Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài kiểm tra tổng hợp về Hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.78 KB, 6 trang )

Trng THPT Hng Lnh
Ngi ra : Tụn c V

BI TP TNG HP V HIROCACBON
MễN HO 11
Thi gian lm bi: 90 phỳt
im:

H, tờn thớ sinh:................................................................................................
Cho nguyờn t khi: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137.
Cõu 1: Khi cho ankan X (trong phõn t cú phn trm khi lng cacbon bng 83,72%) tỏc dng vi khớ Cl2
theo t l mol 1 : 1 (trong iu kin chiu sỏng) ch thu c hai dn xut monoclo ng phõn ca nhau. Tờn
ca X l
A. 3-metylpentan

B. 2,3-imetylbutan

C. butan

D. 2-metylpropan

Cõu 2: Oxi hoỏ etilen bng dung dch KMnO4 thu c sn phm l
A. K2CO3, H2O, MnO2.

B. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

C. C2H5OH, MnO2, KOH.

D. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.


Cõu 3: Tớnh cht no khụng phi ca benzen
A. Tỏc dng vi Br2 (to, Fe).

B. Tỏc dng vi HNO3 () /H2SO4().

C. Tỏc dng vi dung dch KMnO4.

D. Tỏc dng vi Cl2 (as).

Cõu 4: Anken X cú cụng thc cu to: CH3 CH2 C(CH3)=CHCH3. Tờn ca X l
A. isohexan.

B. 3-metylpent-2-en.

C. 3-metylpent-3-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Cõu 5: Cho dóy chuyn hoỏ sau: CH4 A B C Cao su buna. Cụng thc phõn t ca B l
A. C4H4.

B. C2H5OH.

C. C4H10.

D. C4H6.

Cõu 6: Trong các anken sau đây anken nào không phải là anken liên hợp ?
A. CH2=CH- CH= CH2-CH3


B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH3-CH=CH=CH2

D. CH2=C(CH3)-CH=CH2

Cõu 7: Thc hin th clo i vi 2-metylbutan thu c sn phm chớnh l:
A. 4-clo2-metylbutan B. 2-clo2-metyl butan C. 3-clo2metyl butan D. 1-clo2-metyl butan
Cõu 8: Hn hp khớ X gm H2 v mt anken cú kh nng cng HBr cho sn phm hu c duy nht. T khi
ca X so vi H2 bng 9,1. un núng X cú xỳc tỏc Ni, sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c hn hp
khớ Y khụng lm mt mu nc brom; t khi ca Y so vi H2 bng 13. Cụng thc cu to ca anken l
A. CH2=C(CH3)2.

B. CH3-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-CH2-CH3.


Cõu 9: Hn hp X gm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen v 0,4 mol hiro. Nung hn
hp X vi niken xỳc tỏc, mt thi gian c hn hp khớ Y cú t khi i vi hiro bng 12,7. Hn hp khớ
Y phn ng va vi dung dch cha a mol Br2. Giỏ tr ca a l:
A. 0,65 mol.

B. 0,35 mol.

C. 0,25 mol.

D. 0,45 mol.

Cõu 10: Ba hirocacbon X, Y, Z k tip nhau trong dóy ng ng, trong ú khi lng phõn t Z gp ụi

khi lng phõn t X. t chỏy 0,1 mol cht X, sn phm khớ hp th hon ton vo dung dch Ca(OH)2
(d), thu c s gam kt ta l
A. 20.

B. 30.

C. 10.

D. 40.

Cõu 11: Công thức chung của dãy đồng đẳng axetilen là công thức nào sau đây?
A. CnH2n

B. CnH2n-2 ( n 2)

C. CnH2n+2

D. CnH2n-2 ( n 3)

Cõu 12: Cho 13,8 gam cht hu c X cú cụng thc phõn t C7H8 tỏc dng vi mt lng d dung dch
AgNO3 trong NH3, thu c 45,9 gam kt ta X cú bao nhiờu ng phõn cu to tha món tớnh cht trờn?
A. 6.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Cõu 13: Hn hp A gm C2H2 v H2. Cho A i qua ng ng bt Ni nung núng thu c hn hp B ch gm 3

hirocacbon cú t khi so vi H2 l 14. T l mol ca C2H2 v H2 trong A l:
A. 1 : 2

B. 1 : 3

C. 1 : 1

D. 2 : 1

Cõu 14: Hirocacbon X cú CTPT C8H10 khụng lm mt mu dd brom. Khi un núng X trong dd KMnO4 to
thnh hp cht Y(C7H5KO2). Khi cho Y phn ng vi dd HCl to thnh hp cht C7H6O2. X cú tờn gi no
sau õy ?
A. etylbenzen

B. 1,2- imetylbenzen

C. 1,3- imetylbenzen

D. 1,4- imetylbenzen

Cõu 15: Monome dùng để điều chế polibutađien là:
A. CH2-C(CH3CH=CH2

B. CH2=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2

D. CH3-CH=CH-CH3

Cõu 16: Craking 50 lớt n-butan thu c 65 lớt hn hp A gm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 v mt

phn butan cha b craking (cỏc khớ cựng t0 v p). Gi s ch cú cỏc phn ng to ra cỏc sn phm trờn. Hiu
sut phn ng to hn hp A l
A. 20%.

B. 30%.

C. 80%.

D. 40%.

Cõu 17: Đốt cháy hết 3,4 gam một ankađien liên hợp X, thu đợc 5,6 lít CO2 (đktc). Khi cho X cộng H2 tạo
thành isopentan. Tờn gi ca X là
A. 2-metylpenta-1,3-đien

B. penta-1,4-đien

C. 2-metylbuta-1,3-đien D. penta-1,3-đien


Cõu 18: Thực hiện phn ng tách 5,8 gam butan (h=80%) đợc hn hp X gồm H2 và 6 hiđrocacbon. Đốt
cháy hết X ri hp th ht sn phm vo dung dch nc vụi trong d thỡ ung dch nc vụi thay i bao
nhiờu gam ?
A. Tng 26,6 gam

B. Gim 13,4 gam

C. Gim 40 gam

D. Tng 13,4 gam


Cõu 19: Khi crackinh ton b mt th tớch ankan X thu c ba th tớch hn hp Y (cỏc th tớch o cựng
iu kin nhit v ỏp sut); t khi ca Y so vi H2 bng 12. Cụng thc phõn t ca X l
A. C5H12

B. C4H10

C. C3H8

D. C6H14

Cõu 20: Nung m gam hn hp X gm 3 mui kali ca 3 axit no n chc vi NaOH d thu c cht rn D
v hn hp Y gm 3 ankan. T khi ca Y so vi H2 l 11,5. Cho D tỏc dng vi H2SO4 d thu c 17,92
lớt CO2 (ktc). Tờn gi ca 1 trong 3 ankan thu c l
A. propan.

B. etan.

C. metan.

D. butan.

Cõu 21: Tin hnh trựng hp 10,4 gam stiren c hn hp X gm polistiren v stiren (d). Cho X tỏc dng
vi 200 ml dung dch Br2 0,15M, sau ú cho dung KI d vo thy xut hin 1,27 gam iot. Hiu sut trựng
hp stiren l
A. 75%.

B. 60%.

C. 80%.


D. 83,33%.

Cõu 22: Hn hp X gm H2 v C2H4 cú t khi so vi H2 l 7,5. Dn X qua Ni nung núng, thu c hn hp
Y cú t khi so vi H2 l 12,5. Hiu sut ca phn ng hiro húa l
A. 60%.

B. 50%.

C. 70%.

D. 80%.

Cõu 23: Dãy ankan mà mỗi CTPT có mt đng phân khi tỏc dng với clo theo tỉ lệ mol (1 : 1) tạo ra một dấn
xuất monocloankan duy nhất.
A. C2H6, C5H12, C8H18

B. C4H10, C5H12, C6H4

C. C3H8, C4H10, C6H14

D. C2H6, C5H12, C4H10

Cõu 24: 1 ankylbenzen A(C9H12),tỏc dng vi HNO3 c (H2SO4 ) theo t l mol 1:1 to ra 1 dn xut
mononitro duy nht . Vy A l:
A. iso-propylbenzen

B. 1,3,5-trimetylbenzen.

C. p-etyl,metylbenzen.


D. n-propylbenzen.

Cõu 25: Trong PTN khụng iu ch mờtan theo phn ng no sau õy ?
A. Al4C3 + 12HCl
3CH4 + 4AlCl3

crackinh
B. C4H10
CH4 + C3H6

C. Al4C3 + 12HOH
3CH4 + 4Al(OH)3
Na2CO3

tC
D. CH3COONa + NaOH CaO..


CH4 +


Câu 26: Cho 1,5 gam hiđrôcacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 7,92
gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác 1,68 lít khí X(ở đktc) có thể làm mất màu được tối đa V lít dung dịch Br2
1M. Giá trị của V là
A. 0,25

B. 0,2

C. 0,3


D. 0,15

Câu 27: Số đồng phân của hiđrocacbon X có CTPT C5H12 là bao nhiêu?
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng
với khí Cl2 (theo tỉ lệ mol 1 : 1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-metylbutan

B. etan

C. 2-metylpropan

D. 2,2-đimetylpropan

Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn
toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng
bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 3,39.

B. 6,6.

C. 7,3.


D. 5,85.

Câu 30: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với dung dịch HCl (to) thu được tối
đa bao nhiêu sản phẩm cộng có chứa clo ?
A. 2.

B. 4.

C. 5

D. 6.

Câu 31: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm
cộng ?
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 32: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối
lượng bình tăng thêm 7,7gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là :
A. 35% và 65%.

B. 25% và 75%

C. 40% và 60%.


D. 33,33% và 66,67%.

Câu 33: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, axetilen, benzen, tôluen. Số chất trong dãy làm mất màu
dung dịch brom là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

C. p-xilen.

D. metyl benzen.

Câu 34: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. vinyl benzen.

B. benzen.

Câu 35: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy X là những nhóm thế nào ?


A. -CnH2n+1, -OH, -NH2.

B. -OCH3, -NH2, -NO2.

C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO2,-COOH,-SO3H.


Cõu 36: Cho 1 gam caosubuna phn ng vi Br2 trong CCl4 thỡ thy dựng ht 1,92 gam Br2. Phn trm v
khi lng ca polibutadien trong cao su l
A. 64,8

B. 72,6

C. 56,8

D. 76,4

Cõu 37: Dùng thí nghiệm nào để phân biệt C2H2 và C2H4 ?
A. Phản ứng với H2

B. Phản ứng với Cl2

C. Phản ứng với dd AgNO3/NH3

D. Phản ứng với dd Br2

Cõu 38: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu đợc mt loại caosu buna-S cú kh nng
chng du cao, chứa 90,8% cacbon v khi lng. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và stiren trong cao su l
A. 3 : 1.

B. 2 : 3.

C. 2 : 1.

D. 3 : 2.

Cõu 39: Chia hổn hợp 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết P1 thu đợc 13,2 gam CO2 v 3,6 gam

H2O. Cho P2 tỏc dng vi mt lng d dung dch brom/CCl4 thỡ khối lợng Br2 phn ng vừa đủ với P2 l
A. 32 gam

B. 24 gam

C. 1,6 gam

D. 8 gam

Cõu 40: t chỏy hon ton hn hp X gm C2H2, C3H4 v C4H4 (s mol mi cht bng nhau) thu c 0,09
mol CO2. Nu ly cựng mt lng hn hp X nh trờn tỏc dng vi mt lng d dung dch AgNO3 trong
NH3, thỡ khi lng kt ta thu c ln hn 4 gam. Cụng thc cu to ca C3H4 v C4H4 trong X ln lt l:
A. CHC-CH3, CH2=CH-CCH.

B. CHC-CH3, CH2=C=C=CH2.

C. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.

D. CH2=C=CH2, CH2=CH-CCH.

Cõu 41: 2,2,4-trimetyl pentan có CTPT là:
A. C8H18

B. C9H20

C. C6H14

D. C7H16

Cõu 42: Hiro húa hon ton hirocacbon mch h X thu c isopentan. S cụng thc cu to cú th cú

ca X l
A. 7.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Cõu 43: Cho cỏc cht sau: metan, etilen, but-2-in v axetilen. Kt lun no sau õy l ỳng ?
A. Khụng cú cht no lm mt mu dung dch KMnO4.
C. C 4 cht u lm mt mu dung dch Br2.

B. Cú 3 cht u lm mt mu dung dch Br2.

D. Cú 2 cht to kt ta vi dung dch AgNO3 trong NH3.


Câu 44: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít
hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là
A. 1,04 gam.

B. 1,20 gam.

C. 1,64 gam.

D. 1,32 gam

Câu 45: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5 -COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng

hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 24.

B. 34.

C. 27.

D. 31

Câu 46: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).

B. Br2 (Fe).

C. Brom (dd).

D. KMnO4 (dd).

Câu 47: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một
ancol duy nhất. A có tên là
A. etilen.

B. hex- 2-en.

C. but - 2-en.

D. 2,3-dimetylbut-2-en.

Câu 48: Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng trùng hợp của anken.


B. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.

C. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

D. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung
dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là
A. (CH3)2C=C(CH3)2. B. CH2=CH2.

C. CH3CH=CHCH3.

D. CH2=C(CH3)2.

Câu 50: Hổn hợp X gồm CH4, C2H4 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy x mol hổn
hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa và khối lượng
dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 10 gam

B. 20 gam

C. 25 gam
----------- HẾT ----------

D. 14 gam.




×