Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

CHƯƠNG 2 bảo vệ QUÁ DÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.03 KB, 57 trang )

Chæång II:

BAÍO VÃÛ QUAÏ DOÌN G
(OVERCURRENT PROTECTION)










NGUYÃN TÀÕC LAÌM VIÃÛC
SÅ ÂÄÖ NGUYÃN LYÏ
PHÁN LOAÛI
BV QD COÏ THÅÌI GIAN
BAÍO VÃÛ CÀÕT NHANH
BVQD NHIÃÖU CÁÚP
BVQD COÏ KHOÏA
BVQD THEO THAÌNH PHÁÖN THÆÏ TÆÛ
ÂAÏNH GIAÏ


1.

NGUYN TếC LAèM VIC:
(PRINCIPLE WORK)

Baớo vóỷ coù tón laỡ baớo vóỷ quaù doỡng (doỡng cổỷc õaỷi) _ phaớn


ổùng theo doỡng qua phỏửn tổớ õổồỹc BV.
Baớo vóỷ taùc õọỹng khi doỡng qua phỏửn tổớ õổồỹc BV tng quaù
giaù trở õởnh trổồùc (IBV > Ing )
aỷi lổồỹng õỏửu vaỡo laỡ giaù trở bión õọỹ doỡng õióỷn IBV.
Giaù trở õởnh trổồùc Ing (Ikd , Iõỷt): doỡng nhoớ nhỏỳt qua phỏửn tổớ
õổồỹc BV maỡ coù thóứ laỡm cho BV khồới õọỹng


• Phán biãût thaình hai vuìng
1

A
Ilv

B
0

Ikd

Vuìng rå le
khäng laìm viãûc

Isc
Vuìng rå le
laìm viãûc

Hçnh 2.1

I



2. SÅ ÂÄÖ NGUYÃN LYÏ: (PRINCIPLE SCHEME)
2BI

1MC
-

CC
Th

+

+
3RI

+
4RT
-

Hçnh 2.2

5Th

+
6RG
-


2. SÅ ÂÄÖ NGUYÃN LYÏ: (PRINCIPLE SCHEME)
2BI


1MC

Âi càõt 1MC
+

+
3RI

5T
h

4RT
-

Hçnh 2.3


Sồ õọử khọỳi rồ le quaù doỡng:

I1

Bọỹ
Logic

o
lổồỡng

BI


BI

Bióỳn õọứi
I/U

C.lổu

Thồỡi
gian
S1
Choỹn
kónh
AM
3705

S2
S3
In

BI

Bióỳn õọứi
I/U

C.lổu

Sn

Chỏỳp
haỡnh


Chuyóứn
õọứi
A/D
ADC
0800

PC7
S/C
PC3

22

i cừt

Cọứng A
8255A
PPI
Cọứng Ccao
8085A
Bọỹ vi xổớ lờ
Kit
Cọứng Cthỏỳp

PC2

21
20

Hỗnh 2.4


Tờn
hióỷu

PC1
Choỹn kónh

PC0

Tờn hióỷu cừt

PB0

Cọứng B


Så âäö khäúi rå le quaï doìng:

MC

MC

RI

51

RT

Hçnh 2.5


RG


3. PHN LOAI: (CLASSIFY)
THEO THèI GIAN ( TấNH Dặ TRặẻ ):
_ BVQD (51). Coù hai loaỷi :
BVQD õọỹc lỏỷp
BVQD phuỷ thuọỹc
_ BVCN ( 50 )
THEO TấN HIU ệU VAèO :
_ BV theo doỡng toaỡn phỏửn
_ BV theo doỡng I0
BV theo doỡng I2
doỡng coù khoùa õióỷn aùp

_
_ BV quaù


4. BV QD COẽ THèI GIAN:

(TIME OVERCURRENT PROTECTION)

Doỡng khồới õọỹng
Thồỡi gian baớo vóỷ
ọỹ nhaỷy


4.1 Doìng khåíi âäüng
• Khäng taïc âäüng sai

• Traïnh caïc doìng quaï âäü cho pheïp


4.1 Doỡng khồới õọỹng
Ikõ > Iqd(õoùng DZ)

I
IN

Itv > Iqd(cừt NM ngoaỡi)

Imm
IK

Itv

Ilvmax

Immmax
Ilv

Iqd = Imm = Kmm Ilvmax
Thồỡi gian doỡng

Itv = KatKmm Ilvmax

ngừn maỷch õi qua BV

Hỗnh 2.7


t


4.1 Doìng khåíi âäüng
1
0
Itv
Vuìng laìm viãûc

Itv
Ktv =
Ikd

I kdR

I kd

I

Ikd
Vuìng sæû cäú

K
at Kmm
=
Ilv max
Ktv

I
kd

I kdT=
nBI

at Kmm Ksd
I
K
kd
I lv max
= Ksd nBI =
K tv nBI


4.2 Thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa BV
a/ BV coù õỷc tờnh thồỡi gian õọỹc lỏỷp.
b/ BV coù õỷc tờnh thồỡi gian phuỷ thuọỹc.


a) BV coï âàûc tênh thåìi gian âäüc
láûp:
(DEFINITE TIME OVERCURENT PROTECTION)

• Thåìi gian laìm viãûc tBV = const.
• Phäúi håüp theo cáúp thåìi gian (nguyãn tàõc báûc thang)
t(n-1) = max { tn } + ∆t.
t
tBV
I


Xeùt sồ õọử maỷng nhổ hỗnh, vióỷc choỹn thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa caùc

baớo vóỷ õổồỹc bừt õỏửu tổỡ baớo vóỷ cuớa õoaỷn õổồỡng dỏy xa nguọửn
cung cỏỳp nhỏỳt, tổùc laỡ tổỡ caùc baớo vóỷ BV4 vaỡ BV4. Giaớ thióỳt thồỡi
gian laỡm vióỷc cuớa caùc baớo vóỷ tổồng ổùng laỡ tnh4 vaỡ tPT.
A

tnh1

B

BV1

t
tBV1

BV2

C

tnh2

BV2

tnh2

BV3

tnh3

D


BV4

BV4 tPT

BV3

t
tBV2

tnh4

t
tBV3

t
l


Thồỡi gian laỡm vióỷc tBV3 cuớa BV3 õổồỹc choỹn lồùn hồn thồỡi gian laỡm
vióỷc lồùn nhỏỳt cuớa caùc baớo vóỷ taỷi traỷm D mọỹt bỏỷc t. Nóỳu tPT > tnh4
thỗ tBV3 = tPT + t.
Thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa baớo vóỷ ồớ traỷm B cuợng tổồng tổỷ, vờ duỷ
nóỳu coù tnh3 > tBV3 thỗ tBV2 = tnh3 + t.

Trổồỡng hồỹp tọứng quaùt, õọỳi vồùi baớo vóỷ cuớa õoaỷn thổù n thỗ:
tn = t (n-1)max + t.
Vồùi t (n-1)max: thồỡi gian laỡm vióỷc lồùn nhỏỳt cuớa caùc baớo vóỷ ồớ õoaỷn
thổù n-1 (xa nguọửn hồn õoaỷn thổù n).



b/ BV coù õỷc tờnh thồỡi gian phuỷ
thuọỹc:

(INVERSE TIME OVERCURRENT PROTECTION)

tnh2

tnh3

MC1

MC2

MC3

BV1

BV2

BV3

tPT

t
tttBV1
tnh2

t

tBV2


tttBV2

tttBV3
t

tBV3

t
l


Choỹn thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa baớo vóỷ coù hai yóu cỏửu khaùc
nhau do giaù trở bọỹi sọỳ doỡng ngừn maỷch ồớ cuọỳi õoaỷn õổồỹc
baớo vóỷ so vồùi doỡng khồới õọỹng:
Khi bọỹi sọỳ doỡng lồùn, baớo vóỷ laỡm vióỷc ồớ phỏửn õọỹc lỏỷp cuớa
õỷc tờnh thồỡi gian: luùc ỏỳy thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa caùc baớo vóỷ
õổồỹc choỹn giọỳng nhổ baớo vóỷ coù õỷc tờnh thồỡi gian õọỹc lỏỷp.
Khi bọỹi sọỳ doỡng nhoớ, baớo vóỷ laỡm vióỷc ồớ phỏửn phuỷ thuọỹc
cuớa õỷc tờnh thồỡi gian: trong trổồỡng hồỹp naỡy, sau khi phọỳi
hồỹp thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa caùc baớo vóỷ kóử nhau coù thóứ giaớm
õổồỹc thồỡi gian cừt ngừn maỷch:
t
ttt(n-1) = max { tn } + t
t
1

Thồỡi gian laỡm vióỷc tBV = f(I)

t2

I1

I2

I


b/ BV coù õỷc tờnh thồỡi gian phuỷ thuọỹc:
(INVERSE TIME OVERCURRENT PROTECTION)

õỷc tờnh cuớa rồ le caớm ổùng
õỷc tờnh cuớa rồ le sọỳ
tióu chuỏứn I.E.C; A.N.S.I
t (s)

ộ A

t(I) = ờ P +B ỳ . K(Ts )
ở I* -1

Hỗnh 2.12

I*


ỷc tờnh thồỡi gian phuỷ thuọỹc rồ le sọỳ:

(INVERSE TIME CHARACTERISTIC OF DIGITAL RELAYS)
Hoỹ õỷc tờnh


Tón õỷc tờnh
IEC A Dọỳc tióu chuỏứn
IEC B Rỏỳt dọỳc
IEC C Cổỷc dọỳc
IEEE Trung bỗnh
IEEE Tióu chuỏứn
IEEE Rỏỳt dọỳc

I
EI

A
B
C
MI
SI
VI

A

B

P

1.14

0

0.02


13. 500

0

1

80.000

0

0.0104

K

0.3366

Min
T.D.

Max T.D.

0.017

10.099

0.6667

0.033

20.000


2

1.2375

0.062

37.125

0.0266

0.02

4.1106

0.21

123.3

0.00342

0.00262

0.02

13.3001

0.67

399.0


3.88

0.0963

2

7.3805

0.37

221.4

IEEE - Dọỳc

5.95

0.18

2

4.165

0.21

124.9

IEEE Cổỷc dọỳc

5.67


0.0352

2

10.814

0.54

324.4







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×