Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu chuyen de hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.44 KB, 5 trang )

Trường THPT Triệu Quang Phục

Đề thi khảo sát chun đề khối 11 năm học 2010- 2011
Mơn: Hố
Mã đề :276
Câu 1: Trong cơng nghiệp, silic được điều chế bằng cách nung SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao với
A. magiê.
B. than cốc.
C. nhơm.
D. cacbon oxit.
Câu 2: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 x M. Thu m gam kết tủa
và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 1,165g và 0,04M
B. 1,165g và 0,04M
C. 0,5825g và 0,03M D. 0,5825 và 0,06M
Câu 3:Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời gian,
thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hồn tồn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là
A. 35,8.
B. 45,6.
C. 40,2.
D. 38,2.
Câu 4: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X
vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
Câu 5: Trong cơng nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:
A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3
B. Điện phân dung dịch NaCl khơng màng ngăn


C. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH
D. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3
Câu 6: Hòa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy thốt ra V lít H2
(đktc) và thu được dung dịch Y. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa
đem nung nóng trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 28 gam chât rắn. Giá trị của V là:
A. 10,08
B.11,2
C.5,6
D.22,4
Câu 7: Hợp chất Z được tạo bởi hai ngun tố M, X có cơng thức MaXb. Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng.
Trong hạt nhân ngun tử M có NM = PM + 4, còn trong h ạt nh ân c ủa X có NX = PX. Biết rằng tổng số hạt proton
trong phân tử Z bằng 58 và a + b = 3. Cơng thức phân tử của Z là
A. FeS2
B. CS2
C. CS2
D. CO2
Câu 8: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe 2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu
được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 17,73 gam kết tủa.
Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 1,344 lít
B. 1,68 lít
C. 1,14 lít
D. 1,568 lít
Câu 9: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì
thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là
A. 0,15.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,25.
C©u 10: Cho dd axit axetic 0,1M. BiÕt ka = 1,75.10-5 . §é pH lµ:

A. 1,32
B. 1,88
C. 2,88
D. 5,4
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit (đktc) hổn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken thu được 8,96 lit CO 2 (đktc) và 9 g H2O.
Lượng Br2 cần để phản ứng hết với hổn hợp X trên là:
A. 0,05 mol
B. 0,15 mol
C. 0,1 mol
D. Không xác đònh được
C©u 12: Cho dd G chøa c¸c ion Mg2+, SO42-, NH+4, Cl-. Chia dd G thµnh 2 fÇn b»ng nhau. PhÇn thø nhÊt, td víi dd NaOH d,
®un nãng thu ®c 0,58g kết tđa vµ 0,672 lÝt khÝ (®ktc). PhÇn 2 cho td víi dd BaCl2 d, thu ®ược 4,66g ktđa. Tỉng khèi lỵng cđa
c¸c chÊt tan trong dd G lµ:
A. 3,055g
B. 6,11g
C. 9,165g
D. 12,22g
Câu 13 : Trong số các muối : KCl, NH4NO3, CH3COOK, Na2HPO3, KHS, NaHSO3, Al2(SO4)3, BaCO3, K2HPO4. Số
muối trung hồ là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 14. Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít CO 2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 a M thu được 15,76g kết tủa. Giá trị
của a là?
A. 0,032
B. 0,048
C. 0,06
D. 0,04
Câu 15: Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau. Cho 8,5 gam hỗn hợp này tác dụng

với nước (dư) thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tìm hai kim loại đó
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 16: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO 4, HCl, KHCO3, K2CO3,
H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:
A. 4 và 4
B. 6 và 5
C. 5 và 2
D. 5 và 4


Câu 17. Sơc CO2 vµo 200 ml hçn hỵp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp thơ hoµn toµn thÊy t¹o
23,6 g kÕt tđa. TÝnh VCO2 ®· dïng ë ®ktc
A. 8,512 lÝt
B. 2,688 lÝt
C. 2,24 lÝt
D. A,B đúng


Câu 18: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) ¬ 
 2SO3(k) ; ∆ H < 0
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ,
(4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 5.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 2, 3, 4, 5.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây sai?

A. 3Na[Al(OH)4] + AlCl3 → 4Al(OH)3 + 3NaCl
B. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
C. Ag2S + 10HNO3 → 2AgNO3 + H2SO4 + 8NO2 + 4H2O
D. C2H5ONa + H2O → C2H5OH + NaOH
Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng
A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng
B. Bột CuO từ màu đen sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ
C. Bột CuO từ màu đen sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ
D. Bột CuO khơng thay đổi màu
Câu 21: Hỗn hợp A gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hồn tồn V lít A thu được 13,44 lít CO2 ở đkc. Mặt
khác A làm mất màu vừa hết 40g nước Br2. CTPT của 2 anken là:
A. C2H4, C3H6
B. C2H4, C4H8
C. C3H6, C4H8
D. C4H8, C5H10
Câu 22: Hoá chất nào sau đây là thành phần chính của supephotphat kép ?
A. Ca(HPO4)2
B. Ca3(PO4)2
C. Na2HPO4
D. CaSO4
Câu 23: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác
dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn
hợp HCl, H2SO4 lỗng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol
B. 1,50 mol
C. 1,80 mol
D. 1,00 mol
Câu 24. . Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na 2CO3 và 8,4 gam
NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là?
A. 4,48lít và 1M

B. 4,48lít và 1,5M
C. 6,72 lít và 1M
D. 5,6 lít và 2M
Câu 25: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Để trung hòa
một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra
là:
A. 42,05 gam
B. 20,65 gam
C. 14,97 gam
D. 21,025 gam
Câu 26:Trén V1 (lÝt) dung dÞch NaOH pH= 13 víi V 2 (lÝt) dung dÞch HNO3 pH = 1. X¸c ®Þnh tû sè V1/V2 ®Ĩ pH cđa

dung dÞch thu ®ỵc= 2.
A. V1/V2 = 1/1

B. V1/V2 = 11/9


Câu 27: Cho các ion:HSO −4 , NO 3 ,

+
C6H5O-, CH3NH 3

C. V1/V2 = 9/11

D. V1/V2 = 1/2



, Cu2+, Ba2+, Al(OH) −4 , HCO 3 . Tổng số ion có vai trò axit và


tổng số ion có vai trò lưỡng tính là
A. 3 và 1
B. 2 và 1
C. 1và 2
D. 2 và 1
Câu 28: Trong một bình kín dung tích 2 lít, người ta cho vào 9,8 gam CO và 12,6 gam hơi nước. Có phản ứng xảy
ra: CO + H2O ⇄ CO2 + H2 ở 8500C, hằng số cân bằng của phản ứng là K = 1. Nồng độ H 2 khi đạt đến trạng thái
cân bằng là:
A. 0,23M
B. 0,12M
C. 0,14M
D. 0,75M
Câu 29: Đốt cháy hồn tồn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung
dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vào
dung dịch Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:
A. 24 gam
B. 27 gam
C. 30 gam
D. 36 gam
Câu 30: Muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân đều thu được khí NO2 ?
A. Cu(NO3)2 ; AgNO3 ; Fe(NO3)3
B. KNO3 ; Pb(NO3)2 ; Mg(NO)2
C. LiNO3 ; KNO3 ; NH4NO3
D. NaNO3 ; Cu(NO3)2 ; Ca(NO3)2
Câu 31: H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:
A. Ag2O
B. PbS
C. KI
D. KNO2

Câu 32: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau (M là kim loại có hố trị khơng đổi). Cho 6,51g X tác dụng hồn
tồn với dung dịch HNO3 dư, đun nóng thu được dung dịch A và 13,216 lít hỗn hợp khí B (đktc) có khối lượng là 26,34 gam
gồm NO2 và NO. Cho A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa.. Giá trị của m là:
A. 20,97.
B. 13,98.
C. 15,28.
D. 28,52.


Cõu 33. cho phn ng X(k) + 2Y(k) P(k) + Q(k)
Khi nng cht Y tng lờn 3 ln v nng cht X khụng thay i thỡ tc phn ng tng lờn hay gim i bao
nhieu ln?
A. Khụng i.
B.Tng lờn 9 ln
C.Gim i 3 ln
D.Tng lờn 3 ln
Câu 34: Cho phản ứng : 2NO2+2NaOH NaNO2+NaNO3+H2O
Hấp thụ hết x mol NO2 vào dd chứa x mol NaOH thì dd thu đc có giá trị pH:
A. pH=7
B. pH > 7
C. pH = 0
D. pH < 7
Cõu 35. Mt anken X mch h cú CTPT C4H8 khi tỏc dng vi HBr cho 1 sn phm duy nht. CTCT ca X l
A. CH2=CH-CH2-CH3
B. CH3 - CH = CH- CH3
C. CH2 = C (CH3)2
D. CH3-CH=C(CH3)2
Cõu 36: Hn hp X gm 3 ancol n chc A, B, C trong ú B, C l 2 ancol ng phõn. t chỏy hon ton 0,08
mol X thu c 3,96 gam H2O v 3,136 lớt khớ CO2 (ktc). S mol ancol A bng 5/3 tng s mol 2 ancol (B + C).
Khi lng ca B, C trong hn hp l:

A. 3,6 gam
B. 0,9 gam
C. 1,8 gam
D. 2,22 gam
Cõu 37: Cht cú CTCT CH3CH(OH) CH2CH(CH3)2 cú tờn l

A. 3-metyl butan -2-ol

B. 4-metyl pentan -2-ol

C.1,2-dimetyl butan-2-ol

D. 2,3 dimetyl pentan-1-ol

Cõu 38: Cho cỏc hirocacbon sau õy phn ng vi clo theo t l 1:1 v s mol, trng hp no to thnh nhiu sn phm
ng phõn nht:
A. neopentan
B. Pentan
C. etylxiclopentan
D. Isopentan
Cõu 39: t chỏy hon ton 2,24 lớt (ktc) hn hp khớ gm: CH4, C2H4, C2H6, C3H8 thu c 6,16 gam CO2 v
4,14 gam H2O. S mol C2H4 trong hn hp trờn l:
A. 0,02 mol
B. 0,01 mol
C. 0,08 mol
D. 0,09 mol
Cõu 40: Hũa tan hon ton 30,4 gam cht rn X gm Cu, CuS, Cu 2S v S bng HNO3 d thy thoỏt ra 20,16 lớt
khớ NO duy nht (ktc) v dung dch Y. Thờm dung dch Ba(OH)2 d vo dung dch Y c m gam kt ta.
Giỏ tr ca m l:
A. 81,55 gam.

B. 115,85 gam.
C. 110,95 gam.
D. 29,4 gam
Cõu 41 : Khi iu ch axetilen bng phng phỏp nhit phõn nhanh metan thu c hn hp A gm axetilen,
hidro v metan cha phn ng. T khi ca A i vi hidro l 5. Hiu sut ca quỏ trỡnh chuyn hoỏ metan thnh
axetilen l
A. 30%
B. 70%
C. 40%
D. 60%
3+
5
Cõu 42: Cho ion X cú cu hỡnh e cỏc phõn lp ngoi cựng l 3d . V trớ ca X trong bng tun hon l
A. Chu kỡ 3, nhúm VA
B. Chu kỡ 3, nhúm VB
C. Chu kỡ 4, nhúm IIIB
D. Chu kỡ 4, nhúm VIIIB
Cõu 43: Nhn nh no sau õy khụng ỳng:
A. Hn hp Fe3O4 v Cu cú th tan ht trong dung dch HCl
B. Hn hp Al2O3 v K2O cú th tan ht trong nc
C. Hn hp CuS v FeS cú th tan ht trong dung dch HCl
D. Hn hp Al v BaO cú th tan ht trong nc
Cõu 44: Sc clo t t n d vo dung dch KBr thỡ hin tng quan sỏt c l:
A. Dung dch cú mu vng
B. Khụng cú hin tng gỡ
C. Dung dch cú mu nõu
D. Dung dch t khụng mu chuyn sang mu vng sau ú li mt mu
Cõu 45: Cho 6 dung dũch muoỏi sau : Na 2SO4 ; K2CO3 ;Ca(NO3)2 ; ZnSO4 ;(NH4)2SO4 ; AlCl3. Soỏ lửụùng dung dũch muoỏi coự
pH < 7 laứ :
A. 3

B. 4
C. 1
D. 2

Cõu 46: Cho phn ng sau Fe3O4 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nu t l s mol gia NO v NO2 l 1 : 2 thỡ h s cõn bng ca HNO3 trong phng trỡnh hoỏ hc l
A. 30
B. 48
C. 38
D. 66
Cõu 47: Hp th ht CO2 vo dung dch NaOH c dung dch A. Bit rng : Cho t t dung dch HCl vo dung
dch A thỡ phi mt 50 ml dung dch HCl 1M mi thy bt u cú khớ thoỏt ra. Mt khỏc cho dung dch Ba(OH)2 d
vo dung dch A c 7,88 g kt ta. Dung dch A cha
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NaOH v Na2CO3
D. NaHCO3 v Na2CO3
Cõu 48: Cho cỏc phn ng:
(1) Cl2 + Br2 + H2O
t0
(2) Cl2 + KOH
(3) H2O2 MnO
2
(4) Cl2 + Ca(OH)2 khan
(5) Br2 + SO2 + H2O
S phn ng l phn ng t oxi húa kh l:


A. 4


B. 3

C. 2

D. 5

Câu 49: Dãy hoá chất nào sau đây đều có tính chất lưỡng tính ?
A. CaCO3 ; KHCO3 ; Zn(OH)2 ; Cu(OH)2
B. Fe(OH)3; NaHCO3 ; Al(OH)3 ; ZnCl2
C. Ca(HCO3)2 ; Al(OH)3 ; Pb(OH)2 ; Zn(OH)2
D. Na2SO4 ; Al2(SO4)3 ; Zn(OH)2 ; Cu(OH)2
Câu 50: X và Y là hai kim loại thuộc cùng một nhóm A. Biết Z X < ZY và ZX + ZY = 32. Kết luận nào sau đây là đúng
với X, Y?
A. X, Y đều có 2 electron ở lớp ngồi cùng
B. Tính kim loại của X mạnh hơn Y
C. Năng lượng ion hóa của X nhỏ hơn của Y
D. Bán kính ngun tử của X lớn hơn Y


ĐÁP ÁN ( MÃ ĐỀ 276)
1.
2.C
3.A
4.C
5.B
6.B
7.D
8.A
9.D

10.D

11.C
12.B
13.D
14.C
15.B
16.D
17.B
18.A
19.A
20.A

21.C
22.B
23.A
24.B
25.C
26.B
27.A
28.D
29.C
30.A

31.A
32.D
33.A
34.C
35.C
36.B

37.B
38.B
39.A
40.D

41.D
42.D
43.A
44.D
45.B
46.D
47.C
48.B
49.C
50.B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×