Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 24 bài luyện từ và câu mở rộng vốn từ trật tự an ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 17 trang )

BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 5

TUẦN 24: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ:

TRẬT TỰ- AN NINH


Luyện từ và câu

1.Nghĩa của từ “trật tự” là gì?
Trạng thái bình yên, không có chiến tranh
Trạng thái yên ổn, bình đẳng, không ồn ào
Tình
Tình trạng
trạng ổn
ổn định,
định, có
có tổ
tổ chức,
chức, có
có kỉ
kỉ luật
luật
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

2.Lực lượng nòng cốt bảo vệ trật tự, an toàn giao
thông là:


Công an giao thông
Thanh tra giao thông công chính
Đội tự vệ địa phương
Cả a, b, c sai
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng
nghĩa của từ an ninh
A.

Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại

ĐÚNG

B.

Yên ổn hẳn về chính trị và trật tự xã hội

C.

Không có chiến tranh và thiên tai

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu


*/ Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn,tránh được
thiệt hại, là nghĩa của từ an toàn.
*/ Không có chiến tranh và thiên tai là tình trạng
bình yên.


Luyện từ và câu

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu
danh
động
Bài 2: Tìm và ghi lại những danh
từtừvà động
từ từ
có thể kết hợp
ninh
với từ an an
ninh.

Danh từ kết hợp với từ
an ninh
cơ quan an ninh
lực lượng an ninh
sĩ quan an ninh
chiến sĩ an ninh
xã hội an ninh
an ninh chính trị

an ninh tổ quốc
giải pháp an ninh

Động từ kết hợp với từ
an ninh
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
giữ vững an ninh
củng cố an ninh
quấy rối an ninh
thiết lập an ninh


làm và buôn bán hàng giả
tội phạm

đào than thổ phỉ
đánh
bạc
đốt
pháo
thả
đèn
trời
khủng
bố
bạochích
loạnma tuý buôn bán ma tuý
TaiLieu.VN



trấn
áptra
tội bảo
phạm
tuần
vệ Tổ quốc
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu
Bài 3: Hãy xếp các từ sau đây theo nhóm thích hợp:
công an, đồn biên phòng, toà án, xét xử, bảo mật,
cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán,
a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực
hiện công việc, bảo vệ, trật tự, an ninh

b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh
hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an
ninh
TaiLieu.VN


Đồn biên phòng

Đồn biên phòng:là nơi các chú công an đóng quân và
làm việc; là nơi phòng thủ trấn giữ biên giới của một đất
nước.



Xét xử: xem xét và xử các vụ án


Tòa án: cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ

phạm pháp, kiện tụng.


Luyện từ và câu
chỉviệc
những
làm
Bài 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những
làm,việc
những
cơnhững
quan,tổ
và chức
những người có
thể giúp
emcótựthể
bảogiúp
vệ khi
mẹ vệ
em
cơchức
quan,tổ
những
người
em cha

tự bảo
không có ở bên.
a. Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ,số
điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.
b. Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần:

-

Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.
Kêu lớn để những người xung quanh biết.
Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học,
đồn công an.

c. Khi đi chơi, đi học, em cần:
- Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.
- Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.
d. Khi ở nhà một mình em phải khoá cửa, không cho người lạ biết em chỉ
có một mình và không để người lạ vào nhà.
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu
cơ quan tổ chức, người có thể giúp em
tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên.
Từ ngữ chỉ cơ Từ ngữ chỉ
Từ ngữ chỉ việc làm
người có thể
quan
tổ
chức.

Nhớ số điện thoại của cha mẹ.
giúp em tự bảo
vệ khi không có
Nhớ địa chỉ, số nhà của người thân.
cha mẹ ở bên.
Nhà hàng
Bài tập 4: Từ ngữ chỉ việc làm,

Gọi điện đến 113, 114, 115.
Không mang đồ trang sức đắt tiền
Khoá cửa, không mở cửa cho
người lạ
Chạy đến nhà người quen
Kêu lớn để người xung quanh biết
TaiLieu.VN

Cửa hiệu
Đồn công an
Cảnh sát
114
115

ông bà
113 chú bác
hàng xóm
bạn bè
thầy, cô giáo
Người thân



TaiLieu.VN


KQ:Đây là một cụm từ chỉ việc mà bất cứ ai cũng phải chấp
hành để giữ gìn an ninh trật tự của xã hội.



×