Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

5 đề thi TN Sinh năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.62 KB, 22 trang )

wWw.VipLam.Info

«n thi tèt nghiÖp THPT - §Ò 1
Thêi gian lµm bµi: 60 phót
C©u 1
Cơ chế gây đột biến đa bội của cônsixin là do:
A. Tách sớm tâm động của các NST kép,
B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc,
C. Ngăn cản không cho các NST trượt trên thoi vô sắc,
D. Cản trở sự phá vỡ màng nhân ở cuối kì đầu.
C©u 2
Những nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự biến đổi vật liệu di truyền:
1. Những sai sót trong lúc tái bản;
2. Các gen gây đột biến nội tại;
3. Ảnh hưởng của các tác nhân gây đột biến bên trong và bên ngoài tế bào;
4. Các quá trình tái tổ hợp di truyền;
5. Các yếu tố di truyền vận động.
Câu trả lời đúng là:
A. 3, 4
B. 4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4 và 5
C©u 3
Xét cặp NST giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân
bào 1 sẽ tạo thành giao tử:
A. X và Y,
B. X và O,
C. Y và O,
D. XY và O.
C©u 4
Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn một cặp NST tương đồng nào đó. Di truyền học gọi là:


A. Thể khuyết nhiễm
B. Thể không nhiễm
C. Thể giảm nhiễm
D. Thể đơn nhiễm
C©u 5
Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ NST tăng thêm 1 chiếc thì Di truyền học gọi là:
A. Thể dị bội lệch
B. Thể đa bội lệch
C. Thể tam nhiễm
D. Thể tam bội
C©u 6
Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học:
A. 47, XXX
B. 45, XO
C. 47, +21
D. 47, XXY
C©u 7
Trường hợp cơ thể lai mang bộ NST của 2 loài ở dạng lưỡng bội, Di truyền học gọi là:
A. Thể đa bội cân
B. Thể song nhị bội
C. Thể lưỡng nhị bội
D. Thể lưỡng trị
C©u 8
Đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền:
A. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
B. Mất đoạn và lặp đoạn
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn
C©u 9
Cho cơ thể dị hợp 2 cặp gen trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng lai với một cơ thể khác mang kiểu hình

lặn. Ở con lai thấy xuất hiện kiểu hình mang hai tính trạng lặn có tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen ở cá thể
mang lai này là:
A. 24%
B. 12%
C. 26%
D. 38%
C©u 10
Điểm có ở quy luật liên kết gen và không có ở quy luật tác động gen không alen là:
A. Dựa trên phân li và tổ hợp nhiễm sắc thể trong giảm phân và thụ tinh
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
C. Mỗi gen quy định một tính trạng


wWw.VipLam.Info
D. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
C©u 11
Có thể phát hiện gen trên nhiễm sắc thể thường, gen trên nhiễm sắc thể giới tính và gen trong tế bào chất
bằng phép lai nào sau đây?
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Tự thụ phấn ở thực vật
D. Giao phối cận huyết ở động vật
C©u 12
Tính trạng là gì?
A. Những đặc điểm của cơ thể có thể cân, đo, đong đếm được
B. Những kiểu hình tồn tại thành từng cặp tương phản
C. Những biểu hiện khác nhau của cùng một thứ kiểu hình
D. Những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lý... giúp dễ dàng phân biệt cơ thể này với cơ thể
khác
C©u 13

Việc lập bản đồ gen được thực hiện trên nguyên tắc:
A. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
B. Tự thụ hoặc tạp giao
C. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên NST
D. Dựa vào đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của các gen trên NST
C©u 14
Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân
li độc lập với nhau:
Tiến hành lai giữa hai cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và lục, trơn được F1, cho F1 tự thụ ở F2
sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A. 3 vàng trơn : 1 lục nhăn
B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn
C. 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn
D. 3 vàng trơn : 1 lục trơn
C©u 15
Tính trạng trung gian là tính trạng xuất hiện ở cơ thể mang kiểu gen dị hợp do:
A. Gen trội gây chết ở trạng thái dị hợp
B. Gen lặn gây chết ở trạng thái đồng hợp
C. Gen trội trong cặp gen tương ứng lấn át không hoàn toàn gen lặn
D. Mỗi tính tác động không hoàn toàn thuận lợi
C©u 16
Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Gen A quy
định máu đông bình thường.
Mẹ mang kiểu gen dị hợp, Bố có kiểu hình bình thường. Kết quả kiểu hình ở con lai là:
A. 75% bị bệnh : 25% bình thường
B. 50% bị bệnh : 50% bình thường
C. 100% bình thường
D. 75% bình thường : 25% bị bệnh
C©u 17
Về mặt lí luận, định luật Hacđi-Vanbec có ý nghĩa:

A. Giúp giải thích quá trình tạo loài mới từ một loài ban đầu.
B. Tạo cơ sở giải thích sự ổn định của một số quẩn thể trong tự nhiên.
C. Giải thích sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài trong bài.
D. Giúp nghiên cứu tác dụng của chọn lọc tự nhiên trong quần thể.
C©u 18
Cho một quần thể có thế hệ xuất phát như sau:
P:0,45AA:0,4Aa:0,15aa
nếu cho các cá thể của P giao phối tự do thì ở F1 tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể sẽ là:


wWw.VipLam.Info
A. 49%AA:42%Aa:9%aa
B. 9%AA:42%Aa:49%aa
C. 12,25%AA:45,5%Aa:42,25%aa
D. 42,25%AA:45,5%Aa:12,25%aa
C©u 19
Nghiên cứu di truyền người có những khó khăn do:
A. Khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con
B. Bộ NST lớn, kích thước nhỏ, cấu trúc của vật chất di truyền ở mức phân tử phức tạp, có nhiều vấn đề
chưa được biết một cách tường tận
C. Các lí do thuộc phạm vi xã hội, đạo đức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
C©u 20
Giả sử tính kháng DDT ở ruồi muỗi là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung thì kiểu gen nào dưới đây
giúp chúng có sức đề kháng cao nhất:
A. AABBCCDD
B. AaBbCcDd
C. aabbccdd
D. aabbCCDD hoặc AABBccdd
C©u 21

Quan niệm của Lamac về chiều hướng của sinh giới:
A. Nâng cao dần trình độ cơ thể từ đơn giản đến phức tạp;
B. Thích nghi ngày càng hợp lí;
C. Ngày càng đa dạng phong phú
D. Cả A, B và C.
C©u 22
Quá trình giao phối có tác dụng:
A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp
C. Trung hoà tính có hại của đột biến
D. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
C©u 23
Những biến đổi trên cơ thể sinh vật được Lamac phân chia làm 2 loại là:
A. Biến đổi cá thể và biến đổi xác định.
B. Biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi xác định.
C. Biến đổi cá thể và biến đổi do ngoại cảnh.
D. Biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi do tập quán hoạt động của cơ thể.
C©u 24
Theo Đacuyn đặc điểm của biến dị cá thể là:
A. Xảy ra theo một hướng xác định.
B. Xuất hiện tương ứng với điều kiện môi trường.
C. Mang tính riêng lẻ ở từng cá thể.
D. Không di truyền được.
C©u 25
Cơ quan tương tự (cơ quan cùng chức) là những cơ quan có ........ (G: cùng nguồn gốc, K: nguồn gốc khác
nhau) nhưng đảm nhiệm các chức phận ....... (Gi: giống nhau, Kh: khác nhau) nên có ....... (H: hình thái, J:
kiểu gen) tương tự:
A. K, Gi, J
B. G, Gi, H
C. K, Kh, H

D. K, G, H
C©u 26
Theo Lamac những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác dụng của ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động thì:
A. Có khả năng di truyền
B. Không có khả năng di truyền
C. Tuỳ từng mức độ biến đổi mà có thể hoặc không thể di truyền được;
D. Chưa chắc chắn có di truyền được hay không.


wWw.VipLam.Info
C©u 27
Sự có mặt của than chì và đá vôi chứng tỏ sự sống đã có ở đại Thái cổ vì:
A. Đó là các hợp chất có nguồn gốc sinh vật;
B. Những chất chiếm ưu thế trong khí quyển;
C. Những chất có nguồn gốc từ tôm ba lá và thân mềm;
D. Những chất duy nhất có chứa cacbon trong đó.
C©u 28
Sự kiện chỉ có ở người Crômanhông mà không có giai đoạn người tối cổ và người cổ là:
A. Xuất hiện mầm mống các quan niệm tôn giáo
B. Chế tạo công cụ bằng đá
C. Biết dùng lửa
D. Chế tạo công cụ bằng xương
C©u 29
Điều kiện nào sau đây đã thúc đẩy vượn người chuyển xuống đất mở đầu cho phát sinh loài người?
A. Biển mở rộng trên trái đất
B. Khí hậu lạnh đột ngột và rừng bị thu hẹp
C. Mưa bão nhiều
D. Có nhiều núi lửa hoạt động
C©u 30
Vật nuôi ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ?

A. Phôi thai
B. Sơ sinh
C. Gần trưởng thành
D. Trưởng thành
C©u 31
Yếu tố có vai trò quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học là:
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Môi trường
D. Di truyền và môi trường
C©u 32
Yếu tố quyết định số lượng các quần thể sâu hại cây trồng là:
A. Dinh dưỡng
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Thổ nhưỡng
C©u 33
Đặc điểm của nhịp sinh học là:
A. Mang tính thích nghi tạm thời
B. Một số loại thường biến
C. Có tính di truyền
D. Không di truyền được
C©u 34
Đặc điểm nổi bật nhất của hoa thụ phấn nhờ côn trùng là:
A. Kích thước hoa nhỏ
B. Hoa có màu sắc sặc sỡ
C. Hoa lưỡng tính
D. Cánh hoa lớn
C©u 35
Vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ Đậu là quan hệ:

A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
C©u 36
Số lượng cá thể trong quần thể có xu hướng ổn định là do:
A. Có hiện tượng ăn lẫn nhau
B. Sự thống nhất tỉ lệ sinh - tử
C. Tự điều chỉnh
D. Quần thể khác điều chỉnh nó
C©u 37
Quần xã sinh vật có những đặc trưng nào dưới đây?
A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau
B. Được hình thành trong quá trình lịch sử
C. Các quần thể gắn bó với nhau như một thể thống nhất


wWw.VipLam.Info
D. Có khu phân bố (sinh cảnh)
C©u 38
Theo số liệu của một bệnh viện Việt Nam: 48,4% số người Việt Nam có máu thuộc nhóm O; 19,4% số
người thuộc nhóm máu A; 29% nhóm B; 4,3% nhóm AB. Nếu có thể coi những người được điều tra là
thuộc một quần thể cân bằng di truyền, thì tần số tương đối của các alen tương ứng ở đây sẽ là:
A. p = 0,484%, q = 0,194, r = 0,279 + 0,043.
B. p = 0,343, q = 0,484, r = 0,173.
C. p = 0,6954, q = 0,1766, r = 0,1277.
D. p = 0,1277, q = 0,1766, r = 0,6957.
C©u 39
Cấp độ nào phụ thuộc vào nhân tố môi trường rõ nhất?
A. Cá thể

B. Quần thể
C. Quần xã
D. Ổ sinh thái
C©u 40
Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện:
A. Số lượng cá thể nhiều
B. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
C. Có nhiều tầng phân bố
D. Có thành phần loài phong phú

«n thi tèt nghiÖp THPT - §Ò 2

Thêi gian lµm bµi: 60 phót
C©u 1
Nhóm đột biến nào sau đây chỉ xảy ra ở trong nhân tế bào?
A. Đột biến gen, đột biến đa bội thể
B. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể
D. Đột biến gen, đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C©u 2
Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng đột biến nào là đột biến gen:
I. Chuyển đoạn NST
II. Mất cặp nuclêôtit
III. Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân
IV. Thay cặp nuclêôtit
V. Đảo đoạn NST
VI. Thêm cặp nuclêôtit
VII. Mất đoạn NST
A. I, II, III, IV, VI
B. II, IV, VI

C. II, III, IV, VI
D. I,V, VII
C©u 3
Hội chứng siêu nữ là:
A. Thể hai nhiễm trên nhiễm sắc thể thường
B. Thể ba nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính
C. Thể một nhiễm trên nhiễm sắc thể thường
D. Thể một nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính
C©u 4
Trong số các thể đột biến sau đây, thể không tìm thấy ở động vật bậc cao là:
A. Thể dị bội ba nhiễm
B. Thể dị bội một nhiễm
C. Thể đa bội
D. Thể đột biến gen trội
C©u 5
Đột biến số lượng NST có thể xảy ra ở các dạng tế bào:
A. Tế bào xôma,


wWw.VipLam.Info
B. Tế bào sinh dục,
C. Hợp tử,
D. Cả A, B và C đều đúng.
C©u 6
Thực sự giảm nguồn gốc NST đi một nửa được xảy ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì sau I
B. Kì trước II
C. Kì giữa II
D. Kì sau II
C©u 7

Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. Thường biến không di truyền còn mức phản ứng di truyền.
B. Thường biến và mức phản ứng đều không di truyền.
C. Thường biến và mức phản ứng đều di truyền.
D. Thường biến di truyền, còn mức phản ứng không di truyền.
C©u 8
Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A. Đột biến xôma
B. Đột biến giao tử
C. Đột biến tiền phôi
D. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi
C©u 9
Cấu trúc đặc thù của mỗi prôtêin do yếu tố nào quy định?
A. Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN
B. Trình tự các nuclêôtit trong gen cấu trúc
C. Trình tự các axit amin trong prôtêin
D. Chức năng sinh học của prôtêin
C©u 10
Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật:
A. Ưu thế lai
B. Thụ tinh nhân tạo cá thể đực giống đầu dòng quý
C. Lai giữa loài đã thuần hoá với loài hoang dại
D. Gây đột biến bằng các tác nhân vật lí - hoá học
C©u 11
Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân
li độc lập với nhau:
Tiến hành lai giữa hai cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và lục, trơn được F1, cho F1 tự thụ ở F2
sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A. 3 vàng trơn : 1 lục nhăn
B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn

C. 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn
D. 3 vàng trơn : 1 lục trơn
C©u 12
Trong phương pháp phân tích cơ chế lai, trước khi tiến hành lai Menđen đã thực hiện:
A. Tiến hành lai phân tích để lựa ra những cây đậu thuần chủng
B. Tạo ra những giòng đậu thuần chủng
C. Chọn lọc và kiểm tra những thứ đậu thu thập được để có những dòng thuần
D. Cho lai thuận nghịch để kiểm tra vai trò của các cây đậu bố mẹ
C©u 13
Gen ngoài nhân được thấy ở:
A. Ti thể
B. Lạp thể
C. Plasmit
D. Tất cả đều sai
C©u 14
Gen A: quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a: quả dài
Gen B: quả ngọt, trội hoàn toàn so với gen b: quả chua
Hai cặp gen nói trên nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.


wWw.VipLam.Info
Ab ab
x
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai ab ab nếu các gen liên kết hoàn toàn là:
A. 75% quả tròn, chua; 25% quả dài, chua
B. 75% quả dài, ngọt; 25% quả tròn, chua
C. 50% quả dài, ngọt; 50% quả dài, chua
D. 50% quả tròn, chua; 50% quả dài, chua
C©u 15
Thế nào là dòng thuần về 1 tính trạng:

A. Con cháu giống hoàn toàn bố mẹ
B. Đồng hợp tử về kiểu gen và biểu hiện cùng một kiểu hình
C. Đời con không phân li
D. Đời con biểu hiện cả 2 tính trạng của P
C©u 16
Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Gen A quy
định máu đông bình thường.
Kiểu gen và kiểu hình của bố mẹ là trường hợp nào sau đây để tất cả con trai và con gái đều có kiểu hình
máu đông bình thường?
A. P: XAXa (bình thường) x XaY (bệnh)
B. P: XAXA (bình thường) x XaY (bệnh)

C. P: XaXa (bệnh) x XAY (bình thường)
D. XAXa
C©u 17
Trong một quần thể, thấy số cá thể có kiểu hình lá nguyên chiếm 64%, còn lại là số cá thể có lá chẻ. Biết
quần thể đang ở trạng thái cân bằng và gen A: lá nguyên trội hoàn toàn so với a: lá chẻ.
Tỉ lệ giữa
trong quần thể là:
A. 0,66
B. 0,72
C. 0,81
D. 0,92
C©u 18
Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là:
A. 2 thế hệ
B. 3 thế hệ
C. 5 thế hệ
D. 10 thế hệ
C©u 19

Người ta đã sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện hội chứng Claiphentơ ở người?
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
B. Nghiên cứu di truyền phần tử
C. Nghiên cứu di truyền tế bào
D. Phân tích giao tử
C©u 20
Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Nòi địa lí là nhóm quần thể phân bố trong một khu vực xác định
B. Trong cùng một khu vực địa lí có thể tồn tại nhiều nòi sinh thái
C. Nòi sinh thái là nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định
D. Hai nòi địa lí khác nhau có thể có khu phân bố trùng lên nhau toàn bộ hay một phần
C©u 21
Ý nghĩa của giao phối đối với quá trình tiến hóa là:
A. Làm phát tán các đột biến trong quần thể.
B. Làm phát sinh nhiều biến dị tổ hợp trong quần thể.
C. Tạo nên tính đa hình quần thể.
D. Cả A, B, C đều đúng.
C©u 22
Hạt côaxecva trao đổi chất được với môi trường là nhờ có:


wWw.VipLam.Info
A. Màng bán thấm;
B. Màng gồm nhiều lớp;
C. Màng mỏng và dai;
D. Màng có cấu trúc thể khảm.
C©u 23
Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh khi:
A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau
B. Do lai xa và đa bội hoá

C. Do có biến động di truyền
D. Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí và sinh thái diễn ra song song
C©u 24
Biến dị cá thể là:
A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động;
B. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng có
thể di truyền được;
C. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sinh sản;
D. Những đột biến gen nảy sinh do các tác nhân gây đột biến.
C©u 25
Quá trình giao phối có tác dụng:
A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp
C. Trung hoà tính có hại của đột biến
D. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
C©u 26
Ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối là:
A. Đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
B. Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
C. Giúp giải thích sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi
D. Giải thích vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá
C©u 27
Nội dung cơ bản của quy luật phát sinh sinh vật là:
A. Sự giống nhau trong phôi khác của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau là một bằng chứng
về nguồn gốc chung của chúng
B. Sự phát triển cá thể lập lại một cách rút gọn sự phát triển của loài
C. Trong quá trình phát triển phôi mỗi loài đều diễn lại tất cả những giai đoạn chính mà loài đã trải qua
trong lịch sử phát triển của nó
D. Toàn bộ sinh giới đa dạng và phức tạp ngày nay đều có một nguồn gốc chung
C©u 28

Trong quá trình phát sinh loài người, nhân tố lao động đã không phát huy tác dụng vào giai đoạn:
A. Vượn người hoá thạch
B. Người vượn
C. Người cổ
D. Người hiện đại
C©u 29
Dáng đi thẳng người đã dẫn đến những thay đổi nào trên cơ thể người:
A. Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di truyển
B. Cột sống chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S
C. Lồng ngực hẹp bề trước sau, xương chậu rộng, bàn chân có dạng vòm
D. Tất cả đều đúng
C©u 30
Cây xanh quang hợp được là nhờ:
A. Tất cả các tia bức xạ
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Tất cả tia bức xạ nhìn thấy được
C©u 31
Cơ chế hoạt động của "đồng hồ sinh học" ở thực vật là do yếu tố nào điều khiển?
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng


wWw.VipLam.Info
C. Độ ẩm
D. Chất tiết từ mô hoặc một số cơ quan
C©u 32
Cây trồng ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ?
A. Nảy mầm
B. Cây non

C. Nở hoa
D. Sắp nở hoa
C©u 33
Yếu tố quyết định số lượng các quần thể sâu hại cây trồng là:
A. Dinh dưỡng
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Thổ nhưỡng
C©u 34
Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ?
A. Cá xương
B. Ếch
C. Chim
D. Thú
C©u 35
Biện pháp bảo vệ và phát triển rừng hiện nay là:
A. Không khai thác
B. Trồng nhiều hơn khai thác
C. Cải tạo rừng
D. Trồng và khai thác theo kế hoạch
C©u 36
Mô hình V.A.C là một hệ sinh thái vì:
A. Có sinh vật sản xuất, tiêu thụ, phân giải
B. Có kích thước quần xã lớn
C. Có chu trình tuần hoàn vật chất
D. Có cả ở động vật và thực vật
C©u 37
Kết quả của diễn thế sinh thái là:
A. Thay đổi cấu trúc quần xã
B. Thiết lập mối cân bằng

C. Tăng sinh khối
D. Tăng số lượng quần thể
C©u 38
Nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn là quan hệ:
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Hợp tác
C©u 39
Quan tâm đến nhiệt độ nước nuôi cá là ứng dụng quy luật:
A. Quy luật giới hạn sinh thái
B. Quy luật tác động qua lại
C. Quy luật tác động không đồng đều
D. Quy luật tác động tổng hợp
C©u 40
Thành phần kiểu gen của mỗi quần thể có tính:
A. Đa dạng và phát triển.
B. Phát triển và đặc trưng.
C. Đặc trưng và ổn định.
D. Phát triển và ổn định.

«n thi tèt nghiÖp THPT - §Ò 3
Thêi gian lµm bµi: 60 phót
C©u 1
Ảnh hưởng trên phân tử prôtêin được tổng hợp nếu xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit không cùng
loại ở vị trí tương ứng từ bộ ba thứ hai đến trước bộ ba kết thúc của gen là:
A. Bị thay đổi toàn bộ các axit amin
B. Bị thay đổi một số axit amin
C. Bị thay đổi loại của một axit amin
D. Bị thay đổi hai axit amin

C©u 2
Một gen dài 0, 306 micrômet, trên một mạch của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất 1
cặp G - X thì số liên kết hiđro của gen đột biến là:


wWw.VipLam.Info
A. 2353 liên kết
B. 2347 liên kết
C. 2350 liên kết
D. 2352 liên kết
C©u 3
Cơ thể mang kiểu gen AAaa giảm phân bình thường có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây?
A. AA, Aa, aaa
B. AA, Aa, aa
C. AAA, aaa
D. AAa, Aa, aa
C©u 4
Hội chứng Claiphentơ là thể đột biến có ở:
A. Nam mang nhiễm sắc thể giới tính XO
B. Nam mang nhiễm sắc thể giới tính XY
C. Nam mang nhiễm sắc thể giới tính XXYY
D. Nam mang nhiễm sắc thể giới tính XXY
C©u 5
Tái bản ADN ở sinh vật nhân chuẩn có sự phân biệt với tái bản ADN ở Ecoli là:
1. Chiều tái bản
2. Hệ enzim tái bản
3. Nguyên liệu tái bản 4. Số lượng đơn vị tái bản
5. Nguyên tắc tái bản
Câu trả lời đúng là:
A. 1,2

B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 5
C©u 6
Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen bị đột biến có 301 guanin 150 uraxin, 450 ađênin và 600 xitôzin.
A 2
=
Biết trước khi đột biến, gen dài 0,51 micrômet và có G 3 .
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trước đột biến là:
A. A = T = 600, G = X = 900
B. A = T = 480, G = X = 720
C. A = T = 360, G = X = 480
D. A = T = 240, G = X = 360
C©u 7
Trường hợp nào dưới đây thuộc thể dị bội?
A. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó
B. Tế bào giao tử chứa 2n NST
C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST
D. Tế bào sinh dưỡng mang 2 NST về một cặp NST nào đó
C©u 8
Trên NST tâm động có vai trò điều khiển quá trình:
A. Tự nhân đôi của NST
B. Vận động của NST trong phân bào
C. Bắt cặp của các NST tương đồng
D. Hình thành trung tử
C©u 9
Đặc điểm nào dưới đây không phải của cặp NST giới tính:
A. Chỉ gồm 1 cặp NST
B. Khác nhau ở hai giới
C. Một số trường hợp con đực chỉ có một NST giới tính X

D. Con đực mang cặp NST giới tính XY, con cái mang cặp NST giới tính XX
C©u 10
Có thể phát hiện gen trên nhiễm sắc thể thường, gen trên nhiễm sắc thể giới tính và gen trong tế bào chất
bằng phép lai nào sau đây?
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Tự thụ phấn ở thực vật
D. Giao phối cận huyết ở động vật
C©u 11
Lai dòng đậu thuần chủng về 7 cặp gen trội với dòng đậu thuần chủng 7 cặp gen lặn. Cho F2 tự giao, số kiểu
lai có thể thực hiện là:
A. 2.392.578
B. 2.213.564
C. 2.392.500
D. 2.300.000
C©u 12
Khi cho cây thân cao lai với cây có thân thấp, con lai F1 đều có thân cao. Kết luận nào sau đây không đúng?


wWw.VipLam.Info
A. Thân thấp trội hoàn toàn so với thân cao
B. Thân thấp trội không hoàn toàn so với thân cao
C. Thân cao trội không hoàn toàn so với thân thấp
D. Thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp
C©u 13
Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen của cơ thể đồng hợp:
A. AaBb
B. AABb
C. AAbb
D. aaBb

C©u 14
AB
Với 2 kiểu gen AaBb và ab .
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của 2 kiểu gen nói trên:
A. Các gen đều ở trong nhân
B. Các gen nằm trên NST thường
C. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Kiểu gen gồm 2 cặp alen ở trạng thái dị hợp tử
C©u 15
Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là:
A. Gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn
B. Các tính trạng khi phân li luôn đi với nhau thành nhóm
C. Các cặp gen quy định tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 NST
D. Ở đời con không xuất hiện kiểu hình mới
C©u 16
Nghiên cứu di truyền người có những khó khăn do:
A. Khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con
B. Bộ NST lớn, kích thước nhỏ, cấu trúc của vật chất di truyền ở mức phân tử phức tạp, có nhiều vấn đề
chưa được biết một cách tường tận
C. Các lí do thuộc phạm vi xã hội, đạo đức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
C©u 17
Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Gen A quy
định máu đông bình thường.
Phép lai tạo ra ở con lai có các con gái đều bình thường và tất cả con trai đều bị bệnh máu khó đông là:
A. XaXa (bệnh) x XaY (bệnh)
B. XAXa (bình thường) x XAY (bình thường)
C. XaXa (bệnh) x XAY (bình thường)
D. XAXA (bình thường) x XaY (bệnh)
C©u 18

Ở người:
-Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường quy định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng.
-Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen B quy định nhìn màu bình
thường.
Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình ở người nữ chỉ bị mù màu?
A. AaXbXb , aaXbXb
B. AAXbXb , AaXbXb
C. AaXBXb , aaXBXb
D. AaXBXB
C©u 19
Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:
A. Phả hệ
B. Di truyền phân tử
C. Di truyền tế bào
D. Di truyền hoá sinh
C©u 20
Phương thức hình thành loài mới xảy ra ở cả động vật và thực vật là:


wWw.VipLam.Info
A. Bằng con đường địa lí
B. Bằng con đường sinh thái.
C. Bằng con đường lai xa kết hợp gây đa bội hóa.
D. A và B đúng.
C©u 21
Điểm giống nhau giữa chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo là:
A. Đều dựa trên cơ sở của tính biến dị và tính di truyền của sinh vật.
B. Đều có động lực là nhu cầu của con người.
C. Đều dẫn đến tạo ra nhiều loài mới.
D. Đều là động lực tiến hóa của mọi sinh vật trong tự nhiên.

C©u 22
Tiến hoá là quá trình hình thành:
A. Các cá thể thích nghi hơn;
B. Các cá thể thích nghi nhất;
C. Các nhóm phân loại trên loài;
D. Các loài mới.
C©u 23
Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là:
A. Biến dị tổ hợp
B. Biến dị đột biến
C. Thường biến
D. Vốn gen của quần thể
C©u 24
Các loài sâu bọ ăn lá thường có màu xanh lục, hoà lẫn với màu lá giúp sâu khó bị chim phát hiện. Đặc điểm
thích nghi này được gọi là:
A. Màu sắc tự vệ
B. Màu sắc nguỵ trang
C. Màu sắc báo hiệu
D. Tất cả đều đúng
C©u 25
Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacđi - Vanbec là:
A. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài;
B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen;
C. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình;
D. B và C.
C©u 26
Sự không đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình của quần thể là kết quả của:
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình đột biến và giao phối
C. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi

D. Quá trình đột biến
C©u 27
Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá là:
A. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST của 2 loài bố mẹ
B. Hai bộ NST đơn bội khác loại ở cùng trong một tế bào nên gây khó khăn cho sự tiếp hợp và trao đổi
chéo giữa các cặp NST làm trở ngại quá trình phát sinh giao tử
C. Sự đa bội hoá giúp tế bào sinh dục ở cơ thể lai xa giảm phân bình thường và cơ thể lai xa sẽ có khả
năng sinh sản hữu tính
D. Cơ thể lai xa thực hiện việc duy trì và phát triển nòi giống bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng
C©u 28
Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hiện tượng:
A. Lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
B. Tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi
C. Tồn tại những cơ quan thoái hoá tức là di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật
có xương sống
D. Tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển bình thường của phôi


wWw.VipLam.Info
C©u 29
Dạng vượn người hoá thạch sống ở thời kì:
A. Cuối kỉ Tam điệp
B. Cuối kỉ Giura
C. Cuối kỉ Phấn trắng
D. Cuối kỉ Thứ ba
C©u 30
Cây xanh quang hợp được là nhờ:
A. Tất cả các tia bức xạ
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại

D. Tất cả tia bức xạ nhìn thấy được
C©u 31
Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
A. Do có cùng nhu cầu sống
B. Do đối phó với kẻ thù
C. Do điều kiện sống thay đổi
D. Do mật độ cao
C©u 32
Nhiệt độ môi trường tăng có ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh trưởng, tuổi phát dục ở động vật biến
nhiệt?
A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn
B. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài
C. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục rút ngắn
D. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài
C©u 33
Cơ chế hoạt động của "đồng hồ sinh học" ở thực vật là do yếu tố nào điều khiển?
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Chất tiết từ mô hoặc một số cơ quan
C©u 34
Mức độ phân bố của các loài sinh vật gọi là:
A. Giới hạn sinh thái
B. Khống chế sinh học
C. Cân bằng sinh học
D. Cân bằng quần thể
C©u 35
Không giết chết sinh vật chủ là quan hệ:
A. Sống bám
B. Cộng sinh

C. Hội sinh
D. Ức chế - cảm nhiễm
C©u 36
Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ:
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Hợp tác
C©u 37
Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã thường có số lượng loài phong phú là do:
A. Môi trường thuận lợi
B. Ngoài các loài vùng rìa còn có loài đặc trưng
C. Diện tích rộng
D. Quan hệ nhiều
C©u 38
Một quần thể có cấu trúc ban đầu như sau:
21AA : 10Aa : 10aa.
Cấu trúc di truyền của quần thể sau 8 thế hệ giao phối ngẫu nhiên, giả sử không có tác động của chọn lọc và
đột biến:
A. 0,3469AA : 0,4662Aa : 0,1369aa.
B. 0,634AA : 0,00076Aa : 0,354aa.
C. 0,25AA : 0,050Aa : 0,25aa.
D. 0,402AA : 0,464Aa : 0,134aa.
C©u 39
Quần thể giao phối được coi là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong thiên nhiên vì:
A. Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể.
B. Có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể về mặt sinh sản.


wWw.VipLam.Info

C. Có sự hạn chế trong giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một loài.
D. Tất cả đều đúng.
C©u 40
Cấu trúcdi truyền và quần thể tự phối:
A. Đa dạng và phong phú và kiểu gen.
B. Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
C. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp.
D. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp.

«n thi tèt nghiÖp THPT - §Ò 4
Thêi gian lµm bµi: 60 phót
C©u 1
Cho một đoạn mở đầu của một gen như sau:
T A
X
A
X
G
G

A T
G
T
G
X
X

Nếu cặp nuclêôtit thứ 5 (tính từ trái sang phải) bị đột biến thay thế bằng một cặp nuclêôtit khác thì sau đó
đột biến, cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 5 đó sẽ là:
A. G - X hoặc X - G

B. G - X hoặc A - T
C. T - A hoặc A - T
D. A - T hoặc T - A hoặc G - X hoặc X - G
C©u 2
Đột biến cấu trúc NST làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật chất di truyền là:
A. Mất đoạn
B. Thêm đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
C©u 3
Một gen có chứa 90 vòng xoắn. Đột biến điểm đã xảy ra dẫn đến sau đột biến, số liên kết hoá trị của gen là
3598. Dạng đột biến nào sau đây có thể đã xảy ra?
A. Thêm 1 cặp A - T
B. Mất 1 cặp A - T
C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
D. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
C©u 4
Điểm giống nhau giữa thường biến và đột biến là:
A. Có liên quan đến tác động của môi trường sống.
B. Đều di truyền.
C. Xảy ra trong quá trình sinh sản.
D. Đều không gây hại cho cơ thể sinh vật.
C©u 5
Đột biến là loại biến dị:
A. Không di truyền
B. Di truyền
C. Vừa di truyền, vừa không di truyền
D. Chỉ di truyền một phần
C©u 6
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân phát sinh đột biến gen?

A. Các loại hoá chất,
B. Sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ môi trường,
C. Các yếu tố phóng xạ, bức xạ của môi trường,
D. Cả a, b, c đều đúng.
C©u 7
Đột biến rối loạn phân li của cặp NST giới tính ở người:
A. Chỉ xảy ra ở nữ,


wWw.VipLam.Info
B. Chỉ xảy ra ở nam,
C. Có thể xảy ra ở nữ hoặc nam,
D. Chỉ xảy ra ở người mẹ tuổi hơn 40.
C©u 8
Tế bào của bắp (2n = 20) nguyên phân không hình thành thoi vô sắc dẫn đến tạo ra thể nào sau đây?
A. Tam bội 3n = 30
B. Tứ bội 4n = 40
C. Lưỡng bội 2n = 20
D. Ngũ bội 5n = 50
C©u 9
Gen A: quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a: quả dài
Gen B: quả ngọt, trội hoàn toàn so với gen b: quả chua
Hai cặp gen nói trên nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
Ab ab
x
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai ab ab nếu các gen liên kết hoàn toàn là:
A. 75% quả tròn, chua; 25% quả dài, chua
B. 75% quả dài, ngọt; 25% quả tròn, chua
C. 50% quả dài, ngọt; 50% quả dài, chua
D. 50% quả tròn, chua; 50% quả dài, chua

C©u 10
Muốn phân biệt tính trạng nào là trội không hoàn toàn, người ta sử dụng phép lai:
A. Lai phân tích
B. Tự thụ phấn
C. Lai ngược
D. Lai bão hoà
C©u 11
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền liên kết với NST giới tính X ở người:
A. Bệnh dễ biểu hiện ở người nam
B. Bệnh khó biểu hiện ở nữ do đa só ở trạng thái dị hợp
C. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái
D. Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh
C©u 12
Điều nào dưới đây là không đúng:
A. NST Y ở người có đoạn mang gen tương ứng trên X
B. NST Y ở người có đoạn không có gen tương ứng trên X
C. Trên NST Y ở người không mang các gen quy định tính trạng thường
D. Trên NST X ở người có mang các gen quy định tính trạng thường không có alen tương ứng trên NST
Y
C©u 13
Các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập quy định tính trạng màu lông.
Gen A: gen át chế, đồng thời quy định lông trắng
Gen a: gen không át chế
Gen B: quy định lông xám
Gen b: Quy định lông đen
Cho P dị hợp 2 cặp gen giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 9 lông trắng; 6 lông xám; 1 lông đen
B. 12 lông trắng; 3 lông xám; 1 lông đen
C. 12 lông đen; 3 lông trắng; 1 lông xám
D. 9 lông đen; 6 lông trắng; 1 lông xám

C©u 14
Bệnh nào sau đây ở người được chi phối bởi hiện tượng di truyền chéo?
A. Dính ngón tay thứ 2 và thứ 3
B. Máu khó đông
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Hội chứng Đao
C©u 15
Ở một loài, kiểu gen AA cho dạng quả tròn, Aa cho quả dẹt, aa cho quả dài. Kết quả tạo ra từ phép lai Aa x
Aa là:
A. 3 quả tròn; 1 quả dài


wWw.VipLam.Info
B. 1 quả tròn; 1 quả dài
C. 1 quả dài; 1 quả dẹt; 1 quả tròn
D. 1 quả tròn; 2 quả dẹt; 1 quả dài
C©u 16
Bệnh phênylkêtônuria xảy ra do:
A. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin
B. Đột biến cấu trúc NST giới tính X
C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin
D. Do thừa tirôzin trong nước tiểu
C©u 17
Tật xuất hiện ở người do gen đột biến lặn là:
A. Tay có 6 ngón.
B. Ngón tay ngắn.
C. Câm điếc bẩm sinh.
D. Xương chi ngắn
C©u 18
Việc so sánh trẻ đồng sinh cùng trứng với trẻ đồng sinh khác trứng có cùng môi trường sống có tác dụng:

A. Giúp trẻ phát triển tâm lí phù hợp với nhau.
B. Tạo cơ sở để qua đó bồi dưỡng cho sự phát triển thể chất của trẻ.
C. Phát hiện các bệnh di truyền của trẻ để có biện pháp điều trị.
D. Xác định vai trò của di truyền trong phát triển của tính trạng.
C©u 19
Hiện nay, người ta đã xác định được đặc điểm di truyền của một số tính trạng (tính trội, tính lặn, tính trạng
liên kết giới tính, tính trạng gen trên nhiễm sắc thể thường...), các kết quả trên chủ yếu nhờ phương pháp
nghiên cứu nào sau đây?
A. Nghiên cứu phả hệ.
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
C. Nghiên cứu tế bào
D. Nghiên cứu di truyền phân tử
C©u 20
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Đột biến nhiễm sắc thể phổ biến hơn đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
C. Biến dị tổ hợp là nguyên liệu sơ cấp của chọn lọc tự nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên không tác động trên các phân tử.
C©u 21
Nguyên tắc hệ mở được áp dụng cho cấp độ tổ chức:
A. Tế bào;
B. Loài;
C. Mô và cơ quan;
D. Quần thể.
C©u 22
Ở chỉ dưới của loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự từ trong ra ngoài là:
A. Xương ngón, xương hàm, các xương cổ, xương cẳng và xương cánh
B. Xương cánh, xương cẳng, các xương cổ, xương bàn và xương ngón
C. Xương cẳng, xương cánh, các xương cổ, xương bàn và xương ngón
D. Xương bàn, xương ngón, các xương cổ, xương cẳng và xương cánh

C©u 23
Ý nghĩa của cơ quan thoái hoá trong tiến hoá là:
A. Phản ánh sự tiến hoá phân li
B. Phản ánh sự tiến hoá đồng quy
C. Phản ánh chức phận quy định cấu tạo
D. Phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống
C©u 24
Theo Lamac dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá hữu cơ là:
A. Nâng cao dần trình độ cơ thể từ đơn giản đến phức tạp;
B. Sự thích nghi ngày càng hợp lí;


wWw.VipLam.Info
C. Sinh vật ngày càng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh;
D. Số lượng loài ngày càng đa dạng, phong phú.
C©u 25
Ở các loài giao phối, có thể xem loài là một .......... có chung những tính trạng về hình thái, sinh lí, có khu
phân bố xác định, trong đó các cá thể có khả năng giao phối tự do đồng thời được cách li sinh sản với những
nhóm quần thể thuộc các loài khác.
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống.
A. Nhóm cá thể.
B. Nhóm quần thể.
C. Nhóm quần xã.
D. Nhóm cá thể và nhóm quần thể.
C©u 26
Nguyên nhân làm cho các nhóm sinh vật có tổ chức thấp tồn tại song song với nhóm sinh vật có tổ chức cao
là:
A. Tổ chức cơ thể sinh vật dù đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi đều tồn tại
B. Các nhóm sinh vật tiến hoá với những tốc độ không đều nhau trong lịch sử tiến hoá
C. Hiện tượng đặc sinh luôn luôn tồn tại với hiện tượng tiến sinh trong quá trình tiến bộ sinh học

D. Các nhóm sinh vật tiến hoá với những tốc độ đều nhau trong lịch sử tiến hoá
C©u 27
Theo Kimura, sự tiến hóa sinh giới diễn ra bằng con đường củng cố ngẫu nhiên:
A. Các biến dị có lợi.
B. Các đặc điểm thích nghi.
C. Các đột biến trung tính.
D. Đột biến và dị biến tổ hợp.
C©u 28
Người Xinantrốp sống cách đây:
A. 80 vạn đến 1 triệu năm
B. Khoảng 30 triệu năm
C. Từ 5 đến 20 vạn năm
D. Từ 50 đến 70 vạn năm
C©u 29
Vai trò của nhân tố sinh học trong quá trình phát sinh loài người được đưa ra bởi:
A. Đacuyn
B. Ăngghen
C. M.Kimura
D. G.N.Machusin
C©u 30
Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ?
A. Cá xương
B. Ếch
C. Chim
D. Thú
C©u 31
Với cây lúa ánh sáng có vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào?
A. Hạt nảy mầm
B. Mạ non
C. Gần trổ bông

D. Trổ bông
C©u 32
Ứng dụng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loại cây theo
trình tự sau:
A. Cây ưa ánh sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
B. Cây ưa ánh sáng trồng sau, cây ưa bóng trồng trước
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây
D. Tuỳ theo mùa mà có thể trồng cây ưa sáng trước và cây ưa bóng sau hoặc cây ưa bóng trước và cây
ưa sáng sau
C©u 33
Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
A. Do có cùng nhu cầu sống
B. Do đối phó với kẻ thù
C. Do điều kiện sống thay đổi
D. Do mật độ cao
C©u 34
Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của loài gọi là:
A. Cân bằng quần thể
B. Giới hạn sinh thái
C. Khống chế sinh học
D. Cân bằng sinh học
C©u 35


wWw.VipLam.Info
Gọi p(A); q(a) lần lượt là tần số tương đối alen Aa và phương trình: p2(AA) + 2pq(Aa) + q2(aa) = 1.
Phương trình trên cho biết:
A. Cấu trúc di truyền của quần thể.
B. Tần số kiểu hình của quần thể.
C. Thành phần kiểu gen của quần thể.

D. Các nội dung trên đều dúng.
C©u 36
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Định luật Hacđi-Vanbec nghiệm đúng cho mọi quần thể.
B. Quần thể tự phối là một bộ phận của quần thể giao phối.
C. Sau quá trình tự phối, quần thể trở thành quần thể giao phối.
D. Định luật Hacđi-Vanbec không đúng khi có tác dụng chọn lọc tự nhiên.
C©u 37
Không giết chết sinh vật chủ là quan hệ:
A. Sống bám
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Ức chế - cảm nhiễm
C©u 38
Sự biến động của quần xã là do:
A. Môi trường biến đổi
B. Sự phát triển của quần xã
C. Tác động của con người
D. Đặc tính của quần xã
C©u 39
Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. Mật độ
B. Tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ đực cái
D. Độ đa dạng
C©u 40
Cho chuỗi thức ăn như sau:
Lúa --> châu chấu --> ếch --> rắn --> đại bàng
Tiêu diệt mắt xích nào sẽ gây hậu quả lớn nhất?
A. Châu chấu

B. Ếch
C. Rắn
D. Lúa và đại bàng

«n thi tèt nghiÖp THPT - §Ò 5

Thêi gian lµm bµi: 60 phót
C©u 1
Các loại đột biến gen bao gồm:
A. Thêm một hoặc vài cặp bazơ
B. Bớt một hoặc vài cặp bazơ
C. Thay thế một hoặc vài cặp bazơ
D. Đảo một hoặc vài cặp bazơ
C©u 2
Đột biến môma là đột biến xảy ra ở:
A. Hợp tử.
B. Tế bào sinh dục.
C. Tế bào sinh dưỡng,
D. Giao tử.
C©u 3
Cho một đoạn gen bình thường sau đây:
…A G
T
X
A …
…T X
A
G
T …
Đột biến gen thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác không cùng loại trong đoạn gen trên dẫn đến

hậu quả nào sau đây?
…A G
T
X
A …

A. … T
…A

X
G

A
T

G T
A …

B. … T

X

A

T …




wWw.VipLam.Info

…A

G

T

X

G



C. … T
…A

X
G

A
T

G
X

X …
A T …

G
T
A …

D. … T X A
C©u 4
Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn NST là:
A. Sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong giảm phân
B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II
C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I
D. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I
C©u 5
Thể dị bội có thể phát sinh trong điều kiện nào sau đây:
A. Rối loạn phân bào giảm phân
B. Rối loạn phân bào nguyên phân
C. Thụ tinh giữa các giao tử bình thường và không bình thường
D. Thụ tinh giữa các giao tử bình thường với nhau
C©u 6
Gen có khối lượng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hiđrô. Gen đột biến thêm 1 cặp A - T.
Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:
A. A = T= 5265, G = X = 6000
C. A = T= 5250, G = X = 6015
B. A = T= 5250, G = X = 6000
D. A = T= 5265, G = X = 6015
C©u 7
Trong NST các phân tử histon liên kết với ADN bằng:
A. Mối liên kết đồng hoá trị
C. Mối liên kết phôphođieste
B. Mối liên kết hiđrô
D. Mối liên kết tĩnh điện
C©u 8
Cấu trúc của vật chất di truyền ở các cơ quan tử trong chất tế bào được phản ánh trong câu nào dưới đây:
A. Là những phân tử ADN kép mạch thẳng
B. Là những phân tử mARN

C. Là những phân tử ARN
D. Là những phân tử ADN mạch kép dạng vòng
C©u 9
Có hai cá thể thuần chủng về một cặp tính trạng đối lập cho một cặp gen chi phối. Muốn phân biệt được cá
thể nào mang tính trội hay lặn, người ta dùng phương pháp:
A. Lai trở lại với dạng đồng hợp tử
B. Cho lai phân tích hoặc tạp giao 2 cá thể đó
C. Dùng phép lai thuận nghịch để kiểm tra sự di truyền D. Dùng phương pháp tế bào học để kiểm tra
C©u 10
Xét hai cặp NST thường có trong mỗi tế bào sinh dục thực hiện giảm phân, trên mỗi cặp NST đó xét 2 cặp
gen dị hợp.
Hiện tượng và quy luật di truyền nào đã dẫn đến việc làm xuất hiện 16 loại giao tử:
A. Phân li độc lập
C. Phân li độc lập và hoán vị gen
B. Tương tác gen
D. Phân li độc lập và liên kết gen hoàn toàn
C©u 11
Lai một dòng đậu Hà Lan có 7 lôcut đều mang alen trội lai với 1 dòng đậu có 7 cặp gen lặn tồn tại trên 7
NST thường. Số loại giao tử F1 là:

A. 128 loại
B. 125 loại
C. 120 loại
D. 110 loại
C©u 12
Tỉ lệ 3 : 1 đều có xuất hiện trong trường hợp một gen quy định nhiều tính trạng và trường hợp các gen liên
kết hoàn toàn. Để có thể phân biệt được hai hiện tượng này người ta căn cứ vào:
A. Lai phân tính cá thể dị hợp tử
B. Thực hiện việc lai thuận nghịch, dựa vào kết quả lai để phân biệt
C. Khi bị đột biến, trong trường hợp 1 gen quy định nhiều tính trạng, tất cả các tính trạng đều bị thay



wWw.VipLam.Info
đổi, trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn chỉ có một tính trạng bị thay đổi
D. Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn có thể xảy ra hiện tượng hoán vị gen
C©u 13
Ở loài đậu thơm, sự có mặt của 2 gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa đỏ, các tổ hợp gen
khác chỉ có 1 trong 2 loại gen trội trên, cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hình hoa màu trắng.
Cho F1 của phép lai trên lai phân tích kết quả phân tính ở F2 sẽ là:
A. Toàn hoa màu đỏ
B. Toàn hoa màu trắng
C©u 14

C. 3 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng
D. 3 hoa màu trắng : 1 hoa màu đỏ

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định:
- Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA, IAIO
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO
- Nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen IOIO
- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IAIB
Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây không thể là bố đứa bé:
A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu B
C. Nhóm máu AB
D. Nhóm máu O
C©u 15
Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân
li độc lập với nhau:
Để thu được toàn hạt vàng trơn, phải thực hiện việc giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen:

A. AABB x aabb
B. aaBB x Aabb
C. AaBb x AABB
D. Các đáp án trên đều đúng
C©u 16
Ở người:
-Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường quy định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng.
-Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen B quy định nhìn màu bình
thường.
Phép lai nào sau đây cho tất cả con trai và con gái đều bình thường?
A. AaXBXb (bình thường) x AaXBY (bình thường)
B. AAXbXb (chỉ mù màu) x aaXbY (bị hai bệnh)
C. aaXbYb (bị hai bệnh) xAAXbY (chỉ mù màu)
D. aaXBYB (chỉ bạch tạng) xAAXbY (chỉ mù màu)
C©u 17
Hiện nay, người ta đã xác định được đặc điểm di truyền của một số tính trạng (tính trội, tính lặn, tính trạng
liên kết giới tính, tính trạng gen trên nhiễm sắc thể thường...), các kết quả trên chủ yếu nhờ phương pháp
nghiên cứu nào sau đây?
A. Nghiên cứu phả hệ.
C. Nghiên cứu tế bào
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
D. Nghiên cứu di truyền phân tử
C©u 18
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Định luật Hacđi-Vanbec nghiệm đúng cho mọi quần thể.
B. Quần thể tự phối là bộ phận của quần thể giao phối.
C. Sau quá trình tự phối, quần thể trở thành quần thể giao phối.
D. Định luật Hacđi-Vanbec không đúng khi có tác dụng chọn lọc tự nhiên.
C©u 19
Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:

A. Phả hệ
B. Di truyền phân tử
C. Di truyền tế bào
D. Di truyền hoá sinh
C©u 20
Trong sự hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài là:
A. Địa lí
B. Sinh thái.
C. Sinh sản.
D. Tất cả đều đúng.


wWw.VipLam.Info
C©u 21
Những biến đổi trên cơ thể sinh vật được Lamac phân chia làm 2 loại là:
A. Biến đổi cá thể và biến đổi xác định.
B. Biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi xác định.
C. Biến đổi cá thể và biến đổi do ngoại cảnh.
D. Biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi do tập quán hoạt động của cơ thể.
C©u 22
Dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là:
A. Cách li di truyền; B. Cách li hình thái; C. Cách li sinh thái; D. Cách li sinh sản.
C©u 23
Tiến hoá hoá học là quá trình:
A. Tổng hợp các hợp chất vô cơ từ các nguyên tố vô cơ;
B. Hình thành các sinh vật đầu tiên;
C. Hình thành hạt côaxecva;
D. Tổng hợp các chất hữu cơ từ hợp chất vô cơ.
C©u 24
Phát biểu nào dưới đây là không đúng:

A. Nòi địa lí là nhóm quần thể phân bố trong một khu vực xác định
B. Trong cùng một khu vực địa lí có thể tồn tại nhiều nòi sinh thái
C. Nòi sinh thái là nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định
D. Hai nòi địa lí khác nhau có thể có khu phân bố trùng lên nhau toàn bộ hay một phần
C©u 25
Để xác định tuổi của các lớp đất hay hoá thạch tương đối mới người ta dùng:
A. Cacbon phóng xạ; B. Uran phóng xạ;
C. Chì phóng xạ;
D. Heli phóng xạ;
C©u 26
Kích thước của voi, cá voi hiện nay là một ví dụ về:
A. Hiện tượng tiến sinh
C. Hiện tượng thoái bộ sinh học
B. Hiện tượng đặc sinh
D. Nguồn gốc chung của sinh giới
C©u 27
Ý nào dưới đây không đúng với tiến hoá lớn?
A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài;
B. Diễn ra trên quy mô lớn, qua một thời gian lịch sử lâu dài;
C. Có thể nghiên cứu tiến hoá lớn gián tiếp qua các tài liệu cổ sinh vật học, giải phẫu so sánh;
D. Có thể nghiên cứu trực tiếp bằng thực nghiệm.
C©u 28
Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về người hiện đại Crômanhon:
A. Hàm dưới có lồi cằm rõ
B. Không còn gờ trên hốc mắt
C. Răng và xương hàm giống hệt người ngày nay
D. Tiếng nói đã phát triển
C©u 29
Hoá thạch người tối cổ được phát hiện ở:
A. Châu Á

B. Châu Âu
C. Châu Phi
D. Cả A, B và C đều đúng
C©u 30
Câu nào dưới đây là đúng?
A. Cường độ chiếu sáng tăng, lá phía trong quang hợp mạnh hơn lá phía ngoài
B. Cường độ chiếu sáng tăng, lá ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong
C. Cường độ chiếu sáng yếu, lá ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong
D. Cường độ chiếu sáng yếu, lá trong quang hợp mạnh hơn lá ngoài
C©u 31
Đặc điểm của nhịp sinh học là:
A. Mang tính thích nghi tạm thời
C. Có tính di truyền
B. Một số loại thường biến
D. Không di truyền được
C©u 32
Cây xanh quang hợp được là nhờ:
A. Tất cả các tia bức xạ
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại D. Tất cả tia bức xạ nhìn thấy được


wWw.VipLam.Info
C©u 33
Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên:
A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường
B. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường
C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường
D. Giới hạn phát triển của sinh vật
C©u 34

"Đồng hồ sinh học" có khả năng:
A. Biểu thị thời gian B. Biến đổi theo chu kì C. Thích ứng với môi trường
D. Dự báo thời tiết
C©u 35
Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
B. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
C. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa.
D. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
C©u 36
Dấu hiệu chủ yếu để kết luận một quần thể giao phối là cân bằng di truyền:
A. Nó có cấu trúc di truyền ổn định qua các thế hệ.
B. Nó ở trạng thái đa hình cân bằng rất lâu.
C. Nó có tần số alen không đổi qua nhiều thế hệ.
D. Nó có tần số alen dao động ở trạng thái cân bằng.
C©u 37
Tảo quang hợp, nấm hút nước hợp thành địa y là quan hệ:
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
C©u 38
Trong tự nhiên, khi quần thể chỉ còn một số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều nhất?
A. Diệt vong
B. Phân tán
C. Ổn định
D. Hồi phục
C©u 39
Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã thường có số lượng loài phong phú là do:
A. Môi trường thuận lợi

B. Ngoài các loài vùng rìa còn có loài đặc trưng
C. Diện tích rộng
D. Quan hệ nhiều
C©u 40
Vai trò của khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã là:
A. Điều hoà mật độ các quần thể
B. Làm giảm số lượng cá thể trong quần xã
C. Làm tăng số lượng cá thể trong quần xã
D. Đảm bảo sự cân bằng trong quần xã



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×