực co cơ tim.
B. Nhịp tim.
C. Độ đàn hồi của mạch máu.
D. Mức tiêu thụ oxy của mô.


3. Lực co của cơ tim tăng lên khi:
A. Tăng nhiệt độ máu đến tim.
B. Kích thích dây X chi phối tim.
C. Giảm lượng máu về tim.
D. Kích thích dây giao cảm chi phối tim.
E. Tăng nồng độ ion K+ nuôi tim.
4. Nhịp tim tăng lên khi:
A. Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu đến tim.
B. Tăng áp suất máu trong quai động mạch chủ.

C. Tăng nhiệt độ máu đến tim.
D. Tăng phân áp O2 trong máu động mạch.
E. Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch.
5. Trong thời kỳ tăng áp:
A. Sợi cơ tâm thất co ngắn lại.
B. Van nhĩ thất đóng lại.
C. Van tổ chim mở ra.
D. Máu phun vào động mạch.
6. Tiếng tim thứ nhất.
A. Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co.


B. Mở đầu thời kỳ tâm thất co.
C. Kết thúc thời kỳ tâm thất co.
D. Mở đầu thời kỳ tâm thất trương.
7. Nguyên nhân của tiếng tim thứ hai:
A. Đóng van nhĩ thất.
B. Co cơ tâm thất.
C. Máu phun vào động mạch.
D. Đóng van tổ chim.
E. Máu về tâm thất.
8. Một người trưởng thành, khi lao động thể lực, tiêu thụ 1,8 lít oxy/phút.
Nồng độ oxy trong máu động mạch là 175 ml/lít, trong máu tĩnh mạch là
125 ml/lít. Lưu lượng tim của người đó là:
A. 3,6 l/ph.
B. 15 l/ph.
C. 36 l/ph.
D. 40 l/ph.
E. 50 l/ph.
9. Tính hưng phấn của cơ tim.

A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao.
B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục.


C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn.
D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co.
10. Khoảng PQ trong điện tâm đồ thể hiện:
A. Thời gian khử cực tâm nhĩ.
B. Thời gian khử cực tâm thất.
C. Thời gian tái cực tâm thất.
D. Thời gian khử cực tâm nhĩ và dẫn truyền xung động qua nút nhĩ thất.
E. Thời gian dẫn truyền xung động từ nút xoang đến cơ tâm nhĩ.
11. Về đầy thất:
A. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu.
B. Bị giảm nếu van động mạch bị hẹp.
C. Bị giảm nếu van nhĩ thất bị hẹp.
D. Không phụ thuộc vào thời gian tâm trương.
E. Không phụ thuộc vào lực tâm thu.
12. Thể tích tâm thu:
A. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút.
B. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút.
C. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co
bóp.


D. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co
bóp.
13. Nhận xét chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng:
A. Chu chuyển tim sinh lý dài hơn chu chuyển tim lâm sàng.
B. Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý.

C. Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm
sàng có tính đến.
D. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm nhĩ.
E. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất.
14. Thành tâm thất phải mỏng hơn tâm thất trái vì:
A. Tâm thất phải chứa ít máu hơn.
B. Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn.
C. Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn.
D. Tâm thất phải tống máu với một tốc độ thấp hơn.
E. Tâm thất phải tống máu qua lỗ van động mạch phổi rộng hơn lỗ van
động mạch chủ.
15. Phản xạ làm giảm nhịp tim xuất hiện khi:
A. Tăng HA ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh.
B. Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng.
C. Phân áp O2 giảm trong máu động mạch.


D. Phân áp CO2 tăng trong máu động mạch.
E. pH máu giảm.
16. Trong lúc lao động thể lực, 1 người tiêu thụ oxy là 1,8 lít/phút. Nồng
độ O2 trong máu động mạch là 190 ml/l, trong máu tĩnh mạch là 134
ml/l. Lưu lượng tim của người đó là:
A. 3,2 l/phút.
B. 16 l/phút.
C. 32 l/phút.
D. 50 l/phút.
E. 160 l/phút.
17. Về lưu lượng tim:
A. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
B. Lưu lượng tim hoàn toàn tỷ lệ thuận với nhịp tim.

C. Lưu lượng tim = Thể tích tâm thu x Nhịp tim.
D. Lưu lượng tim là thể tích máu 2 tâm thất bơm được/phút.
18. Luật Starling của tim:
A. Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim.
B. Nói lên ảnh hưởng của hệ phó giao cảm lên tim.
C. Nói lên ảnh hưởng của các hormon lên tim.
D. Nói lên sự tự điều hoà hoạt động của tim.


19. Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải vì:
A. Nó tống máu với thể tích tâm thu lớn hơn.
B. Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.
C. Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.
D. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn.
20. Máu về tâm thất trong thời kỳ:
A. Tâm nhĩ thu.
B. Tâm trương.
C. Tâm nhĩ thu và tâm trương.
D. Tâm trương toàn bộ.
21. Tâm thất thu:
A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng.
C. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch.
D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở.
22. Tần số tim tăng khi:
A. áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng.
B. áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng.
C. Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng.



D. Phân áp CO2 trong máu động mạch tăng.
23. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ nhất thì:
A. Nhĩ đang giãn sau khi co.
B. Thất đang co.
C. Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co.
D. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu.
E. Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu.
24. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai thì:
A. Nhĩ đang co.
B. Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn.
C. Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co.
D. Thất chưa giãn, nhĩ đang co.
E. Thất đang co, nhĩ bắt đầu co.
25. Phản xạ giảm áp xuất hiện khi:
A. Tim đập nhanh làm máu đến động mạch nhiều.
B. Tim co bóp mạnh làm máu đến động mạch nhiều.
C. Máu về tim nhiều làm máu đến động mạch nhiều.
D. áp suất máu trong quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh tăng.
26. Phản xạ tim - tim xuất hiện khi:


A. Máu về tim nhiều.
B. Máu về tâm nhĩ trái nhiều.
C. Máu về tâm nhĩ phải nhiều.
D. Máu về tâm thất nhiều.
27. Phản xạ tăng nhịp tim xuất hiện khi:
A. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 giảm.
B. Nồng độ O2 máu giảm, CO2 tăng.
C. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 tăng.
D. Nồng độ O2 máu giảm, CO2 giảm.

28. Tính trơ có chu kỳ:
A. Là tính không đáp ứng của cơ tim.
B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim.
C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim.
D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim.
29. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất hoặc không" vì:
A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ.
B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu.
C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
D. Cơ tim là một hợp bào.


30. Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì:
A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính
thấm với ion kali.
B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính
thấm với ion kali.
C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm
với ion natri.
D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính
thấm với ion natri.
31. Về cấu tạo của cơ tim: Giống cơ trơn là có các vân sáng và vân tối.
A. Đúng

B. Sai

32. Về cấu tạo của cơ tim: Giống cơ vân là nhân nằm giữa sợi cơ.
A. Đúng

B. Sai


33. Về cấu tạo của cơ tim: Cả quả tim là một hợp bào.
A. Đúng

B. Sai

34. Về cấu tạo của cơ tim: Màng tế bào cơ tim có nhiều kênh Ca++ chậm.
A. Đúng

B. Sai

35. Về cấu tạo của cơ tim: Trong sợi cơ tim có nhiều glycogen.
A. Đúng

B. Sai

36. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Kích thích điện vào lúc tim đang co
thì tim không đáp ứng.
A. Đúng

B. Sai


37. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Kích thích điện đúng vào lúc nút
xoang phát nhịp thì gây ngoại tâm thu có nghỉ bù.
A. Đúng

B. Sai

38. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Nghỉ bù là do co bóp phụ (ngoại tâm

thu) gây tiêu hao nhiều năng lượng, làm tim phải nghỉ một thời gian.
A. Đúng

B. Sai

39. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Bó His có khả năng phát xung động
với tần số 50- 60 xung /phút.
A. Đúng

B. Sai

40. Về đặc tính sinh lý của cơ tim: Tốc độ dẫn truyền xung động ở mạng
lưới Purkinje là 1,5-4 m/s.
A. Đúng

B. Sai

41. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim tỉ lệ thuận với thể tích đầu tâm
trương.
A. Đúng

B. Sai

42. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim tỉ lệ thuận với thể tích cuối tâm
trương.
A. Đúng

B. Sai

43. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim luôn tăng khi lượng máu về tim

tăng.
A. Đúng

B. Sai

44. Về quy luật Starling: Lực co cơ tim luôn tăng khi lượng máu về tim
tăng.


A. Đúng

B. Sai

45. Về quy luật Starling: ở những tư thế khác nhau có những đường
cong Starling khác nhau.
A. Đúng

B. Sai

46. Về điện tâm đồ: V1, V2 phản ánh hoạt động điện của tâm thất trái.
A. Đúng

B. Sai

47. Về điện tâm đồ: V5, V6 phản ánh hoạt động điện của tâm thất phải.
A. Đúng

B. Sai

48. Về điện tâm đồ: Sóng R luôn luôn (+) ở các chuyển đạo.

A. Đúng

B. Sai

49. Về điện tâm đồ: Sóng P là sóng khử cực của tâm nhĩ.
A. Đúng

B. Sai

50. Về điện tâm đồ: Sóng T là sóng tái cực của tâm thất.
A. Đúng

B. Sai

51. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Trong điều kiện bình thường tim
thường xuyên chịu tác dụng trương lực của hệ phó giao cảm.
A. Đúng

B. Sai

52. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Phản xạ tim- tim có tác dụng ngăn
sự ứ máu trong tim.
A. Đúng

B. Sai


53. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Nhiệt độ của máu tăng làm tăng
lực co của cơ tim và nhịp tim.
A. Đúng


B. Sai

54. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Phản xạ mắt- tim làm tim đập
chậm lại là thông qua dây X.
A. Đúng

B. Sai

55. Về cơ chế điều hoà hoạt động tim: Trung tâm của phản xạ Goltz nằm
ở cầu não.
A. Đúng

B. Sai

56. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Kích thích sợi dây X
đến tim làm giảm tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen
trong cơ tim.
A. Đúng

B. Sai

57. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Hệ giao cảm hưng
phấn làm tăng tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong
cơ tim.
A. Đúng

B. Sai

58. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Hệ giao cảm làm

tăng tính dẫn truyền của cơ tim còn hệ phó giao cảm có tác dụng ngược
lại.
A. Đúng

B. Sai

59. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Hệ phó giao cảm
làm tăng tính hưng phấn của cơ tim còn hệ giao cảm có tác dụng ngược
lại.
A. Đúng

B. Sai


60. Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim: Trong điều kiện
bình thường tim thường xuyên chịu tác động trương lực của hệ giao
cảm.
A. Đúng

B. Sai

61. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong
xoang động mạch cảnh là thông qua dây X.
A. Đúng

B. Sai

62. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ tim - tim làm giảm nhịp tim.
A. Đúng


B. Sai

63. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong
quai động mạch chủ là thông qua dây X.
A. Đúng

B. Sai

64. Về các phản xạ điều hoà tim: Khi co kéo mạnh vào các tạng sâu
trong ổ bụng có thể làm tăng nhịp tim.
A. Đúng

B. Sai

65. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ tim- tim là thông qua dây X.
A. Đúng

B. Sai

66. Về chu kỳ tim: Tâm nhĩ co 0,1 giây sau đó giãn.
A. Đúng

B. Sai

67. Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tống máu cơ tâm thất co đẳng trường.
A. Đúng

B. Sai



×