Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ 1 T HÓA 9 SỐ 1,2,3,4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.5 KB, 5 trang )

Trường THCS Nguyễn Trãi
Đông Hà.Tỉnh Quảng Trị

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Số 4)
HÓA 9

1) Ma trận :
NDkiếnthức

Biết

Hiểu

CTPT
t/c hóa học
Cách đ/c, độ
rượu
Tổng





2,5 đ

3 đ

3,5 đ

Vận dụng
Thấp


Cao

Tổng

1, đ


0,5 đ








1,5 đ

10 đ

2) Đề bài:
Câu 1 : Viết và so sánh CTCT của rượu etylic và axit axetic ( 2 đ )
Câu2: Chỉ dùng nước và 1 kim loại hãy nhận biết các chất lỏng sau : rươu etylic , axit axetic , chất
béo ( 1,5 đ )
Câu 3 : Chọn chất thích hợp điền vào chổ trống và hoàn thành các PTHH sau : (2 đ)
a) ……….
+ H2O

C2H5OH
b) ……….

+ O2

CH3COOH
+ ……….
c) ……Na…..
+ C2H5OH

………..
+ H2
d) ……Zn……. + CH3COOH →
H2
+ ………..
Câu4: Cho 0,3 lit rượu etylic 400 ( 2 đ )
a) Tính thể tích rượu etylic nguyên chất ?
b) Cần dùng thêm bao nhiêu ml nước để từ rượu etylic trên pha được rượu etylic 250 ?
Câu 5 Đun nóng hỗn hợp gồm 48g CH3COOH và 41,4 g rượu etylic có mặt H2SO4 đ nóng.
a) Viết PT HH ? ( 1 đ )
b) Tính khối lương este thu được biết hiệu suất phản ứng bằng 90% ? ( 1,5 đ )
( Biết C : 12 ,O : 16 )
3) Đáp án :
Câu 1: Viết đúng 2 CTCT (1 đ )
- So sánh được 2 CTCT (1đ): + Đều có 1 gốc HĐRCBon và 1 nhóm chức
+ Hydro trong nhóm chức đều linh động hơn hydro trong gốc HĐRCB
+ Thành phần của gốc HĐRCB và thành phần của nhóm chức khác nhau
Câu 2 Nhận biết được 1 chất và kèm theo viết PTHH là : 0,5 đ . 3 = 1,5đ
Câu 3 : Viết đúng 1 PTHH ,có ĐK ( 0,5 đ ) .4 PTHH = 2đ
Câu 4 : a) Tính đúng VR = 120 ml (1đ)
b) Tính đúng V nước = 180 ml (1đ)
Câu 5 : a)Viết đúng PTHH có kèm theo đkpư : (1đ ).
b) Tính đúng m este lý thuyêt = 70,4 g (0,5đ) và m este thực tế = 63,36g ( 0,5đ)



ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 3 )
HÓA 9
1) Ma trận :
NDkiếnthức
Bảng THcác
NTHH
t/c hóa học
Cách đ/c và
CTPT
Tổng

Biết

Hiểu

Vận dụng
Thấp
Cao



Tổng


2.5 đ
0,5 đ










6,5đ
2,5 đ









10 đ

2) Đề bài:
Câu 1 : Bằng CTPT và PTHH chứng minh benzen dễ tham gia phản ứng thế , khó tham gia phản
ứng cộng ? ( 2đ )
Câu2:. ( 2 điểm ) . Nguyên tố R trong hợp chất khí có công thức RH 4 . Cho biết % mR trong ô
xit cao nhất là 27,3 %
.
a) Xác định R ?
( biết Cl: 35,5; N: 14; C: 12 )
b)Biết X có cấu tạo nguyên tứ như sau : Điện tích hạt nhân 6+ , 2 lớp electron , lớp ngoài cùng
có 4 e . Hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn ? ( 1 đ )

Câu 3 : Viết PTHH thực hiện biến đổi hóa học sau và ghi đầy đủ ĐK nếu có ( 2 đ )
CaC2 →
C2H2 → C6H6 → C6H5Br

C2Ag2
Câu4: Có 4 bình bị mất nhãn đựng các khí sau : CH4 , CO2 , C2H2 , C2H4 . Bằng phương pháp hóa
học hãy nhận biết các khí trên và viết PTHH nếu có ( 1,5 đ )
Câu 5 : Đốt cháy 3,36 lit hỗn hợp khí C2H4 , CH4 ( ĐKTC ) , khí thu được cho vào dung dịch nước
vôi trong thu được 20 g kết tủa .
a) Viết các PTHH xảy ra ? ( 1,5 đ )
b) Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu ? ( 1đ )
( C : 12 , Ca: 40 , O : 16 ;Ca : 40 )
Đáp án :
Câu 1 : + Viết đúng CTCT và trình bày đủ đặc điểm CTPT của benzen (1đ)
+Viết đúng 2 PTHH biểu diễn PƯ thế và cộng (1đ)
Câu 2 : Viết đúng 1PTHH : 0,5đ .4 = 2đ
Câu 3 : Nhận biết và viết đúng PTHH 1 chất : 0,5 .3 = 1,5đ
Câu 4 : Tính đúng R là cacbon = 1đ
Xác định đúng vị trí của C = 1đ
Câu 5 : Hoàn thành PTHH (1đ)
Tính đúng %V các khí (1đ)


KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 2 )
MÔN : Hóa học 9

) Ma trận :
NDkiếnthức

Biết


Hiểu

TCHH bazo
TCHH muối
Mối quan hệ
giữa các
HCVC
Tổng


1,5 đ






3,5 đ



Vận dụng
Thấp
Cao
0,5đ

1,5 đ




1,5 đ

Tổng
2,5 đ
5,5đ

10 đ

Đề
Câu 1 (2,5 đ ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và nghỉ rỏ điều kiện nếu có ?
KOH + CuSO4

→ ……………………………………………………………...

NaCl + AgNO3 → ……………………………………………………………….
Na2CO3 + H2SO4 → ……………………………………………………………….
Cu(OH)2

→. ……………………………………………………………………..

AgNO3 + Cu

→………………………………………………………………….

Câu 2 : ( 2 đ )
Có 4 lọ bị mất nhãn đựng 4 dd sau : NaOH , Na2CO3 , Fe2(SO4)3 , NaCl . Bằng phương pháp hóa học
,hãy nhận biết các dung dịch trên và viết phương trình phản ứng nếu có ?
Câu 3 :(2 đ) Có những chất sau : CuO , Cu(OH)2 , Cu , Cu(NO3)2 , CuCl2 . Dựa vào mối quan hệ
của các chất , hãy lập thành môt dãy chuyển hóa và thực hiện chuyển hóa đó

II/ Bài toán :( 3,5 đ )
Cho 300 g dung dịch CuCl2 4,5 % vào 70 g dung dịch KOH 20 % .
a) Viết phương trình phản ứng xãy ra ?
b) T ính khối lượng chất kết tủa ?
c) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dd sau khi tách bỏ kết tủa ?
( K: 39 , Cl : 35,5 , O : 16 , Cu : 64 )
Đáp án :
Câu 1 :Viết đúng 1PT: 0,5. 5 = 2,5đ
Câu 2 : Nhận biết 1 chất : 0,5đ . 4 = 2đ
Câu 3 : Sắp xếp đúng vá hoàn thành đúng 1 PT : 0,5đ . 4 = 2đ
Bài toán : a) Viết đúng PTHH 0,5đ
b)Tính đúng số mol CuCl2 và KOH : 1đ
Tính đúng m kết tủa : 1đ
c) Tính đúng C% 2 d d sau phản ứng : 1đ


KIỂM TRA 1 TẾT (SỐ 1 )
MÔN : Hóa học 9

Ma trận :
NDkiếnthức

Biết

Hiểu

TCHH ôxit
TCHH axit
Cách đọc tên
Tổng

Đề:

1,5 đ
1, đ

3,5 đ

1,5đ


Vận dụng
Thấp
Cao
0,5đ

1,5 đ

3 ,5đ

1,5đ

1,5 đ

Tổng
3,5 đ
5,5đ

10 đ

Câu1: Đọc tên các hợp chất sau ?

1. H2SO3……………………………………………………………….
2.. Fe3O4……………………………………………………………….
3. SO2………………………………………………………………….
4. N2O5 ………………………………………………………………..

Câu 2: Chọn chất thích hợp điền vào dấu ……. và hoàn thành các phương trình phản ứng sau
( ghi rõ ĐK nếu có):

a) H2O
+ ………
H3PO4

b) HCl
+ …………..
………. + CO2 ……. + ……..

c) ……………
CaO
+ ……….

D Fe3O4
+ HCl.
………….. + ………… + ………
Câu 3 : (1,5đ) Có 3 lọ bị mất nhãn , đựng 3 dung dịch HCl, H2SO4 , HNO3 . Bằng phương
pháp hóa học hãy nhận biết các dd trên , viết phương trình phản ứng nếu có .
Câu 4 (2đ)Cho các chất sau : SO3 , Fe(OH)2 , CO , CuO , . Hãy cho biết chất nào tác
dụng được với H2O , dd NaOH , dd HCl , viết phương trình phản ứng ?
II/ Bài toán: 3,5 đ
Hòa tan 2 g MgO vào 200 ml dung dịch HCl 1M
a/ Viết phương trình hóa học ?

b) Sau phản ứng chất nào dư ? dư bao nhiêu gam ?
b/ Tính nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch sau phản ứng ( Biết thể tích
không đổi )
Đáp án :
Câu 1 : Đọc đúng tên 4 chất : 1đ
Câu 2 : Điền và hoàn thành đúng 4 PTHH : 2đ
Câu 3 : Nhận biết dúng 3 chât (có PTHH ) : 1,5đ
Câu 4 : Viết đúng 4 PTHH và cân bằng đúng : 2đ
Bài toán :
a) Hoàn thành đúng PTHH : 0,5đ và đổi được số mol 2 chất theo bài ra :( 0,5đ )
b) Kết luận đúng chất dư và tính đúng m chất dư : 1đ
c) Tính đúng CM MgCl2 ( 1đ). Tính đúng CM HCl : 0,5đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×