Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

2 đề thi thử Đại học môn Hóa và đáp án tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.29 KB, 11 trang )

THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA
ĐỀ 1
Cho biết khối lượng ngun tử (theo đvC) của các ngun tố:
H = 1 C = 12 N = 14 O = 16 I = 127 Na = 23 Br = 80 Ca = 40Fe = 56Mn = 55 Ba = 137
S = 32 P = 31 K = 39 F = 19 Cl
= Mg = Al = Zn = Cu = 64Ag
=Au = 197
35,5
24
27
65
108
Câu 1: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế
là:
A.1-brom-3-clo butan
B. 2-brom-3-clo butan
C. 2-brom-2-clo butan
D. 2-clo-3brom butan
Câu 2: Trong cùng mợt chu kì, khi đi tử đầu đến ći chu kì thì:
A. Đợ âm điện tăng dần, tính phi kim tăng
B. Đợ âm điện giảm dần, tính phi kim giảm
C. Đợ âm điện tăng dần, tính phi kim giảm
D. Đợ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng
Câu 3: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm là một
dẫn xuất clorua của hiđrocacbon X có thành phần khối lượng của clo là 45,223%. Vậy
cơng thức phân tử của X là:
A. C3H6
B. C3H4
C. C2H4
D.C3H8
Câu 4: Ôxit cao nhất của R có dạng RO 3. Trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Vậy


vò trí đúng của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kì 3. Nhóm IIIA
B. Chu kì 3. Nhóm IIIB
C. Chu kì 4. Nhóm VA
D. Chu kì 3. Nhóm VIA
Câu 5: Polivinyl clorua (PVC) là chất dẻo có nhiều ứng dụng. Vậy PVC có thể điều chế
trực tiếp từ monme nào sau đây:
A. CH2=CH-CH2-Cl B. CH3-CH=CH-Cl
C. CH2=CH2
D. CH2=CH-Cl
Câu 6: Trong tự nhiên Mg có 3 đồng vò bền có số khối lần lượt là 24, 25 và 26. Trong
số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 nguyên tử của đồng vò 24 và 505 nguyên tử của
đồng vò 25, còn lại là số nguyên tử của đồng vò 26. Vậy nguyên tử khối trung bình của
Mg bằng:
A. 24,000
B. 24,300
C. 24,330
D. 24,327
Câu 7: Gọi tên hợp chất có cơng thức phân tử như hình bên theo danh pháp IUPAC
A. 1-hiđroxi-3- metyl benzen
C. 4-clo-3- metyl phenol
phenol

B. 2-clo-5-hiđroxi toluen
D.

3-metyl-4-clo

0


t
® 2 NH 3 + Q . Khi tăng
Câu 8: Cho cân bằng xảy ra trong bình kín sau: N 2 + 3H 2 ¬¾¾
¾¾
xt
thể tích của bình lên 2 lần (giữ nhiệt độ bình khơng đổi) thì tốc độ của phản ứng thay đổi
như thế nào ?
A. Tăng lên 4 lần
B. Giảm đi 4 lần
C. Tăng lên 16 lần
D. Giảm đi 16 lần

1


Câu 9: Chất nào sau đây khơng phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon:
A. CH2=CH-CH2-Br
B. Cl-CHBr-CF3
C. CHCl2-CF2-O-CH3
D. C6H6Cl6
Câu 10: Từ 300 tấn quặng pirit sắt (có lẫn 20% tạp chất trơ) người ta có thể điều chế
được bao nhiêu tấn H2SO4 80% (biết sự hao hụt trong quá trình điều chế là 10%):
A. 320 tấn
B. 360 tấn
C. 420 tấn
D. 441 tấn
Câu 11: phân tích hồn tồn 9,9 gam một chất hữu cơ A thu được CO 2, H2O và HCl. Dẫn
tồn bộ sản phẩm (khí và hơi) qua dd AgNO 3 dư, thấy thốt ra một khí duy nhất. Khối
lượng bình đựng tăng thêm 9,1 gam và có 28,7 gam tủa trắng. Biết trong phân tử A có
chứa 2 ngun tử Cl. Vậy CTPT của A là:

A. CH2Cl2
B. C2H4Cl2
C. C3H4Cl2
D. C3H6Cl2
+ dd NaOH
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: S ¾¾
® (A) ¾¾
® (B) ¾¾ ¾ ¾® (C) ¾¾
® (A)
+ O , t
¾¾ ¾¾
®S
Vậy (A), (B), (C) có thể là các chất sau:
A. (A) là H2S, (B) là (NH4)2S, (C) là Na2S
B. (A) là SO2, (B) là SO3, (C) là H2SO4
C. (A) là FeS, (B) là SO2, (C) là Na2SO3
D. (A) là H2S, (B) là SO2, (C) là Na2S
Câu 13: Cho 6,7 gam hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon có cơng thức phân tử là C 3H4 và C4H6
lội qua dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 22,75 gam tủa vàng (khơng thấy có khí thốt
ra khỏi dung dịch). Vậy phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu lần lượt theo thứ tự
bằng:
A. 33,33% và 66,67%
B. 99,30% và 1,70%
C. 29,85% và 70,15%
D. 66,67% và 33,33%
Câu 14: CrO; Cr(OH)2 thể hiện tính chất bazơ khi phản ứng với chất nào sau đây
A. Cl2
B. O2
C. NaOH
D. H2SO4 lỗng

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 5,15 gam chất A cần ra cần vừa đủ 5,88 lít O 2 thu được
4,05 gam H2O và 5,04 lít hỗn hợp gồm CO 2 và N2 . Biết rằng, trong phân tử của A có
chứa 1 nguyên tử nitơvà các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Vậy CTPT của A
là:
A. C4H7O2N
B. C4H9O2N
C. C4H11O2N
D. C3H9O2N
Câu 16: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm IIA trong nước,
rồi pha loãng cho đủ 500 ml dd. Để p/ứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl 2 0,75M.
CTPT và nồng độ mol/lít của muối sunfat là:
A. CaSO4. 0,02M
B. MgSO4. 0,02M
C. MgSO4. 0,03M
D. SrSO4. 0,03M
Câu 17: Trong 4 cơng thức phân tử sau: C3H4O2, C4H6O2, C3H6O2, C4H8O2.Chọn cơng
thức phân tử ứng với một este mà khi bị thủy phân thì cho ta 2 chất hữu cơ đều tham gia
phản ứng tráng gương.
A. Chỉ có C3H4O2.
B. Chỉ có C4H6O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2.
2

0

2


D. C3H6O2 và C4H8O2
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trò (II) vào

dung dòch HCl thì thu được 2,24 lít khí H 2 (đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại
hoá trò (II) cho vào dung dòch HCl thì dùng không hết 500ml dung dòch HCl 1M. Kim
loại hoá trò (II) là kim loại nào sau đây?.
A. Ca
B. Zn
C. Mg
D. Ba
Câu 19: Cho sơ đồ sau: (X) 
→ (Y) 
→ (Z) 
→ Thủy tinh hữu cơ. Vậy các chất
(X), (Y), (Z) phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3CH(OH)COOH ; CH2 = CHCOOH , CH2 = CHCOOCH3.
B. C2H5 ; CH3COOH ; CH3 COOCH = CH2.
C. CH3C(OH)(CH3)COOH ; CH2 = C(CH3)COOH ; CH2 = C(CH3)COOCH3.
D. CH4 ; C2H2 ; CH2 = CHCl
Câu 20: Hoà tan vừa đủ 11,6 gam Hiđroxit của kim loại hoá trò II trong 146 gam dung
dòch HCl 10%. Vậy công thức hiđroxit của kim loại R là:
A. Mg(OH)2
B. Ca(OH)2
C. Ba(OH)2 D. Kết quả khác
Câu 21: PVC được đ/c từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
CH 4  
→ C2 H 2  
→ CH 2 = CH − Cl  
→ PVC

Nều hiệu suất của tồn q trình là 20% và trong khí thiên nhiên chứa 100% là CH 4 thì
cần bao nhiêu thể tích khí thiên nhiên (ở đktc) để điều chế được 1 tấn PVC.
A. 12846m3

B. 3584m3
C. 8635m3
D. 6426m3
Câu 22: Cho các dd ḿi sau: NaCl, (NH4)2CO3, NH4Cl, FeCl3. Kim loại để phân biệt
được 4 dd trên là:
A. Na
B. Mg
C. Ba
D. K
Câu 23: Đốt cháy CH4 trong khí Cl2 sinh ra muội đen và 1 chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
Vậy sản phẩm p/ứ là
A. CH3Cl và HCl
B. CH2Cl2 và HCl
C. C và HCl
D. CCl4 và HCl
Câu 24: Khi cho 130 ml dd Al(NO3)3 0,1M tác dụng với 20 ml dd NaOH aM thì thu được
0,936 gam kết tủa dạng keo trắng. Vậy a có giá trị là::
A. 0,9M ;
B.1,8M ;
C. 2M
D. 1,8M hoặc 2M
Câu 25: Trong các tơ, sợi sau: (1) Sợi bơng ; (2) Tơ tằm ; (3) Len ; (4) Tơ viso ; (5) Tơ
enang (6) Tơ axetat ; (7) Tơ nilon-6,6. Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5)
D. (1), (4), (6)
Câu 26: Điện phân nóng chảy mợt oxit kim loại thu được 10,8 gam kim loại ở catot và
6,72 lít khí (ở đktc) thoát ra ở anot. Vậy cơng thức phân tử của oxit trên là:
A. Fe2O3
B. Al2O3

C. Na2O
D. CaO
Câu 27: Hợp chất X ứng với CTPT C4H8O2 có tính chất sau: X tác dụng được với
NaOH nhưng không tác dụng với Na. Vậy số đồng phân mạch hở của X ứng với tính
chất trên là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Câu 28: Cho hh A gồm 2 muối NaX và NaY (X và Y là 2 halogen kế tiếp nhau). Để kết
tủa hồn tồn 2,2g hh A cần 150ml dd AgNO3 0,2M. Xác định X, Y biết có phản ứng
sau: X2 + KYO3 ¾¾® Y2 + KXO3
A. X là Cl, Y là Br B. X là Br, Y là Cl
C. X là Br, Y là I D. X là I, Y là Br.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3H6O2. Vậy A có thể là:
A. Axit hoặc este no đơn
B. ancol hai chức chưa no có 1 liên kết π
3


C. Xeton hay anđehit no 2 chức
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Trong 1 bình kín chứa 4 mol N 2 và 16 mol H2, có áp śt là 400 atm. Khi p/ứ đạt
đến trạng thái cân bằng thì lượng N 2 tham gia p/ư bằng 25%. Biết t 0 của bình được giữ
khơng đởi. Vậy p của hh sau p/ứ là:
A. 260 atm
B. 360 atm
C. 460 atm
D. 560 atm
Câu 31: Cho etanol và phenol lần lượt tác dụng với: Na , NaOH , HCl , nước Br 2,

Na2CO3. Vậy tởng sớ phản ứng xảy ra sẽ là :
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 32: Độ dẫn điện của kim loại khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Bản chất của kim loại
B. Bề mặt hay bên trong tinh thể kim loại
C. Nhiệt độ của mơi trường
D. Áp suất của mơi trường
Câu 33: Trong phân tử CO2, ngun tử C ở trạng thái lai hố
A. sp
B. sp2
C. sp3
D- Khơng ở trạng thái lai hố.
Câu 34: Theo đònh nghóa mới về axit-bazơ của Bronsted thì axit là những chất hoặc
ion:
A. Có khả năng cho electron
B. Có khả năng cho proton (H+)
C. Có khả năng nhận electron
D. Có khả năng nhận proton (H+)
Câu 35: Để trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol axit
trên thu được 2a mol CO2. Vậy A là chất nào sau đây:
A. Axit đơn chức no
B. Axit đơn chức chưa no
C. CH3COOH
D. HOOC-COOH
Câu 36: Một loại quặng bơxit có chứa 60% Al 2O3. Người ta sản xuất nhơm từ 2,125 tấn
quặng bơxit đó bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al oxit thu được 0,54 tấn nhơm.
Vậy h% của q trình sản xuất Al là:

A. 80%
B. 70%
C. 85%
D. 90%
Câu 37: Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cơ
cạn dung dịch sau phản ứng ta thu được 3,67 gam muối. Vậy khối lượng phân tử của A
là:
A. 134
B. 146
C. 147
D. 157
Câu 38: ancol đơn chức X có cơng thức C 4H10O, khi bị oxi hóa thu được xeton, khi tách
nước thu được 2 anken mạch thẳng. Vậy CTCT của rượu trên là:
A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH
B. (CH3)2CH-CH2-OH
C. CH3-CH2-CHOH-CH3
D. (CH3)3C-OH
Câu 39: Cho dung dòch axit CH3COOH 0,1M. Biết hằng số điện li của CH 3COOH
bằng 1,75.10-5. Vậy nồng độ mol/l của các ion trong dung dòch và độ điện li α của axit
CH3COOH sẽ là:.
A. 1,32%; 1,32.10-3M
B. 1,23%; 1,2310-3M
C. 2,13%; 2,13 10-3M
D. 2,31%; 2,3110-3M
4


Câu 40: Hòa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO 3 thu
được hỗn hợp khí X gồm NO và NO 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Vậy thể tích hỗn hợp
khí X (ở đktc) là:

A. 1,369 lít
B. 2,737 lít
C. 2,224 lít
D. 3,373 lít
Câu 41: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được hỗn hợp khí H2S
và CO2. Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí này so với H2 bằng 20,75. Vậy % FeS theo khối
lượng trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 75%
B. 25%
C. 79,81
D. 20,18
Câu 42: Đốt cháy Al trong bình chứa khí clo, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng
của chất rắn tăng thêm 4,26 gam. Vậy khối lượng của Al đã tham gia phản ứng là:
A. 1,08 gam
B. 3,24 gam
C. 0,86 gam
D. 1,62 gam
+ NaOH,d­
+ HCl
Câu 43: Cho sơ đờ chủn hóa sau: Triolein →
(A) 

→ (A1)
0

+ H 2 (Ni / t )

→ (A2)

Vậy (A2) có tên gọi là:

A. Axit oleic
B. Axit panmitic
C. Axit Stearic
D. Axit linoleic
Câu 44: Đốt cháy hết 0,01 mol một ankan thu được 3,28 g hh gồm CO 2 và H2O. Vậy
CTPT của ankan là:
A. CH4
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H12
Câu 45: Để Trung hòa 14 g một chất béo cần phải dùng 17,5 ml dung dịch KOH 0,1M.
Vậy chỉ số axit của chất béo đó bằng:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 46: Hòa tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dòch H 2SO4 0,1M được dung dòch A .
Thêm V lít dung dòch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết
tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g . Giá trò của V là :
A. 0,8 lít
B. 1,1 lít
C. 1,2 lít
D. 1,5 lít
Câu 47: Cho 26,55 gam một amin no, đơn mạch hở tác dụng với lượng dư dung dịch
FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 16,05 gam kết tủa màu nâu đỏ. Vậy
cơng thức phân tử của của amin trên là:
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
B. C4H11N

Câu 48: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dòch HNO3 loãng thấy thoát ra 44.8 lít
hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ số mol lần lược là 1: 2 : 2. Nếu lấy a gam Al hòa
tan hoàn toàn trong dung dòch NaOH dư thì thể tích H2 (đktc) giải phóng ra
A. 13.44lít
B. 174.72 lít
C. 6.72 lít
D. Kết quả khác
0
Câu 49: Để thu được 460 ml rượu etylic 50 (d = 0,8 g/ml) ở hiệu śt 50%, thì khới
lượng nếp (có chứa 80% tinh bợt về khới lượng) cần phải dùng là:
A. 450 gam
B. 520 gam
C. 810 gam
D. 860 gam
Câu 50: Nhúng bản Zn và bản Fe vào cùng một dung dòch CuSO 4. Sau một thời gian,
nhất 2 bản kim loại ra thì trong dd thu được nồng độ mol/l của ZnSO 4 bằng 2,5 lần
nồng độ mol/l của FeSO4, đồng thời khối lượng của dd sau phản ứng giảm đi 0,11
gam. Vậy khối lượng của Cu bám trên mỗi bản kim loại bằng:
A. 8,6 g và 2,4 g
B. 6,4 g và 1,6 g
C. 1,54 g và 2,6 g
D. 1,28 g và 3,2 g
5


THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA
ĐỀ 2
C©u 1: Cho 14,8 gam hçn hỵp 2 axit no, ®¬n chøc, m¹ch hë t¸c dơng võa ®đ víi Na 2CO3
sinh ra 2,24 lÝt khÝ CO2 (®ktc). Khèi lỵng mi thu ®ỵc lµ bao nhiªu ? Gi¶i thÝch ?
A. 19,2 gam

B. 20,2 gam
C.
21,2
gam
D. 23,2 gam
Câu 2: Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt 1 trong các chất sau: NaHSO 4,
KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2 . Chỉ dùng cách đun nóng duy nhất ta có thể
nhận biết được:
A. Tất cả 5 chất
B. Mg(HCO3)2
C. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2
D. Mg(HCO3)2, KHCO3, Ba(HCO3)2
Câu 3: Trong các chất sau: (1) C 2H6, (2) C3H6 (propen), (3) C6H6, (4) NH2 -CH2 –
COOH, (5) C6H5-CH=CH2 , chất tham gia được phản ứng trùng hợp tạo polime là:
A. (1)
B. (1) và (3)
C. (4)
D. (2) và (5)
Câu 4: Cho các phản ứng:
(1) (X) + HCl ¾¾
;
(3) (C)
+ KOH ¾¾
® (B) + H2 
® dd
(A) + ……
(2) (B) + NaOH ¾¾
(4) dd (A) + HCl vừa đủ ¾¾
® (C)  + ……… ;
® (C)  +

……
Vậy (X) là kim loại sau:
A. Zn
B. Al
C. Zn hoặc Al
D. Fe
Câu 5: Số gốc hiđrocacbon có hóa trò I ứng với công thức C4H9 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 8
Câu 6: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm
thế monoclo duy nhất là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
6


Câu 7: Cho 0,54 gam Al vào 250 ml dd HNO 3 1M. Sau khi phản ứng xong, ta thu được
dd A và 0,896 lít hỗn hợp khí B (ở đktc) gồm NO và NO 2. Vậy nồng độ mol/l của
Al(NO3)3 và HNO3 dư có trong dd A là:
A. 0,08 M và 0,06 M
B. 0,8 M và 0,6 M
C. 0,08 M và 0,6 M
D. 0,8 M và 0,6 M
Câu 8: X, Y, Z là 3 ankan kế tiếp nhau có tổng khối lượng phân tử bằng 174 đvC. Vậy
tên của 3 ankan là:
A. Metan, etan, propan

B. Etan, propan, butan
C. Propan, butan, pentan
D. Pentan,hexan, heptan
2Câu 9: Trong dd Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO4 , thì trong dung dòch đó có
chứa:
3+
A. 0,2 mol Al2(SO4)3
B. 0,3 mol Al
C. 0,4 mol Al2(SO4)3
D. 0,6 mol Al2(SO4)3
Câu 10: Trong các CTPT sau: C4H10O2, C3H6O3, C3H8O3 , C3H7O2 , chất có CTPT ứng
với CTPT của một rượu no đa chức là:
A. C4H10O2
B. C4H10O2, C3H8O3
C. C3H7O2
D. C3H6O3, C3H8O3
Câu 11: Khối lượng phân tử 3 muối RCO 3, R’CO3, R’’CO3 lập thành 1 cấp số cộng với
công sai bằng 16. Tổng số p và n trong hạt nhân nguyên tử của 3 nguyên tố R, R’, R’’
bằng 120 hạt. Vậy 3 nguyên tố đó là:
A. Mg, Ca và Fe
B. Be, Mg và Ca
C. Be, Cu và Sr
D. Cu, Mg và Ca.
Câu 12: Crackinh 1 đồng phân của pentan chỉ thu được CH 4 và 2-metyl propen. Giả
thiết rằng sự cắt mạch diễn ra một cách tùy ý và không có sự đồng phân hóa. Vậy tên
gọi của đồng phân đem crackinh là:
A. n-pentan
B. iso-pentan
C. neo-pentan
D. Cả B, C đều đúng

Câu 13: Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C 4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4,
C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hồn tồn A thu được x gam CO 2 và y
gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là
A. 176 và 180.
B. 44 và 18.
C. 44 và 72.
D. 176 và 90.
Câu 14: Cho 7,2 gam một ankanal (A) phản ứng hoàn toàn với AgNO 3/dd NH3 thu
được muối của axit (B) và 21,6 gam Ag. Nếu cho (A) tác dụng với H 2 (Ni, t0) thì thu
được ancol đơn chức (C) có mạch nhánh. Vậy CTPT của (A) là:
A. (CH3)2CH-CHO
B. (CH3)2CH-CH2–CHO
C. CH3–(CH2)2–CHO
D.CH3-CH(CH3)CH2CHO
3
Câu 15: Đốt 10 cm một hiđrocacbon bằng 80 cm 3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau
khi cho hơi nước ngưng tụ còn 65 cm 3 trong đó có 25 cm 3 oxi dư. Các thể tích đó trong
cùng điều kiện. Cơng thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. C4H10
B. C4H6
C. C5H10
D. C3H8
C©u 16: Cho 1,12 g một anken cộng vừa đủ với Br 2 ta thu được 4,32 g sản phẩm. Vậy
CTPT của anken là:
A C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
7



Câu 17: Chia m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau: Đốt cháy
hoàn toàn phần một thu được 2,24 lít CO 2 (ở đktc). Khử nước hoàn toàn phần hai thu
được hỗn hợp 2 anken. Khi đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thì thu được m
gam H2O. Vậy m có giá trò là:
A. 0,9 gam
B. 1,8 gam
C. 2,7 gam
D. 5,4 gam
Đề dùng cho câu 18-19: Một hh X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp khi hiđro hóa
hoàn toàn tạo ra hh 2 ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1,0 g. Mặt
khác, khi X cháy hoàn toàn cho ra 30,8 g CO2
Câu 18: Vậy công thức phân tử của của 2 ankanal trên là:
A. CH2O và C2H4O.
B. C2H4O và C3H6O.
C. C3H6O và C4H8O
D. CH2O và C3H6O.
Câu 19: Vậy khối lượng của của 2 ankanal trên trong hỗn hợp sẽ là:
A. 9 gam và 4,4 gam.
B. 4,5 gam và 4,4 gam
C. 18 gam và 8,8 gam
D. 9 gam và 8,8 gam
Đề dùng cho câu 20-21-22: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2O3 bằng dung dòch
HCl 2M (lấy dư 10% so với lượng cần thiết cho phản ứng) thu được dung dòch A và
13,44 lít H2 (ở đktc).
Câu 20: Vậy % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp bằng:
A. 48,57%
B. 51,43%
C.52,00%
D. 73,55%

Câu 21: Thể tích dung dòch HCl 2M ban đầu đem dùng bằng:
A. 0,9 lít
B. 1,0 lít
C. 0,99 lít
D. 1,1 lít
Câu 22: Thể tích dung dòch NaOH 0,5M cần cho vào dung dòch A để thu được 31,2
gam kết tủa bằng:
A. 2,76 lít
B. 2,4 lít
C. 4,36 lít
D. Cả A và C đều đúng
Câu 23: A là một hiđrocacbon, trong đó mC : mH = 8 :1 và ở điều kiện thường A là một
chất khí. Vậy công thức phân tử của A là:
A. C2H3
B. (C2H3)n
C. C4H6
D. (C2H3)3
Câu 24: Có một dd chứa đồng thời HCl và H2SO4 . Cho 200 gam dd đó tác dụng với dd
BaCl2 có dư thì thu được 46,6 g kết tủa trắng. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa dd nước
lọc (dd thu được sau khi tách bỏ kết tủa bằng cách lọc), người ta phải dùng hết 500 ml
dd NaOH 1,6 M. Vậy nồng độ % của HCl và H2SO4 trong dd ban đầu lần lượt là:
A. 3,6% ; 4,9%
C. 14,6% ; 9,8%
B. 10,2% ; 6,1%
D. 7,3% ; 9,8%
Câu 25: Khi phân tích hỗn hợp khí B gồm SO 2 và SO3, ta thu được 11,2 gam lưu huỳnh
và 14,4 gam oxi.
Vậy phần trăm theo khối lượng của SO2 trong hỗn hợp B là:
A. 37, 50%
B. 50%

C. 51,61%
D. 62,5%
C©u 26: Khi ®èt mét hi®rocacbon ta thu ®ỵc thĨ tÝch H2O gÊp ®«i thĨ tÝch CO2. CTPT cđa
hi®rocacbon cã d¹ng nh thÕ nµo? Gi¶i thÝch?
A. CnH2n (n ≥ 1)
B. CH4

C. CnH2n + 2 (n
1)
D. KÕt qu¶ kh¸c
Câu 27: Một khoáng vật có công thức tổng quát là aKCl.bMgCl 2.xH2O. Nung nóng
27,75 gam khoáng vật trên đến khối lượng chất rắn giảm 10,8 gam. Hòa tan phần chất
8


rắn còn lại vào nước được dd B, rồi cho B vào dd AgNO 3 dư thì thu được 43,05 gam
kết tủa trắng. Vậy công thức phân tử của khoáng chất trên là:
A. KCl.2MgCl2.6H2O.
B. 2KCl.1MgCl2.6H2O.
C. KCl.MgCl2.6H2O.
D. KCl.3MgCl2.6H2O.
Câu 28: Có 4 dd trong suốt, mmỗi dd chỉ chứa một cation và một anion (không trùng
2+
2+
2+
+
22nhau). Các ion trong cả 4 dd gồm: Ba , Mg , Pb , Na , SO4 , Cl , CO3 , NO3 . Đó là 4
dd sau:
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.
B. NaCl, MgSO4, BaCO3, Pb(NO3)2

C. BaCl2, PbSO4, Na2CO3, Mg(NO3)2
D. MgCl2, BaSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
Câu 29: Nguyên tử nguyên tố A có điện tích hạt nhân bằng 19. Vậy nguyên tố A có
các đặc điểm sau:
A. Thuộc chu kì 4, nhóm IA,
B. Là nguên tố mở đầu chu kì N
n+
2
2
6
2
6
C. Cấu hình của A : 1s 2s 2p 3s 3p
D. Tất cả đều đúng
C©u 30: Cho 1,24 gam hçn hỵp 2 ancol ®¬n chøc t¸c dơng võa ®đ víi Na thÊy tho¸t ra 336
ml H2 (®ktc) vµ m gam mi natri. Gi¸ trÞ cđa m lµ bao nhiªu?
A. 1,93 g
B. 2,93 g
C. 1,9 g
D. 1,47 g
C©u 31: C©u nµo sau ®©y đúng
A. CH4 cã 4 liªn kÕt σ
B. C3H8 cã 8 liªn kÕt σ
C. C2H6 cã 8
liªn kÕt σ
D. C4H10 cã 12 liªn kÕt σ
Câu 32: Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl 2 và Cu(NO3)2 vào nước được dd A.
Nhúng vào A một thanh Mg và khuấy cho đến khi dd A mất màu xanh. Lấy thanh Mg
ra, rửa nhẹ, sấy khô và cân lại nặng thêm 0,8 gam so với ban đầu. Cô cạn dd còn lại
đến khan thì thu được m gam muối khan. Vậy m có giá trò là:

A. 2,43 gam
B. 1,43 gam
C. 3,43 gam
D. 4,13 gam
Câu 33: Xét phản ứng: Cu 2+ + Fe ¾¾®Fe 2+ + Cu ¯ (1) Phát biểu nào sau đây là
đúng nhất
A. (1) là quá trình nhận electron
B. (1) là quá trình nhường electron
C. (1) là quá trình oxi hóa-khử
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 34: Trong phân tử CaOCl2 , 2 ngun tử clo ở mức oxi hóa bằng :
A. 0;0
B. -1 ; +1.
C. -1 ; 0
D. 1; 0
Câu 35: Số oxi hóa của N trong các ion và trong các chất được sắp xếp theo thứ tự
tăng dần như sau:
+
A. NO < N 2O < NH 3 < NO3
B. N 2 < NH 4 < NO < NO2 < NO3
+
C. NH 4 < NO < N 2O < NO2 < N 2O5
D. NH 3 < N 2 < N 2O < NO2 < NO2 < NO3
Câu 36: Cho 100 ml KOH vào 100 ml dd AlCl 3 1M, sau khi phản ứng kết thúc thu
được 3,9 gam một kết tủa keo. Vậy nồng độ mol/l của dd KOH ban đầu là:
A. 1,5 M
B. 3,5M
C. 1,5M và 3,5M
D. 2M và 3,5M
Câu 37: Trong mỗi cặp ancol sau đây cặp ancol nào có tổng số đồng phân cấu tạo là lớn

nhất:
A. CH3OH và C5H11OH
B. C2H5OH và C4H9OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 38: Cho các phân tử sau: N2, HBr, NH3, NH4NO2, H2O2, H2SO4. Phân tử có chứa
liên kết phối trí là:
9


A NH4NO2, H2SO4
B. NH4NO2, H2O2, H2SO4
C. HBr, H2SO4
D. NH3, NH4NO2
Câu 39: Cho 112 ml khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dòch Ca(OH) 2
aM ta thu được 0,1 gam kết tủa trắng. Vậy a có giá trò là:
A. 0,05M
B. 0,005M
C. 0,002M
D. 0,015M
Câu 40: Cho các dd: X1 là dd HCl ; X2 là dd KNO3 ; X3 là dd (HCl + KNO3) ; X4 là
dd Fe2(SO4)3 . Dung dòch có thể hòa tan được bột đồng (Cu) là:
A. X3 và X4
B. X2 , X3 và X4
C. X2 và X4
D. X1 , X2 , X3 ,
X4
Câu 41: Các số oxi hố đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 42: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z đều có hóa trò II và đứng trước H trong
dãy hoạt động hóa học. Tỉ lệ KLNT của 3 kim loại X, Y, Z là 3 : 5 : 7. Tỉ lệ số mol
trong hh A là 4 : 2 : 1 .Khi cho 1,16 gam hỗn hợp A t/d hết với dd HCl (dư) thấy có
0,784 lít H2 (ở đktc) thóat ra. Vậy X, Y, Z là các kim loại sau:
A. Mg, Ca và Fe
B. Mg, Fe, Ba
C. Mg, Al, Zn
D. Al, Fe, Ba
Câu 44: Trong thiên nhiên axit lactic có trong nộc độc của kiến. Vậy % khối lượng
của oxi trong axit lactic bằng:
A. 46,67%
B. 53,33%
C. 35,33%
D. 40,78%
Câu 45: Cho các hợp chất sau: (1) CH2OH−(CHOH)4−CH2OH
(2)
CH2OH−
(CHOH)4−CH=O
(3) CH2OH−CO−(CHOH)3−CH2OH ; (4) CH2OH−(CHOH)4−COOH ;
(5) CH2OH−
(CHOH)3−CHO
Hợp chất thuộc loại monosaccarit là:

A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (3), (5)
Câu 46: CỈp chÊt nµo sau ®©y tho¶ m·n ®iỊu kiƯn: c¶ 2 chÊt ®Ịu cã ph¶n øng tr¸ng g¬ng?
A. CH3COOH vµ HCOOH
B. HCOOH vµ CH5COOH
C. HCOOH vµ HCOONa
D.
C6H5ONa

HCOONa
Câu 47: Khơng thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây:
A: Xenlulozơ.
B. Mg.
C. Than gỗ.
D. Xăng
Câu 48: X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối mà trong công thức phân tử có chứa 2
nguyên tử oxi, Trong X thì thành phần các nguyên tố như sau: 67,74%C ; 6,45%H ;
25,81%O. Vậy công thức phan tử của X là:
A. C8H10O2
B. C7H8O2
C. C7H10O2
D. C6H8O2
Câu 49: Đun nóng 1 ancol A với hh (KBr + H 2SO4) lấy dư, thu được chất hữu cơ B. Khi
hóa hơi hoàn toàn 12,3 g B thu được 1 thể tích hơi đúng bằng thể tích của 2,8 g nitơ đo
trong cùng đK. Vậy CTPT của A là:
10



A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Câu 50: Cho a (mol) NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a (mol) NaOH thu được
dung dịch có pH là:
A. pH = 0
B. pH = 7
C. pH > 7
D. pH < 7

11



×