Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

bài tập môn kinh tế tài nguyên nước và môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.56 KB, 22 trang )

Bài tập Môn kinh tế tài nguyên nớc và môI trờng
Đề số 2 - NHóM 2

Mc Lc
Mc Lc................................................................................................................................ 1
Câu 1: Một dự án thủy lợi phục vụ tới có số liệu nh sau:........................................................1
Diện tích............................................................................................................................. 1
Diện tích............................................................................................................................. 1
Diện tích............................................................................................................................. 1
Tính lợi nhuận thực thu đợc trong các năm của dự án.........................................................2
Tính NPWk, NPWt.............................................................................................................2
Tính B/Ck, B/Ct..................................................................................................................2
Tính EIRRk, EIRRt............................................................................................................2
Tính thời gian hoàn vốn của dự án Tk, Tt...........................................................................2
6. Tính rủi ro của dự án khi vốn xây dựng từ năm thứ 3 và năm thứ 4 tăng 20%..............2
Câu 2: Các yếu tố liên quan đến phân tích kinh tế của một dự án...........................................2

Câu 1: Một dự án thủy lợi phục vụ tới có số liệu nh sau:
a. Trớc khi có dự án:
TT

Loại cây
trồng

Diện tích Năng suất Giá thành
(Triệu
( ha )
( T/ha )
đồng/tấn)

Chi phí (%)


Sản xuất Thủy lợi phí

Thuế

1 Lúa mùa

600

2,5

5

20

5

10

2 Lúa chiêm

200

3

5

25

5


10

3 Lúa hè thu

100

2

5

30

4 Đậu tơng

100

1

10

30

b. Sau dự án:
Năm thứ 2 đến năm thứ 4:
TT

Loại cây
trồng

Diện tích Năng suất Giá thành

(Triệu
( ha )
( T/ha )
đồng/tấn)

Chi phí (%)
Sản xuất Thủy lợi phí

Thuế

1 Lúa mùa

800

3

5

20

5

10

2 Lúa chiêm

400

4


5

25

5

10

3 Lúa hè thu

100

2

5

30

4 Đậu tơng

100

1

10

30

Năm thứ 5 đến năm thứ 57:
TT


Loại cây
trồng

Diện tích Năng suất Giá thành

Chi phí (%)


( T/ha )

(Triệu
đồng/tấn)

1.100

3

5

20

5

10

700

4


5

25

5

10

3 Lạc

50

1

10

30

4 Đậu tơng

50

1

10

30

5 Ngô


50

2

3

25

( ha )
1 Lúa mùa
2 Lúa chiêm

Sản xuất Thủy lợi phí

Thuế

Vốn đầu t xây dựng công trình tính từ đầu các năm:
Năm thứ nhất: 8 tỉ.
Năm thứ hai: 20 tỉ.
Năm thứ ba: 10 tỉ.
Năm thứ t: 7 tỉ.
Thời gian phân tích kinh tế của dự án: n =57 năm với tỷ số khấu hao: i=12%. Với lợi
nhuận đợc tính đến cuối các năm:
Tính lợi nhuận thực thu đợc trong các năm của dự án
Tính NPWk, NPWt
Tính B/Ck, B/Ct
Tính EIRRk, EIRRt
Tính thời gian hoàn vốn của dự án Tk, Tt
6. Tính rủi ro của dự án khi vốn xây dựng từ năm thứ 3 và năm thứ 4 tăng 20%.
Câu 2: Các yếu tố liên quan đến phân tích kinh tế của một dự án.


BI LM
Cõu 1:
1. Tớnh li nhun thc thu c trong cỏc nm ca d ỏn (LN)
a) Phõn tớch kinh t:
LNk = LNSDAk - LNTDAk
- LNk: Li nhun thc thu ca d ỏn;
- LNTDAk: Li nhun trc d ỏn;
. Tng thu nhp = Din tớch ì Nng sut ì n giỏ
. Tng chi phớ = Tng thu nhp ì (Chi phớ sn xut + Thy li phớ)
. Tng li nhun = Tng thu nhp Tng chi phớ
- LNSDAk: Li nhun sau d ỏn, tớnh tng t nh trc khi cú d ỏn.
Kt qu tớnh toỏn c trỡnh by trong Bng 1k v 2k.
Bng 1k. Bng tớnh li nhun trc v sau khi cú d ỏn
I. Lợi nhuận trớc khi có dự án:


TT

Cây
trồng

Diện
tích
(ha)

Năng
suất
(T/ha)


Đơn giá
(Triệu
đồng/T)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Giá trị SP

Chi phí sản xuất

(Triệu
đồng)

Sản
xuất
(%)

TL
phí
(%)

Thuế

(%)

(6)=
(3*4*5)

(7)

(8)

(9)

Lợi nhuận
Tổng CP
(Triệu
đồng)
(10)=
(7+8)*(6)

(Triệu
đồng)
(11)=
(6-10)

1

Lúa mùa

600

2,5


5

7500

40

5

10

3.375

4.125

2

Lúa chiêm

200

3

5

3000

40

5


10

1.350

1.650

3

Lúa hè thu

100

2

5

1000

45

450

550

4

Đậu tơng

100

1.000

1

10

1000
12.500

45

450
5.625

550
6.875

Đơn giá
(Triệu

Giá trị SP

Tổng

II. Lợi nhuận sau khi có dự án:
1.Năm thứ 2 đến năm thứ 4
TT

Cây
trồng


(1)

Diện
tích

(2)

(3)

Năng
suất

(4)

(5)

Chi phí

(Triệu
đồng)

Sản
xuất
(%)

TL
phí
(%)


Thuế
(%)

(6)=
(3*4*5)

(7)

(8)

(9)

Lợi nhuận
Tổng CP
(Triệu
đồng)
(10)=
(7+8)*(6)

(Triệu
đồng)
(11)=
(6-10)

1

Lúa mùa

800


3

5

12000

20

5

10

3.000

9.000

2

Lúa chiêm

400

4

5

8000

25


5

10

2.400

5.600

3

Lúa hè thu

100

2

5

1000

30

300

700

4

Đậu tơng


100

1

10

1000

30

300

700

6.000

16.000

1.400

Tổng

22.000

2.Năm thứ 5 đến năm thứ 57
TT

Cây
trồng


Diện
tích

Năng
suất

Đơn giá
(Triệu

Giá trị SP
(Triệu
đồng)

Sản
xuất
(%)

TL
phí
(%)

Thuế
(%)

(2)

(3)

(4)


(5)

(6)=(3*4*5)

(7)

(8)

(9)

(1)
1

Lúa mùa

2

Lúa chiêm

3

Chi phí

Lợi nhuận
Tổng CP
(Triệu
đồng)
(10)=
(7+8)*(6)


(Triệu
đồng)
(11)=
(6-10)

1.100

3

5

16.500

20

5

10

4.125

12.375

700

4

5

14.000


25

5

10

4.200

9.800

Lạc

50

1

10

500

30

150

350

4

Đậu tơng


50

1

10

500

30

150

350

5

Ngô

50

2

3

300

25

75


225

8.700

23.100

Tổng

1.950

31.800

Bng 2k. Li nhun thc trong cỏc nm ca d ỏn
TT

Năm tính toán

Lợi nhuận Lợi nhuận trớc dự
sau dự án
án
(106 đ)

1

Năm thứ 2 đến năm thứ 4

16.000

(106 đ)


Lợi nhuận
hàng năm
(106 đ)

6.875

9.125


TT

Lợi nhuận Lợi nhuận trớc dự
sau dự án
án

Năm tính toán

(106 đ)

2

Năm thứ 5 đến năm thứ 57

Lợi nhuận
hàng năm

(106 đ)

23.100


(106 đ)

6.875

16.225

b) Phõn tớch ti chớnh:
LNt = LNSDAt - LNTDAt
- LNt: Li nhun thc thu ca d ỏn;
- LNTDAt: Li nhun trc d ỏn;
. Tng thu nhp = Din tớch ì Nng sut ì n giỏ
. Tng chi phớ = Tng thu nhp ì (Chi phớ sn xut + Thy li phớ + Thu)
. Tng li nhun = Tng thu nhp Tng chi phớ
- LNSDAt: Li nhun sau d ỏn, tớnh tng t nh trc khi cú d ỏn.
Kt qu tớnh toỏn c trỡnh by trong Bng 1t v 2t.
Bng 1t. Bng tớnh li nhun trc v sau khi cú d ỏn
I. Lợi nhuận trớc khi có dự án

TT

Cây
trồng

Diện
tích
(ha)

Năng
suất

(T/ha)

Đơn giá
(Triệu
đồng/T)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1
2
3
4

Lúa mùa
Lúa chiêm
Lúa hè thu
Đậu tơng
Tổng

600
200
100

100
1.000

2,5
3
2
1

5
5
5
10

Giá trị
SP
(Triệu
đồng)
(6)=
(3*4*5)
7500
3000
1000
1000
12.500

Chi phí sản xuất
Sản
xuất
(%)


TL
phí
(%)

Thuế
(%)

(7)

(8)

(9)

40
40
45
45

5
5

10
10

Sản
xuất
(%)

TL
phí

(%)

Thuế
(%)

(7)

(8)

(9)

Lợi nhuận

Tổng CP
(Triệu đồng)

(Triệu
đồng)

(10)=
(7+8+9)*(6)
4.125
1.650
450
450
6.675

(11)=
(6-10)
3.375

1.350
550
550
5.825

II. Lợi nhuận sau khi có dự án
1.Năm thứ 2 đến năm thứ 4

TT

Cây
trồng

Diện
tích
(ha)

Năng
suất
(T/ha)

Đơn giá
(Triệu
đồng/T)

(1)

(2)

(3)


(4)

(5)

1
2
3
4

Lúa mùa
Lúa chiêm
Lúa hè thu
Đậu tơng
Tổng

800
400
100
100
1.400

3
4
2
1

5
5
5

10

Giá trị
SP
(Triệu
đồng)
(6)=
(3*4*5)
12000
8000
1000
1000
22.000

Chi phí

20
25
30
30

5
5

10
10

Lợi nhuận
Tổng CP
(Triệu đồng)


(Triệu
đồng)

(10)=
(7+8+9)*(6)
4.200
3.200
300
300
8.000

(11)=
(6-10)
7.800
4.800
700
700
14.000


2.Năm thứ 5 đến năm thứ 57

TT

Cây
trồng

Diện
tích

(ha)

(1)

(2)

(3)

1
2
3
4
5

Lúa mùa
Lúa chiêm
Lạc
Đậu tơng
Ngô
Tổng

1.100
700
50
50
50
1.950

Năng
suất

(T/ha)

Đơn giá
(Triệu
đồng/T)

(4)

(5)
3
4
1
1
2

5
5
10
10
3

Giá trị
SP

Chi phí

(Triệu
đồng)

Sản

xuất
(%)

TL
phí
(%)

Thuế
(%)

(7)

(8)

(9)

(6)=
(3*4*5)
16.500
14.000
500
500
300
31.800

20
25
30
30
25


5
5

Lợi nhuận

10
10

Tổng CP
(Triệu đồng)

(Triệu
đồng)

(10)=
(7+8+9)*(6)
5.775
5.600
150
150
75
11.750

(11)=
(6-10)
10.725
8.400
350
350

225
20.050

Bng 2t. Li nhun thc trong cỏc nm ca d ỏn
TT

Năm tính toán

Lợi nhuận
sau dự án

Lợi nhuận trớc
dự án

Lợi nhuận
hàng năm

(106 đ)

(106 đ)

(106 đ)

1

Năm thứ 2 đến năm thứ 4

14.000

5.825


8.175

2

Năm thứ 5 đến năm thứ 57

20.050

5.825

14.225

2. Tớnh giỏ tr thu nhp rũng (NPW):
Trờn c s kt qu tớnh toỏn tng chi phớ v li ớch ca d ỏn Phn 1, ta phõn tớch
mi tng quan gia hai thnh phn ny trong ton b i sng ca d ỏn thụng qua cỏc ch
tiờu hiu qu.
- NPW c xỏc nh nh sau:
n
( B Ct )
NPW = t
(1-1)
(1 + i ) t
t =1
Trong ú:
Bt - l thu nhp ca d ỏn u nm th t.
Ct - l tng chi phớ ca d ỏn u nm th t.
i - l mc lói sut tớnh toỏn hay h s chit khu, i = 12%;

0

C1

C2

B1

B2

B3

B4

Bt

Bn

1

2

3

4

t

n

C3


C4

C5

Ct+1

- NPW cú th tớnh theo cụng thc:
NPW = PB PC
Vi PB v PC l thu nhp v chi phớ quy i v thi im ban u, c tớnh theo
cụng thc:
n
Bt
B1
B2
Bt
Bn
PB =
+
t =
2 + ... +
t +
(1 + i ) (1 + i )
(1 + i ) (1 + i ) n
t =1 (1 + i )


Ct
C2
Ct
Cn

t 1 = C1 +
1 + ... +
t 1 +
(1 + i )
(1 + i ) (1 + i ) n1
t =1 (1 + i )
n

PC = C1 +

a) Phõn tớch kinh t:
Kt qu tớnh toỏn NPWk c trỡnh by trong Bng 3k.
Năm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

Vốn đầu t
(106 đồng)
8.000
20.000

10.000
7.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Tổng chi
phí Ct

Lợi nhuận
Bt

(106 đồng)
8.000
20.000
10.000
7.000
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0


(106 đồng)
0,0
0,0
9.125,0
9.125,0
9.125,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0

16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0

Tỷ số
kh/hao
i(%)
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0

12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0


Ct(P/F,i%,t)

Bt(P/F,i%,t)

(106 đồng)
8.000,0
17.857,1
7.971,9
4.982,5
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

(106 đồng)
0,0
0,0
7.274,4
6.495,0
5.799,1
9.206,5
8.220,1
7.339,4
6.553,0
5.850,9

5.224,0
4.664,3
4.164,6
3.718,4
3.320,0
2.964,2
2.646,6
2.363,1
2.109,9
1.883,8
1.682,0
1.501,8
1.340,9
1.197,2
1.068,9
954,4
852,2
760,8
679,3
606,5
541,6
483,5
431,7
385,5
344,2
307,3
274,4
245,0
218,7
195,3

174,4
155,7


Năm

Vốn đầu t
(106 đồng)

42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng

PWB=
PWC=
NPWk=PWB-PWC=

Tổng chi
phí Ct

Lợi nhuận
Bt

(106 đồng)
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
45.000

(106 đồng)
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0

887.300,0

Tỷ số
kh/hao
i(%)
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0

Ct(P/F,i%,t)

Bt(P/F,i%,t)

(106 đồng)
0,0
0,0
0,0

0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
38.811,5

(106 đồng)
139,0
124,1
110,8
98,9
88,3
78,9
70,4
62,9
56,1
50,1
44,8
40,0
35,7
31,9

28,4
25,4
105.284,2

105.284 Triệu đồng
38.812 Triệu đồng
66.473 Triệu đồng

Vậy kết luận là dự án có hiệu quả.
b) Phõn tớch ti chớnh:
Kt qu tớnh toỏn NPWt c trỡnh by trong Bng 3t.
Năm

Vốn đầu t

Tổng chi
phí Ct

Lợi nhuận
Bt

0
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

(106 đồng)
8.000
20.000
10.000
7.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0

(106 đồng)
8.000
20.000
10.000
7.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

(106 đồng)
0,0
0,0
8.175,0
8.175,0
8.175,0
14.225,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

Tỷ số
kh/hao
i(%)
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0

12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0

Ct(P/F,i%,t)

Bt(P/F,i%,t)

(106 đồng)
8.000,0
17.857,1
7.971,9
4.982,5
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

0,0

(106 đồng)
0,0
0,0
6.517,1
5.818,8
5.195,4
8.071,6
7.206,8
6.434,7
5.745,2
5.129,7
4.580,1
4.089,3
3.651,2
3.260,0
2.910,7
2.598,9
2.320,4
2.071,8
1.849,8


Năm

Vốn đầu t

Tổng chi
phí Ct


Lợi nhuận
Bt

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

(106 đồng)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng

(106 đồng)
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
45.000

(106 đồng)
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
778.450,0

PWB=
PWC=
NPWt=PWB-PWC=

92.681 Triệu đồng
38.812 Triệu đồng
53.870 Triệu đồng

Vậy kết luận là dự án có hiệu quả.
3. T s thu nhp/chi phớ (B/C):


Tỷ số
kh/hao
i(%)
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0

12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0

Ct(P/F,i%,t)

Bt(P/F,i%,t)

(106 đồng)
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
38.811,5


(106 đồng)
1.651,6
1.474,7
1.316,7
1.175,6
1.049,6
937,2
836,8
747,1
667,1
595,6
531,8
474,8
423,9
378,5
338,0
301,7
269,4
240,5
214,8
191,8
171,2
152,9
136,5
121,9
108,8
97,2
86,7
77,5
69,2

61,7
55,1
49,2
43,9
39,2
35,0
31,3
27,9
24,9
22,3
92.681,1


T s thu nhp/chi phớ B/C c xỏc nh nh sau:
B PWB
=
C PWC

(1-2)

a) Phõn tớch kinh t:
Vi cỏc kt qu tớnh toỏn trong Bng 3k, xỏc nh c t s thu nhp/chi phớ:
B/Ck = 105.284/38.812 =2,713 > 1.
Vy kt lun l d ỏn cú hiu qu
b) Phõn tớch ti chớnh:
Vi cỏc kt qu tớnh toỏn trong Bng 3t, xỏc nh c t s thu nhp/chi phớ:
B/Ct = 92.681/38.812 = 2,388 > 1.
Vy kt lun l d ỏn cú hiu qu
4. H s ni hon kinh t (EIRR)%:
H s ni hon cú giỏ tr bng h s chit khu trong cụng thc (1-1) m ti ú NPW

= 0, h s ni hon cú ký hiu EIRR%. Nu NPW l ch tiờu tuyt i thỡ EIRR l ch tiờu
tng i biu th y hn tớnh hiu qu v mt kinh t ca d ỏn. xỏc nh EIRR%
ta tin hnh nh sau:
- Gi thit mt vi tr s ca h s chit khu, vớ d 13%, 20%, 30%, 40% v tớnh
giỏ tr thu nhp rũng NPW tng ng vi cỏc h s chit khu ny. Bng cỏch tớnh th dn
ta cú:
Vi i1 tớnh c NPW1 > 0
Vi i2 tớnh c NPW2 < 0
Rừ rng EIRR% s nm trong khong giỏ tr i1 v i2.
- Ni suy gia hai giỏ tr i1 v i2 theo quan h tuyn tớnh (gn ỳng) ta tớnh c
EIRR%.
- Hoc ni suy theo cụng thc sau:
i t = i1 +

NPW1
(i 2 i1 )
NPW1 + NPW2

(1-3)

Tỡm giỏ tr it khi no NPW = 0 tc t s B/C = 1 thỡ tng ng giỏ tr it ú l EIRR
cn tỡm.
a) Phõn tớch kinh t:
Giả thiết i1= 29%, tính đợc NPW1 = 458,9.
Giả thiết i2 =30%, tính đợc NPW2 = -804,2.
i = i1 +

NPW1
NPW1 + NPW2


(i2 i1 ) = 29% +

458,9
458,9 + 804,2

* (30% 29%)

= 29,36%.
Thay i = 29,36% vào tính đợc NPW 0. Vậy EIRR = 29,36%.
Bảng 4k.Bảng tính các chỉ tiêu kinh tế của dự án i=29%


N¨m
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

47

C
( Tr. ®ång)
8.000
20.000
10.000
7.000

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

B
B-C
NPW1
( Tr. ®ång) ( Tr. ®ång) ( Tr. ®ång)
0,0
-8.000,0

-8.000,0
0,0
-20.000,0
-15.503,9
9.125,0
-875,0
-525,8
9.125,0
2.125,0
989,9
9.125,0
9.125,0
3.295,1
16.225,0
16.225,0
4.541,9
16.225,0
16.225,0
3.520,8
16.225,0
16.225,0
2.729,3
16.225,0
16.225,0
2.115,8
16.225,0
16.225,0
1.640,1
16.225,0
16.225,0

1.271,4
16.225,0
16.225,0
985,6
16.225,0
16.225,0
764,0
16.225,0
16.225,0
592,3
16.225,0
16.225,0
459,1
16.225,0
16.225,0
355,9
16.225,0
16.225,0
275,9
16.225,0
16.225,0
213,9
16.225,0
16.225,0
165,8
16.225,0
16.225,0
128,5
16.225,0
16.225,0

99,6
16.225,0
16.225,0
77,2
16.225,0
16.225,0
59,9
16.225,0
16.225,0
46,4
16.225,0
16.225,0
36,0
16.225,0
16.225,0
27,9
16.225,0
16.225,0
21,6
16.225,0
16.225,0
16,8
16.225,0
16.225,0
13,0
16.225,0
16.225,0
10,1
16.225,0
16.225,0

7,8
16.225,0
16.225,0
6,1
16.225,0
16.225,0
4,7
16.225,0
16.225,0
3,6
16.225,0
16.225,0
2,8
16.225,0
16.225,0
2,2
16.225,0
16.225,0
1,7
16.225,0
16.225,0
1,3
16.225,0
16.225,0
1,0
16.225,0
16.225,0
0,8
16.225,0
16.225,0

0,6
16.225,0
16.225,0
0,5
16.225,0
16.225,0
0,4
16.225,0
16.225,0
0,3
16.225,0
16.225,0
0,2
16.225,0
16.225,0
0,2
16.225,0
16.225,0
0,1
16.225,0
16.225,0
0,1


N¨m
48
49
50
51
52

53
54
55
56
57
Céng

C
( Tr. ®ång)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
45.000,0

B
B-C
NPW1
( Tr. ®ång) ( Tr. ®ång) ( Tr. ®ång)
16.225,0
16.225,0
0,1
16.225,0
16.225,0

0,1
16.225,0
16.225,0
0,0
16.225,0
16.225,0
0,0
16.225,0
16.225,0
0,0
16.225,0
16.225,0
0,0
16.225,0
16.225,0
0,0
16.225,0
16.225,0
0,0
16.225,0
16.225,0
0,0
16.225,0
16.225,0
0,0
887.300,0
842.300,0
458,9

B¶ng 5k.B¶ng tÝnh c¸c chØ tiªu kinh tÕ cña dù ¸n i=30%

N¨m

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31

C
( Tr. ®ång)
8.000
20.000
10.000
7.000

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

B
( Tr. ®ång)

B-C
( Tr. ®ång)

NPW2
( Tr. ®ång)

0,0
0,0
9.125,0
9.125,0
9.125,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0

16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0

-8.000,0
-20.000,0
-875,0
2.125,0
9.125,0
16.225,0
16.225,0

16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0

-8.000,0
-15.384,6
-517,8
967,2

3.194,9
4.369,9
3.361,4
2.585,7
1.989,0
1.530,0
1.176,9
905,3
696,4
535,7
412,1
317,0
243,8
187,6
144,3
111,0
85,4
65,7
50,5
38,9
29,9
23,0
17,7
13,6
10,5
8,1
6,2
4,8



Năm

C
( Tr. đồng)

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

57
Cộng

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
45.000,0


B
( Tr. đồng)

B-C
( Tr. đồng)

NPW2
( Tr. đồng)

16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0

16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
887.300,0

16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0

16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
842.300,0

3,7
2,8
2,2
1,7
1,3
1,0
0,8
0,6
0,4
0,3
0,3
0,2
0,2
0,1
0,1
0,1
0,1
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

0,0
0,0
-804,2

b) Phõn tớch ti chớnh:
Giả thiết i1= 26%, tính đợc NPW1 = 515,0.
Giả thiết i2 =27%, tính đợc NPW2 = -911,2.
i = i1 +

NPW1
NPW1 + NPW2

(i2 i1 ) = 26% +

515,0
515,0 + 911,2

* ( 27% 26%)

= 26,36%.
Thay i = 26,36% vào tính đợc NPW 0. Vậy EIRR = 26,36%.
Bảng 4t.Bảng tính các chỉ tiêu kinh tế của dự án i=26%
Năm

0
1
2
3
4


C
( Tr. đồng)
8.000
20.000
10.000
7.000

0

B
( Tr. đồng)

B-C
( Tr. đồng)

NPW1
( Tr. đồng)

0,0
0,0
8.175,0
8.175,0
8.175,0

-8.000,0
-20.000,0
-1.825,0
1.175,0
8.175,0


-8.000,0
-15.873,0
-1.149,5
587,4
3.243,4


N¨m

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

C
( Tr. ®ång)


0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

B
( Tr. ®ång)

B-C
( Tr. ®ång)

NPW1
( Tr. ®ång)

14.225,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

4.479,2
3.554,9
2.821,4
2.239,2
1.777,1
1.410,4
1.119,4
888,4
705,1
559,6
444,1
352,5
279,7
222,0
176,2
139,8
111,0
88,1
69,9
55,5
44,0
34,9
27,7

22,0
17,5
13,9
11,0
8,7
6,9
5,5
4,4
3,5
2,8
2,2
1,7
1,4
1,1
0,9
0,7
0,5
0,4
0,3
0,3
0,2
0,2
0,1
0,1
0,1


N¨m

53

54
55
56
57
Céng

C
( Tr. ®ång)

0
0
0
0
0
45.000,0

B
( Tr. ®ång)

B-C
( Tr. ®ång)

NPW1
( Tr. ®ång)

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

778.450,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
733.450,0

0,1
0,1
0,0
0,0
0,0
515,0

B¶ng 5t.B¶ng tÝnh c¸c chØ tiªu kinh tÕ cña dù ¸n i=27%
N¨m

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

C
( Tr. ®ång)
8.000

20.000
10.000
7.000

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0

B
( Tr. ®ång)

B-C
( Tr. ®ång)

NPW2
( Tr. ®ång)

0,0
0,0
8.175,0
8.175,0
8.175,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

-8.000,0
-20.000,0
-1.825,0
1.175,0
8.175,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

14.225,0
14.225,0

-8.000,0
-15.748,0
-1.131,5
573,6
3.142,5
4.305,6
3.390,2
2.669,5
2.102,0
1.655,1
1.303,2
1.026,2
808,0
636,2
501,0
394,5
310,6
244,6
192,6
151,6
119,4
94,0
74,0
58,3
45,9
36,1
28,5

22,4
17,6
13,9
10,9
8,6
6,8
5,3
4,2
3,3
2,6


N¨m

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

53
54
55
56
57
Céng

C
( Tr. ®ång)

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
45.000,0

B
( Tr. ®ång)

B-C
( Tr. ®ång)

NPW2
( Tr. ®ång)

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
778.450,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
733.450,0

2,1
1,6

1,3
1,0
0,8
0,6
0,5
0,4
0,3
0,2
0,2
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-911,2

5. Tính thời gian hoàn vốn của dự án
Thời gian hoàn vốn của dự án là khoảng thời gian để thu nhập của dự án bằng với chi
phí bỏ ra, tức là B/C=1.
a) Phân tích kinh tế:
Từ các thông số đã tính toán trong Bảng 3k, ta thấy:
Với n = 6 thì ∑Bt(1+i)-t = 36.995 và ∑Ct(1+i)-t = 38.811,5
Với n = 7 thì ∑Bt(1+i)-t = 44.334 và ∑Ct(1+i)-t = 38.811,5.
Nội suy tuyến tính ta có n = 6,25 năm.
Vậy thời gian hoàn vốn của dự án là 6,25 năm.

b) Phân tích tài chính:
Từ các thông số đã tính toán trong Bảng 3t, ta thấy:
Với n = 6 thì ∑Bt(1+i)-t = 32.810 và ∑Ct(1+i)-t = 38.811,5
Với n = 7 thì ∑Bt(1+i)-t = 39.244 và ∑Ct(1+i)-t = 38.811,5
Nội suy tuyến tính ta có n = 6,93 năm.
Vậy thời gian hoàn vốn của dự án là 6,93 năm.
6. Kiểm tra rủi ro của dự án khi vốn đầu tư từ năm thứ 3 và năm thứ 4 tăng 20%.
Trong trường hợp này lợi nhuận thuần túy trước và sau dự án; lợi nhuận thực thu
trong từng năm của dự án không thay đổi và vẫn giữ nguyên như đã tính toán ở phần trên.


Mun bit d ỏn cú ri ro trong trng hp ny hay khụng ta tớnh toỏn hiu qu kinh
t ca d ỏn.
a) Phõn tớch kinh t:
Bng 6k. Tớnh toỏn hiu qu kinh t d ỏn ( NPW v B/C)
i = 12%
Năm

Vốn đầu t

Tổng chi
phí Ct

Lợi nhuận
Bt

0
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40

(106 đồng)
8.000
20.000
12.000
8.400
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

(106 đồng)
8.000
20.000
12.000
8.400
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0

(106 đồng)
0,0
0,0
9.125,0
9.125,0
9.125,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0

16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0

Tỷ số
kh/hao
i(%)
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0

12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0

12,0

Ct(P/F,i
%,t)

Bt(P/F,i%,t)

(106 đồng)
8.000,0
17.857,1
9.566,3
5.979,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

(106 đồng)
0,0
0,0
7.274,4
6.495,0
5.799,1
9.206,5
8.220,1
7.339,4
6.553,0

5.850,9
5.224,0
4.664,3
4.164,6
3.718,4
3.320,0
2.964,2
2.646,6
2.363,1
2.109,9
1.883,8
1.682,0
1.501,8
1.340,9
1.197,2
1.068,9
954,4
852,2
760,8
679,3
606,5
541,6
483,5
431,7
385,5
344,2
307,3
274,4
245,0
218,7

195,3
174,4


Năm
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
Tổn
g

Vốn đầu t

Tổng chi
phí Ct


Lợi nhuận
Bt

(106 đồng)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

(106 đồng)
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

(106 đồng)
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0
16.225,0


48.400

48.400

887.300,0

n

B PWB
=
=
C PWC

Tỷ số
kh/hao
i(%)
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0

12,0
12,0
12,0

Ct(P/F,i
%,t)

Bt(P/F,i%,t)

(106 đồng)
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

(106 đồng)
155,7

139,0
124,1
110,8
98,9
88,3
78,9
70,4
62,9
56,1
50,1
44,8
40,0
35,7
31,9
28,4
25,4

41.402,4

105.284,2

P

( F , i%, t )B t
t =1
n

P

( F , i%, t )C t

t =1

T kt qu tớnh Bng 6k ta cú:
B PWB 105.284,2
=
=
= 2,543
C PWC 41.402,4

T kt qu tớnh trờn ta thy t s B/C > 1. Nh vy d ỏn khụng gp ri ro khi vn
u t t nm th 3 v nm th 4 tng 20%.
b)Phõn tớch ti chớnh:
Bng 6t. Tớnh toỏn hiu qu kinh t d ỏn ( NPW v B/C)
i = 12%
Năm

Vốn đầu t

Tổng chi
phí Ct

Lợi nhuận
Bt

0
1
2
3
4
5

6
7
8

(106 đồng)
8.000
20.000
12.000
8.400
0
0
0
0
0

(106 đồng)
8.000
20.000
12.000
8.400
0
0
0
0
0

(106 đồng)
0,0
0,0
8.175,0

8.175,0
8.175,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

Tỷ số
kh/hao
i(%)
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0

Ct(P/F,i
%,t)

Bt(P/F,i%,t)

(106 đồng)
8.000,0
17.857,1
9.566,3
5.979,0

0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

(106 đồng)
0,0
0,0
6.517,1
5.818,8
5.195,4
8.071,6
7.206,8
6.434,7
5.745,2


N¨m
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50
51
52
53
54
55
56

Vèn ®Çu t
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Tæng chi
phÝ Ct

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Lîi nhuËn
Bt
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0
14.225,0

Tû sè
kh/hao
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0

12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0


Ct(P/F,i
%,t)
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

Bt(P/F,i%,t)
5.129,7
4.580,1
4.089,3
3.651,2
3.260,0
2.910,7
2.598,9

2.320,4
2.071,8
1.849,8
1.651,6
1.474,7
1.316,7
1.175,6
1.049,6
937,2
836,8
747,1
667,1
595,6
531,8
474,8
423,9
378,5
338,0
301,7
269,4
240,5
214,8
191,8
171,2
152,9
136,5
121,9
108,8
97,2
86,7

77,5
69,2
61,7
55,1
49,2
43,9
39,2
35,0
31,3
27,9
24,9


Năm
57
Tổn
g

0

Tổng chi
phí Ct
0

Lợi nhuận
Bt
14.225,0

48.400


48.400

778.450,0

Vốn đầu t

n

B PWB
=
=
C PWC

Tỷ số
kh/hao
12,0

Ct(P/F,i
%,t)
0,0
41.402,4

Bt(P/F,i%,t)
22,3
92.681,1

P

( F , i%, t )B t
t =1

n

P

( F , i%, t )C t
t =1

T kt qu tớnh Bng 6t ta cú:
B PWB 92.681,1
=
=
= 2,239
C PWC 41.402,4

T kt qu tớnh trờn ta thy t s B/C > 1. Nh vy d ỏn khụng gp ri ro khi vn
u t t nm th 3 v nm th 4 tng 20%.
Câu 2: Các yếu tố liên quan đến phân tích kinh tế của một dự án.
1. Ch tiờu li nhun thun v thu nhp thun ca d ỏn:
õy l cỏc ch tiờu ỏnh giỏ quy mụ lói ca d ỏn. Ch tiờu li nhun thun (W-Worth) c
tớnh cho tng nm hoc tng giai on hot ng ca i d ỏn. Li nhun thun tng nm
(Wi ) uc tớnh nh sau: Wi =Oi - Ci ỏnh gớa y quy mụ lói ca c i d ỏn trong
phõn tớch ti chớnh thng s dng ch tiờu thu nhp thun. Thu nhp thun ca d ỏn ti
mt thi im (u thi k phõn tớch hay cui thi k phõn tớch) l chờnh lch gia tng cỏc
khon thu v cỏc khon chi phớ ca c i d ỏn ó c a v cựng mt thi im ú. Bi
vy, ch tiờu ny bao gm khụng ch tng li nhun hng nm ca c i d ỏn m cũn bao
gm cỏc khon thu khỏc khụng trc tip do hot ng sn xut kinh doanh mang li nh:
Giỏ tr thu hi thanh lý ti sn c nh cui i d ỏn, thu hi vn lu ng
Cng nh ch tiờu li nhun thun, thu nhp thun ca d ỏn thng c tớnh chuyn v
mt bng hin ti (u thi k phõn tớch) (NPV- Net Present Value):
Ch tiờu giỏ tr hin ti ca thu nhp thun c xem l tiờu chun quan trng ỏnh giỏ

d ỏn u t.
D ỏn c chp thun (ỏnh giỏ) khi NPV 0. Khi ú tng cỏc khon thu ca d ỏn tng
cỏc khon chi phớ sau khi ó a v mt bng hin ti.
Ngc li, d ỏn khụng c chp nhn khi NPV < 0. Khi ú tng thu ca d ỏn khụng bự
p c chi phớ b ra.
Ch tiờu NPV cũn c s dng nh tiờu chun tt nht la chn cỏc d ỏn loi tr ln
nhau (trong trng hp khụng cú hn ch v ngun vn).
2. T sut li nhun thun vn u t (RR)
Ch tiờu ny nu tớnh cho tng nm (RRi) phn ỏnh mc li nhun thu c tng nm tớnh
trờn mt n v vn u t hoc phn ỏnh mc thu hi vn u t ban u nh thu c
li nhun hng nm.
3. T s li ớch Chi phớ (B/C)
Ch tiờu t s li ớch chi phớ c xỏc nh bng t s gia li ớch thu c v chi phớ b
ra ca d ỏn.


Lợi ích và chi phí của dự án có thể tính theo giá trị ở thời điểm hiện tại hoặc thời điểm
tương lai. Việc quy về thời điểm tương lai để tính chỉ tiêu này ít được sử dụng.
Lưu ý: Khi tính chỉ tiêu B/C, giá trị thanh lý tài sản đựoc khấu trừ vào tổng chi phí sau khi
chuyển về cùng mặt bằng thời gian hiện tại.
4. Thời gian thu hồi vốn đầu tư (T)
Thời gian thu hồi vốn đầu tư (ký hiệu T) là số thời gian cần thiết mà dự án cần hoạt động để
thu hồi đủ số vốn đầu tư ban đầu. Nó chính là khoảng thời gian để hoàn trả số vốn đầu tư
ban đầu bằng các khoản lợi nhuận thuần hoặc tổng lợi nhuận thuần và khấu hao thu hồi
hàng năm.
5. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
Chỉ tiêu này còn được gọi là suất thu lợi nội tại, tỷ suất nội hoàn, suất thu hồi nội bộ.
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ là mức lãi suất nếu dùng nó làm tỷ suất chiết khấu để tính các
khoản thu, chi của dự án về cùng mặt bằng thời gian hiện tại thì tổng thu sẽ cân bằng với
tổng chi;

IRR là một chỉ tiêu cơ bản trong phân tích tài chính dự án. Với bản chất của chỉ tiêu này, nó
được sử dụng để đánh giá dự án. Dự án đƣợc chấp nhận khi IRR≥ r giới hạn. r giới hạn có
thể là lãi suất đi vay nếu lãi suất vay vốn để đầu tư, có thể là tỷ suất lợi nhuận định mức do
Nhà nước cấp, có thể là chi phí cơ hội nếu dự án sử dụng vốn tự có để đầu tư.
6. Điểm hòa vốn (BEP)
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ trang trải các khoản chi phí bỏ ra. Tại
thời điểm hòa vốn tổng doanh thu bằng tổng chi phí do đó tại đây dự án chƣa có lãi nhưng
cũng không bị lỗ. Bởi vậy, chỉ tiêu này cho biết khối lượng sản phẩm hoặc mức doanh thu
(do bán sản phẩm đó) thấp nhất cần phải đạt được của dự án để đảm bảo bù đắp được chi
phí bỏ ra.
Điểm hòa vốn được biểu hiện bằng chỉ tiêu hiện vật (sản lượng tại điểm hòa vốn). Nếu sản
lượng hoặc doanh thu của cả đời dự án lớn hơn sản lượng hay doanh thu tại điểm hòa vốn
thì dự án có lãi, ngược lại nếu đạt thấp hơn thì dự án bị lỗ. Do đó, chỉ tiêu điểm hòa vốn
càng nhỏ càng tốt, mức độ an toàn của dự án càng cao, thời hạn thu hồi vốn càng ngắn.
7. Đánh giá độ an toàn về mặt tài chính dự án đầu tư
Độ an toàn về tài chính của dự án là một nội dung cần xem xét trong quá trình phân tích và
thẩm định tài chính dự án đầu tư. Nó là một căn cứ quan trọng để đánh giá tính khả thi về tài
chính của dự án.
Tính khả thi về tài chính của dự án được đánh giá không chỉ qua các chỉ tiêu phản ánh hiệu
quả tài chính của dự án như: IRR, NPV…mà còn đƣợc thực hiện trên các mặt sau:
• An toàn về nguồn vốn.
• An toàn về khả năng thanh toán nghĩa vụ tài chính ngắn hạn và khả năng trả nợ.
• An toàn cao cho các chỉ tiêu hiệu quả tính toán (tính chắc chắn của các chỉ tiêu hiệu quả
dự kiến của dự án). Sự phân tích này đƣợc thực hiện thông qua phân tích độ nhạy của dự
án.
8. An toàn về nguồn vốn
Để xem xét độ an toàn về nguồn vốn của dự án cần phải chú ý đến các vấn đề sau:


• Các nguồn vốn huy động phải được đảm bảo không chỉ đủ về số lượng mà còn phải phù

hợp về tiến độ cần bỏ vốn.
• Tính đảm bảo về pháp lý và cơ sở thực tiễn của các nguồn vốn huy động.
• Xem xét các điều kiện cho vay vốn, hình thức thanh toán va trả nợ vốn.
Ngoài ra, trong việc huy động vốn cần đảm bảo tỷ lệ hợp lý giữa vốn tự có (bao gồm cả vốn
góp cổ phần và liên doanh) và vốn đi vay (tỷ lệ này phải đảm bảo ≥ 1).
9. An toàn về khả năng thanh toán nghĩa vụ tài chính ngắn hạn và khả năng trả nợ
An toàn về khả năng thanh toán nghĩa vụ tài chính ngắn hạn đƣợc thể hiện qua việc xem xét
chi tiêu: tỷ lệ giữa tài sản lưu động so với nợ ngắn hạn (còn được gọi là tỷ lệ khả năng thanh
toán thiện hành)=Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn.
Tỷ lệ khả năng thanh toán hiện hành phản ánh khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh
nghiệp. Tỷ lệ này phải >=1 và được xem xét cụ thể cho từng ngành nghề kinh doanh.
An toàn về khả năng trả nợ của dự án
Đối với các dự án vay vốn để đầu tư cần phải xem xét khả năng trả nợ. Khả năng trả nợ của
dự án được đánh giá trên cơ sở nguồn thu và nợ (nợ gốc và lãi) phải trả hàng năm của dự án.
Việc xem xét này được thể hiện thông qua bảng cân đối thu chi và tỷ số khả năng trả nợ của
dự án.
Nguồn trả nợ hàng năm của dự án gồm lợi nhuận (sau khi trừ thuế thu nhập), khấu hao cơ
bản và lãi phải trả hàng năm.
10. Phân tích khía cạnh kinh tế - xã hội dự án đầu tư:
Phân tích khía cạnh kinh tế - xã hội dự án đầu tư là sự so sánh, đánh giá một cách có hệ
thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án trên quan điểm của toàn bộ nền kinh tế và
toàn bộ xã hội.
Phân tích khía cạnh kinh tế nhằm xác định những đóng góp của dự án vào các mục tiêu phát
triển cơ bản của nền kinh tế và phúc lợi của đất nước. Để nói lên hiệu quả của lợi ích kinh tế
xã hội mà dự án mang lại, cần phải tiến hành so sánh giữa lợi ích mà nền kinh tế và toàn bộ
xã hội thu được với những chi phí xã hội phải bỏ ra hay là sự đóng góp của xã hội khi thực
hiện dự án.
10.1. Tác động đến lao động và việc làm:
Để đánh giá tác động của dự án đến lao động và việc làm có thể xem xét cả các chỉ tiêu
tuyệt đối và các chỉ tiêu tƣơng đối đó là: chỉ tiêu số lao động có việc làm do thực hiện dự án

và chỉ tiêu số lao động có việc làm tính trên 1 đơn vị giá trị vốn đầu tư.
- Số lao động có việc làm: Bao gồm số lao động có việc làm trực tiếp cho dự án và số lao
động có việc làm ở các dự án liên đới (số lao động việc làm gián tiếp).
Số lao động có việc làm trực tiếp tính trên một đơn vị giá trị vốn đầu tư trực tiếp (Id).


Id = Ld/Ivd
Ld: số lao động có việc làm trực tiếp của dự án
Ivd: số vốn đầu tư trực tiếp của dự án
Tiêu chuẩn này có giá trị càng cao thì dự án càng có tác động lớn đến nền kinh tế xã hội.
10.2.Tác động đến môi trường sinh thái:
Việc thực hiện một dự án thƣờng có tác động nhất định đến môi trƣờng sinh thái. Các tác
động này có thể là tích cực, nhưng cũng có thể là tiêu cực. Tác động tích cực có thể là làm
đẹp cảnh quan môi trường, cải thiện điều kiện sống, sinh hoạt cho dân cự địa phương,…
Các tác động tiêu cực bao gồm việc ô nhiễm nguồn nước, không khí, đất đai, làm ảnh hưởng
đến sức khỏe của con ngƣời và súc vật trong khu vực.
10.3. Mức đóng góp vào ngân sách nhà nước
Đóng góp vào ngân sách nhà nước càng nhanh thì càng có lợi cho sự phát triển kinh tế xã
hội của đất nước. Do nguồn ngân sách chủ yếu được sử dụng để đầu tư vào các ngành sản
xuất mũi nhọn, trợ giúp các các ngành vì lợi ích chung của xã hội và cần thiết phải phát
triển. Vì vậy dự án nào càng đóng góp nhiều cho Ngân sách nhà nước qua các loại thuế và
các khoản thu khác thì hiệu quả của nó càng lớn khi xét về sự đóng góp vào lợi ích kinh tế
xã hội của dự án. Để xem xét hiệu quả của sự đóng góp vào ngân sách của dự án, chúng ta
có thể sử dụng chỉ tiêu tỷ lệ đóng góp vào ngân sách nhà nƣớc trên tổng vốn đầu tư.



×