Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi Toán cuối năm lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.71 KB, 8 trang )

TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI
Họ và tên:………………….
Lớp :4…..

Thứ ……ngày ……tháng 5 năm 2011
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Thời gian 40 phút – không kể thời gian đọc thành tiếng
ĐỀ BÀI

ĐIỂM
I/ Kiểm tra đọc: 10đ
1/ Đọc thành tiếng: 5đ.
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn khoảng 120 chữ trong các bài TĐ,
HTL đã học ở HKII trong thời gian 1 phút và trả lời 1 – 2 câu hỏi có nội dung đoạn vừa đọc.

2/ Đọc thầm và làm bài tập : 5đ
Đọc thầm bài : “Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất” TV4/2 /114.
Dựa vào nôi dung bài đọc khoanh vào trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1 : Ma-gien - lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì? (0,5 điểm)
A. Vì ông thích thám hiểm vòng quanh trái đất.
B. Vì ông muốn nổi tiếng là người đầu tiên đi vòng quanh trái đất.
C. Vì ông muốn khám phá con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
Câu 2: Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình nào? (0,5 điểm)
A. Châu Âu - Đại Tây Dương - Châu Mỹ - Châu Âu.
B. Châu Âu - Đại Tây Dương - Châu Mỹ - Thái Bình Dương - Châu Á - Ấn Độ Dương Châu Âu
C. Châu Âu - Đại Tây Dương - Thái Bình Dương - Châu Á - Châu Âu.
Câu 3: Đoàn thám hiểm đã đạt được những kết quả gì? (0,5 điểm)
A.Đã khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện ra Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới
B. Đã phát hiện ra vùng đất mới là Thái Bình Dương.
C. Đã hoàn thành sứ mệnh đầu tiên vòng quanh thế giới.


Câu 4: Nội dung bài Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất nói lên điều gì? (1điểm)
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

Câu 5: Tìm từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”.(0,5 điểm)
........................................................................................................................................................
Câu 6: Gạch chân bộ phận trang ngữ trong câu sau:(1 điểm)
“ Ngày 8 tháng 9 năm1522, đoàn thám hiểm chỉ còn một chiếc thuyền với mười tám thủy
thủ sống sót cập bờ biển Tây Ban Nha.”
Câu 7 : Câu: “Thái Bình Dương bát ngát, đi mãi chẳng thấy bờ”. Là kiểu câu gì? (1 điểm )
....................................................................................................................................................................

II/ Kiểm tra viết : 10đ (PHẦN NÀY THỰC HIỆN VÀO GIẤY Ô LY)
1/ Chính tả :(Nghe viết) 5 đ
Bài viết : Nói ngược (STVL4T2 Trang 154)
2/ Tập làm văn :( 5đ). Đề bài : Em hãy tả lại một con vật mà em yêu thích.


ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
I/ Kiểm tra đọc: 10đ
1/ Đọc thành tiếng: 5đ.
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn khoảng 120 chữ trong các bài TĐ, HTL đã
học ở HKII trong thời gian 1 phút và trả lời 1 – 2 câu hỏi có nội dung đoạn vừa đọc. Cách cho
điểm ( như hướng dẫn ở GDTH số 17 ).
2/ Đọc thầm và làm bài tập : 5đ
Câu 1 : Ý 3
Câu 2 : Ý 2
Câu 3 : Ý 1
Câu 4: Nội dung bài.
Câu 5: Nhút nhát

Câu 6 : Trang ngữ: Ngày 8 tháng 9 năm 1522,
Câu 7 : Câu kể.
Hướng dẫn chấm :
1.Chính tả: ( 5 điểm)
- Trình bày đúng bài chính tả theo thể thức văn xuôi, không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng
( 5đ)
- Mội lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu, vần, dấu câu; không viết hoa đúng qui
định), trừ 0,5 điểm
* Lưu ý: Nếu viết chữ không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn…..toàn bài trừ 1 điểm.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
- Bài viết đầy đủ 3 phần: Mở bài – Thân bài – Kết bài : được 1,5 điểm
- Bài viết có nội dung miêu tả; dùng từ diễn đạt thành câu, rõ ý, sử dụng dấu câu hợp lí, viết
đúng chính tả được 3,5 điểm


TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI
Họ và tên:………………….
Lớp :4…..

Thứ ……ngày ……tháng 5 năm 2011
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian 40 phút – không kể thời gian giao đề

ĐỀ RA
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :( 2 điểm)

ĐIỂM


1. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60
2.

B. 600

C. 6000

63
rút gọn được phân số nào?
45
6
4
A.
B.
5
5

D. 60000

Phân số

3 Trong các phân số:
A.

4
5

C.


3
5

D.

4 3 5 4
; ; ;
Phân số lớn nhất là:
5 3 3 6
3
5
B.
C.
3
3

7
5

D.

4
6

4. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 140 cm2

B.70cm2

Bài 2: Tính :( 3 điểm)

3
4 3
a. 1 +
=
b.
- =
4
5 8

C. 1400cm2
c. 1 :

2
=
3

D. 700cm2
d.

2 5
×
5 2

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: a. Tính giá trị biểu thức (2 điểm )

b.Điền dấu: <, >, =
128 x 93 + 128 x 7 =
5 kg 35g
….
5035g
......................................................................
3 m 2 6 dm2 ….

36 dm2
2
Bài 4 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng
5
chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn? (2điểm)

GIẢI

……………………………………………………..

……………………………………………

…………………………………………………….

…………………………………………...

………………………………………… …………

…………………………………………..

Bài 5: Tuổi của anh bằng
nay cha 45 tuổi?


2
1
tuổi cha, tuổi của em bằng tuổi anh. Tính tuổi em biết rằng hiện
5
2
GIẢI

……………………………………………………
………………………………………… …………
………………………………………… ………….

……………………………………………
…………………………………………...
…………………………………………..


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 4 - CUỐI HỌC KỲ II

Bài 1 : 2 điểm ( mỗi ý đúng: 0.5 điểm)
1C

2. D

3.C

4.B

Bài 2 : 3 điểm

câu a, b mỗi ý đúng 0,5 điểm
câu c, d mỗi ý đúng 1 điểm
Bài 3 : 2 điểm
a. 128 x 93 + 128 x 7 =128 x (93+ 7) =128 x 100 = 12 800
b.Điền dấu: <, > = ; 5 kg 35g

= 5035g

3 m2 6 dm2

Bài 4 : 2 điểm : Giải bài toán
Chiều rộng mảnh vườn HCN là: 24 : ( 5-2) x 2 =16 (m)
Chiều dài mảnh vườn HCN là:16 + 24 = 40 (m)
Diện tích mảnh vườn HCN là: 16 x 40 = 640 (m2)
Bài 5 : 1 điểm : Giải bài toán
Tuổi anh là: 45 : 5 x 2 = 18 (tuổi)
Tuổi em là: 18 : 2 = 9 (tuổi)
Đ /S: 9 tuổi

> 36 dm2


TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI
Họ và tên:………………….
Lớp :4…..

Thứ ……ngày ……tháng 5 năm 2011
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2010-2011
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 4
Thời gian 40 phút – không kể thời gian giao đề


ĐỀ RA

ĐIỂM

I. PHẦN LỊCH SỬ (5Đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng (2 đ)

1. Bia đá dựng ở Văn Miếu là để khắc tên tuổi người ?
a. Đỗ cử nhân
b. Đỗ tiến sĩ
c. Đỗ tú tài
2. Nhà văn, nhà khoa học lớn thời Hậu Lê là ?
a. Lê Lợi
b. Nguyễn Trãi
c. Lương Thế Vinh
3. Những thành thị nổi tiếng ở thế kỷ XVI - XVII là ?
a. Thăng Long, Hội An, Sài Gòn.
b. Thăng Long, Phố Hiến, Quy Nhơn.
c. Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
4. Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm ?
a. Phát triển kinh tế.
b. Bảo tồn và phát triển chữ viết dân tộc.
c. Bảo vệ chính quyền.
Câu 2. Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập ?(1,5đ)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3.(1,5đ) Hãy điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ dấu chấm:
Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ, Nguyễn Huệ lên vùng Tây Sơn.................., ..........., dựng cờ

..........................Trước khi tiến ra Thăng Long , Nguyễn Huệ đã làm chủ .................. Đàng trong
…………………… chính quyền ...................
II. PHẦN ĐỊA LÝ (5Đ)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1.Ở đồng bằng duyên hải miền Trung :
A. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người kinh, người chăm.
B. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người kinh, người chăm.
C. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người kinh.
2.Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất
cả nước ?
A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
B. Có nhiều đất chua, đất mặn. C. Người dân cần cù lao động.
3. Ở nước ta tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa là?
A. Đồng, sắt.
B. Nhôm, dầu mỏ và khí đốt.
C. Dầu mỏ và khí đốt.
4.Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta?
A. Phía bắc và phía tây. B. Phía đông , phía nam và phía tây nam.
Câu 2: Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta.

C. Phía đông và phía tây

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2đ) Điền tiếp các tữ ngữ còn thiếu vào chỗ dấu chấm cho phù hợp :

Chợ nổi thường họp ở những đoạn ............... thuận tiện cho việc gặp gỡ của ..........., …… Việc mua
bán ở............................diễn ra.......................Các hàng hoá bán ở chợ là............................................................



HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ- LỊCH SỬ- KHỐI BỐN
CUỐI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2010-2011
I.PHẦN LỊCH SỬ: 5 điểm
Câu 1: 2 điểm ( Đúng mỗi ý: 0.5 điểm)
Câu 1: b ; Câu 2: b
Câu 3: c ;
Câu 2: b
Câu 2. 1,5 điểm : Nhà Lê đã khuyến khích việc học tập là:
- Lập Văn Miếu, mở Quốc Tử Giám đào tạo nhân tài, trường có lớp học, chỗ ở,
kho sách, thu nhận cả con em thường dân học giỏi.
- Ở địa phương có các trường công do nhà nước mở.
Câu 3. 1,5 điểm
Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ, Nguyễn Huệ lên vùng Tây Sơn thượng đạo, lập căn
cứ, dựng cờ khởi nghĩa.Trước khi tiến ra Thăng Long, Nguyễn Huệ đã làm chủ vùng đất Đàng
trong , lật đổ chính quyền họ Nguyễn.
II. PHẦN ĐỊA LÝ: 5 điểm
Câu 1: 1,5 điểm ( 0,5 điểm/ 1 ý đúng)
ý1: b Ý2: b Ý3: a Ý4: b
Câu 2: 1,5 điểm
- Điều hoà khí hậu
- Là kho muối vô tận
- Khoáng sản, hải sản quý
- Có bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch, xây dựng các
cảng biển.
Câu 3:
Chợ nổi thường họp ở những đoạn sơng thuận tiện cho việc gặp gơ của xuồng, ghe từ
nhiều nơi đổ về . Việc mua bán ở chợ nổi diễn ra tấp nập .Các hàng hoá bán ở chợ là rau quả,
thịt, cá, quần áo...



TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI
Họ và tên:………………….
Lớp :4…..

Thứ ……ngày ……tháng 5 năm 2011
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2010-2011
MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Thời gian 40 phút – không kể thời gian giao đề
ĐỀ RA

Câu 1 : (3đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

ĐIỂM

a. Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí nào?
A. Khí các - bô - nic
B. Khí ni - tơ
C. Khí ô xi.
.b.Thực vật cần gì để sống?
A. Anh sáng, không khí.
B. Chất khoáng,nước C. Tất cả những yếu tố trên
c.Lớp không khí bao quanh trái đát được gọi là gì?
A.Thạch quyển
B. Khí quyển
C.Thủy quyển
D. Sinh quyển
d. Để sống và phát triển bình thường ,động vật cần:
A. Có đủ nước ,ánh sáng và không khí .
B.Có đủ nước, ánh sáng , thức ăn, không khí.
C. Có đủ nước ,ánh sáng ,thức ăn .

D.Có đủ không khí .
e. Những yếu tố nào sau đây gây nên ô nhiễm không khí ?
A. Khói, bụi, khí độc.
B. Các loại rác thải không được xử lí hợp vệ sinh
C.Tiêng ồn
D.Tất cả các yếu tố trên.
g . Vật nào sau đây tự phát sáng ?
A. Trái Đất.
B.Mặt Trăng .
C Mặt Trời .
D.Cả 3 vật trên.
Câu2 : (2đ)Viết chữ N vào  trước những việc nên làm , chữ K vào  trước những việc
không nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt.
 Nhìn trực tiếp vào mặt trời
 Không nhìn trực tiếp vào ánh lửa hàn
 Đội mũ rộng vành hoặc che ô, đeo kính râm khi ra ngoài trời nắng.
 Nhìn trực tiếp vào đèn pha xe máy đang bật sáng.

Câu 3: Chúng ta cần làm gì để giữ bầu không khí trong sạch ? (2đ)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4: Trong quá trình sống động vật lấy gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì?(2đ)
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5 : (1đ) Nêu 3 việc em có thể làm để phòng tránh tai nạn đuối nước? (1đ)

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………


HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN KHOA HỌC - KHỐI 4
CUỐI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2010-201
Câu 1 : a - Ý A
b-ÝC
c- Ý3
d- Ý D
g-Ý C.
e-Ý B

Câu 2 : (2đ)
Khơng nên
Nên
Nên
Khơng nên.
Câu 3 : (2 điểm) . Để giữ bầu khơng khí trong sạch . Chúng ta trồng cây xanh ,dùng bếp đun cải
tiến đỡ khói , xử lí các rác thải hợp lí …
Câu 4 :( 2 điểm) . Trong q trình sống động vật lấy từ mơi trường thức ăn ,nước uống, khí ơ-xi
và thải ra mơi trường khí các –bơ nic, nước tiểu và các chất cặn bã.
Câu 5 : (2đ) Nêu 3 việc em có thể làm để phòng tránh tai nạn đuối nước:
- Khơng chơi đùa gần hồ, ao, sơng, suối.
- Giếng nước cần phải xây thành cao có nắp đậy.
- Chum vại, bể nước phải có nắp đậy.




×