Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

ĐỒ ÁN Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.17 KB, 51 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

OBO
OKS
.CO
M

LI NểI U

Hin nay , cỏc ngnh kinh t núi chung v ngnh c khớ
núi riờng ủũi hi k s c khớ v cỏn b k thut c khớ
ủc ủo to ra phi cú kin thc sõu rng , ủng thi phi
bit vn dng nhng kin thc ủú ủ gii quyt nhng vn
ủ c th thng gp trong sn xut , sa cha v s dng.
Mc tiờu ca mụn hc l to ủiu kin cho ngi hc
nm vng v vn dng cú hiu qu cỏc phng phỏp thit
k , xõy dng v qun lý cỏc quỏ trỡnh ch to sn phm c
khớ v k thut sn xut v t chc sn xut nhm ủt ủc
cỏc ch tiờu kinh t k thut theo yờu cu trong ủiu kin v
qui mụ sn xut c th. Mụn hc cũn truyn ủt nhng yờu
cu v ch tiờu cụng ngh trong quỏ trỡnh thit k cỏc kt
cu c khớ ủ gúp phn nõng cao hiu qu ch to chỳng.
ỏn mụn hc cụng ngh ch to mỏy nm trong
chng trỡnh ủo to ca ngnh ch to mỏy thuc khoa c
khớ cú vai trũ ht sc quan trng nhm to cho sinh viờn


hiu mt cỏch sõu sc v nhng vn ủ m ng k s gp
phi khi thit k mt qui trỡnh sn xut chi tit c khớ.
c s giỳp ủ tn tỡnh ca cỏc thy giỏo ,ủc bit l thy

KI L

NGUYN C LC ủó giỳp em hon thnh tt ủ ỏn
mụn hc ny.
Em xin chõn thnh cm n.
Sinh viờn :Ngụ Thanh Bỡnh



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CTM
K44

NGÔ THANH BÌNH-CƠ TIN 2-

OBO
OKS
.CO
M

MỤC LỤC

KI L

Lời nói ñầu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.............
Mục lục. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.............
Chương 1: Phân tích chức năng làm việc của chi tiết. . .
.............
Chương 2: Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của
chi tiết.. . . . . . . .
Chương 3: Xác ñịnh dạng sản xuất. . . . . . . . . . . . . . . . .
.............
Chương 4: Chọn phương pháp chế tạo phôi . . . . . . . . .
..............
Chương 5: Lập thứ tự các nguyên công.. . . . . . . . . . . . .
.............
Chương 6: Tính lượng dư cho một bề mặt và tra lượng
dư cho các bề mặt còn lại.
Chương 7: Tính chế ñộ cắt cho một nguyên công.. . . . .
.............
Chương 8: Tính thời gian gia công cơ bản cho tất cả
các nguyên công. .
Chương 9: Tính và thiết kế ñồ gá. . . . . . . . . . . . . . . . . .
.............
Tài liệu tham khảo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.............

1
2
3
3
4
5

6
8
1
0
2
2
2
6
3
0



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

Chng 1: Phõn tớch chc nng lm vic ca chi tit.

OBO
OKS
.CO
M

1.Chc nng lm vic.
L b phn ni gia trc ủiu khin v cỏc bỏnh rng di
trt nhm ủiu chnh s n khp ca cỏc cp bỏnh rng

(khi cn thay ủi t s truyn trong hp tc ủ).
S ủ lm vic:
2.iu kin lm vic:
iu kin lm vic khụng khc nghit, chi tit ch chu
mụ men xon nh khi lm vic (gt cho cỏc bỏnh rng n
khp vi nhau) v chi tit thng xuyờn khụng chu ti,
khụng mi mũn, cú va ủp khi lm vic, nhit ủ lm vic
cặp bánh răng cố định
khụng cao.
cặp bánh răng di trợt

KI L

càng gạt

Chng 2: Phõn tớch tớnh cụng ngh trong kt cu ca
chi tit.
Phõn tớch kt cu theo quan ủim cụng ngh trong kt
cu ca chi tit. Phn t kt cu cng nh nhng yờu cu



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

ĐỒ ÁN CƠNG NGHỆ CTM
K44

NGƠ THANH BÌNH-CƠ TIN 2-

KI L


OBO
OKS
.CO
M

kỹ thuật chưa hợp lý với chức năng làm việc của đối tượng
gia cơng.
1. Về u cầu kỹ thuật:
Với những u cầu kỹ thuật trên bản vẽ chi tiết là chưa
phù hợp để đảm bảo chức năng và điều kiện làm việc của
chi tiết là tối ưu. Đó là bề mặt trong lỗ φ42 là có độ nhẵn
Ra=2,5 là khơng hợp lý vì bề mặt này khơng làm việc
khơng cọ sát nên có thể chỉ cần lấy là Rz = 40µm.
2.Về các phần tử kết cấu:
a. Đơn giản hố kết cấu:
Ngồi những phần do đảm bảo chức năng làm việc
khơng thể thay đổi được như mặt trụ, mặt làm việc , ta xét
các bề mặt còn lại.
• Gân trợ lực :
Do khi làm việc chi tiết có chịu va đập mà vật liệu
làm bằng gang dễ vỡ đồng thời phần chuyển tiếp giữa phần
trụ ở đầu và thân có kích thước thay đổi đột ngột nên tập
trung ứng suất , do đó tại vị trí này chi tiết dễ bị gãy. Để
tránh việc chi tiết bị phá huỷ cần có gân trợ lực, việc bỏ gân
trợ lực để đơn giản kết cấu là khơng thể được.
• Bố trí chi tiết đối xứng:
Do hình dạng của chi tiết nên ta ghép hai chi tiết lại
thành một chi tiết có hình dạng đối xứng làm tăng độ cứng
vững cho chi tiết khi gia cơng, đồng thời làm giảm số lượng

các ngun cơng (do chỉ gia cơng một chi tiết sau đó có
ngun cơng cắt đứt sau cùng).
Việc bố trí chi tiết đối xứng là khơng có lợi vì như thế
sẽ làm tăng ngun cơng hoặc bước, phải gia cơng các mặt
đầu qua 2 ngun cơng hoặc bước và khi đó định vị trên
chuẩn tinh thống nhất chi tiết có độ cứng vững khơng cao.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CTM
K44

NGÔ THANH BÌNH-CƠ TIN 2-

OBO
OKS
.CO
M

Việc thay thế kết cấu bằng hàn , lắp ghép ñều không
ñem lại hiệu quả kinh tế và kỹ thuật.
b. Khả năng áp dụng các phương pháp gia công tiên tiến
Các phương pháp gia công bằng công nghệ tiên tiến ñều
không phù hợp với
ñiều kiện kỹ thuật và ñiều kiện sản xuất.
• Gia công bằng phương pháp cắt dây và tia lửa ñiện cho
năng suất không cao và chất lượng bề mặt không ñòi
hỏi cao.

• Gia công bằng phương pháp ñiều khiển số CNC không
phù hợp với ñiều kiện sản xuất ở nước ta.
Chương 3: Xác ñịnh dạng sản xuất.

Sản lượng hàng năm ñược xác ñịnh theo công thức sau
ñây:
N = N1.m.(1 +

β +α
100

)

KI L

Trong ñó:
N: Số lượng chi tiết ñược sản xuất trong một năm.
N1: Số sản phẩm(số máy) ñược sản xuất trong một năm.
m: Số chi tiết trong một sản phẩm, m=1.
β : Số chi tiết ñược chế tạo thêm ñể dự trữ(5%).
α : Số phế phẩm(3%).
N = 5000.1.(1 +

5+3
) = 5400
100

Trọng lượng của chi tiết:
Q=V.γ
Trong ñó:

γ : Trọng lượng riêng của vật liệu . γ = 7kg/dm .
V: Thể tích chi tiết.
3



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

V = 33 .35 + (62 + 33).107.8 18 .35 42 .8 = 50605mm
2

4

2

2

4

2

4

2


= 50605.10 6 dm 2

Q = 7.50605.10 = 0,35kg .
Tra bng 2 trang 13[5], ta ủc dng sn xut l hng
lot ln.

OBO
OKS
.CO
M



6

Chng 4: Chn phng phỏp ch to phụi.

KI L

I.Xỏc ủnh phng phỏp ch to phụi:
i vi chi tit ủó cú , cú th ỏp dng cỏc phng phỏp ch
to phụi sau ủõy:
1.Phụi dp:
Phụi dp thng dựng cho cỏc loi chi tit sau ủõy: trc
rng cụn, trc rng thng, cỏc loi bỏnh rng khỏc , cỏc chi
tit dng cng , trc ch thp, trc khuu. . .cú cỏc ủc
ủim:
S dng mt b khuụn cú kớch thc lũng khuụn gn
ging vt gia cụng.
chớnh xỏc ca vt dp cao , ủc bit l cỏc kớch thc

theo chiu cao v sai lch gia hai na khuụn . Thụng
thng ủ búng ca dp th tớch ủt ủc t 2 ữ 4 ,ủ
chớnh xỏc ủt ủc 0,1ữ 0,05 .
Trng thỏi ng sut vt gia cụng núi chung l nộn khi,
do ủú kim loi cú tớnh do tt hn , bin dng trit ủ hn ,
c tớnh sn phm cao hn v cú th gia cụng vt phc tp.
D c khớ hoỏ nờn nng sut cao.
H s s dng vt liu cao.
Thit b s dng cú cụng sut ln , chuyn ủng chớnh
xỏc , ch to khuụn ủt tin.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

KI L

OBO
OKS
.CO
M

Do nhng ủc ủim trờn nờn dp th tớch ch dựng trong
sn xut hng lot v hng khi.
2.Rốn t do.

u ủim ca rốn t do:
Thit b rốn ủn gin , vn ủu t ớt.
Cú kh nng loi tr cỏc khuyt tt ủỳc nh r khớ, r co..
.Bin t chc ht thnh t chc th , to ủc cỏc t chc
th un xon , do ủú lm tng c tớnh sn phm.
Lng hao phớ kim loi khi rốn ớt hn khi gia cụng ct gt
.
Cỏc nhc ủim ca rốn t do:
chớnh xỏc kớch thc , ủ búng b mt kộm.
Cht lng vt rốn khụng ủng ủu trong tng phn ca
chi tit v gia cỏc lot gia cụng cht lng gia cụng cũn
ph thuc vo trỡnh ủ cụng nhõn v trỡnh ủ t chc ni
lm vic.
Nng sut lao ủng thp , lng d , dung sai v thi gian
gia cụng ln , hiu qu kinh t khụng cao.
S dng trong sn xut ủn chic, lot nh, phc v cụng
nghip sa cha, ch to mỏy.
3.ỳc trong khuụn kim loi:
Cú th to ra sn phm cú cht lng cao, kớch thc
chớnh xỏc, ủ búng b mt cao, cú kh nng c khớ hoỏ , t
ủng hoỏ cao.
Giỏ thnh sn xut ủỳc núi chung h hn so vi cỏc dng
sn xut khỏc .
Vt ủỳc d tn ti cỏc dng r co , r khớ , nt . . .
Tiờu hao mt phn kim loi do h thng rút , ủu ngút. . .
Khi ủỳc trong khuụn kim loi, tớnh dn nhit ca khuụn
cao nờn kh nng ủin ủy kộm. Mt khỏc cú s cn c ca
khuụn kim loi ln nờn d gõy ra nt.




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

KI L

OBO
OKS
.CO
M

Túm li: T chc nng , ủiu kin lm vic v sn lng
ca chi tit ta chn phng phỏp ch to phụi ủỳc trong
khuụn kim loi l phự hp nht.
II.Bn v chi tit lng phụi:
1.Xỏc ủnh lng d gia cụng c:
Xỏc ủnh lng d gia cụng c ph thuc hp kim ủỳc ,
kớch thc ln nht ca vt ủỳc, tớnh cht sn xut, mc ủ
phc tp ca chi tit, phng phỏp lm khuụn(bng tay hay
bng mỏy ) , v trớ b mt trong khuụn v cp chớnh xỏc ca
vt ủỳc .
Vi nhng vt ủỳc trong khuụn kim loi ta cú cp chớnh
xỏc 2.
Tra bng (3-110)[7] ta ủc lng d gia cụng c l:
Mt trờn:
2,5 mm.

Mt di:
2,0 mm.
Mt bờn:
2,2 mm.
Dung sai vt ủỳc l 1,0mm.
2.Xỏc ủnh ủ dc rỳt mu:
Tra bng I-6 [5] ta ủc:
dc rỳt mu mt ngoi: 1 00
dc rỳt mu mt trong: 2 00
Ghi chỳ:
Mt cú gia cụng c ủ xiờn phi ly chựm lờn ủ d gia
cụng c.
Mt khụng gia cụng c ủ xiờn ly nh sau:
Thnh dy < 5mm ủ xiờn lm tng chiu dy.
Thnh dy 5ữ 10mm ủ xiờn tng mt phn v gim
mt phn .
Thnh dy >10mm ủ xiờn lm gim chiu dy.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

OBO
OKS
.CO

M

Trờn cỏc gõn tng cng vng gúc nghiờng thng ly
5 ữ 8 .
3.Xỏc ủnh tr s gúc ủỳc:
Nhng ch giao nhau gia cỏc thnh vt ủỳc cú cỏc gúc
ln bng (1/5ữ 1/3) tng chiu dy vt ủỳc.
Bỏn kớnh gia phn tr ủc v gõn : 5mm.
Bỏn kớnh gia phn tr ủc v thõn: 5mm.
Bỏn kớnh gia phn thõn v gõn:
4mm.
Chng 5: Lp th t cỏc nguyờn cụng.

1.Xỏc ủnh ủng li cụng ngh:
Vi dng sn xut lot ln v ủ phự hp ủiu kin sn
xut nc ta l cỏc mỏy ch yu l mỏy vn nng nờn ta
chn phng ỏn gia cụng tp trung nguyờn cụng v gia
cụng tun t cỏc b mt.
2.Chn phng phỏp gia cụng:
Chn phng phỏp gia cụng thớch hp ủ ủt ủ búng v
ủ chớnh xỏc yờu cu:
Gia cụng l 42 , ủ búng Ra=2,5àm.:
Dung sai 0,25 ng vi cp chớnh xỏc 14, ủ búng
cp 6 ,cú th ỏp dng phng phỏp gia cụng sau cựng
l:
- Khoột tinh.
- Tin.
Gia cụng l 16
, ủ búng Ra= 2,5àm:
Dung sai +0,018 ng vi cp chớnh xỏc 7, ủ búng cp

6.
Cú th ỏp dng phng phỏp gia cụng cui cựng l:
- Doa.

KI L

0 , 25

+0 , 018



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

- Tin.
ủ búng Rz=40àm:
Gia cụng kớch thc 35
Dung sai +0,125 ng vi cp chớnh xỏc 11, ủ búng
cp 4.
Cú th ỏp dng phng phỏp gia cụng cui cựng l:
- Phay.
- Bo.
- Chut.
Gia cụng kớch thc 12mm , ủ búng Rz=40àm:
Cú th ỏp dng cỏc phng phỏp gia cụng cui cựng

l:
- Phay.
- Bo.
Gia cụng rónh then b rng 4 mm, ủ búng Rz =
20àm.
Cú th ỏp dng cỏc phng phỏp gia cụng cui cựng
l:
- Xc.
- Chut.
Gia cụng ct ủt chi tit.
Cú th ỏp dng cỏc phng phỏp gia cụng l:
- Bo.
- Phay.
Gia cụng vỏt mộp.
Cú th ỏp dng cỏc phng phỏp gia cụng l:
- Khoột.
- Tin.
3.Lp tin trỡnh cụng ngh:
Phng ỏn 1:
Nguyờn cụng 1: Ch to phụi.

OBO
OKS
.CO
M

+0 ,125

KI L


0 , 015



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CTM
K44

NGÔ THANH BÌNH-CƠ TIN 2-

KI L

OBO
OKS
.CO
M

Nguyên công 2: Phay mặt ñầu thứ nhất.
Nguyên công 3: Phay mặt ñầu thứ hai.
Nguyên công 4: Phay mặt ñầu thứ ba.
Nguyên công 5: Khoan khoét, doa lỗ ñặc.
Nguyên công 6: Khoét lỗ rỗng φ42.
Nguyên công 7: Vát mép.
Nguyên công 8: Xọc rãnh then.
Nguyên công 9: Cắt ñứt.
Nguyên công 10: Kiểm tra.
Phương án 2:
Nguyên công 1: Chế tạo phôi.
Nguyên công 2: Phay mặt ñầu thứ nhất.

Nguyên công 3: Phay mặt ñầu thứ hai.
Nguyên công 4: Khoan khoét, doa lỗ ñặc.
Nguyên công 5: Tiện mặt ñầu, tiện lỗ φ42.
Nguyên công 6: Vát mép.
Nguyên công 7: Xọc rãnh then.
Nguyên công 8: Cắt ñứt.
Nguyên công 9: Kiểm tra.
So sánh hai phương án:
Phương án 2(pa2) có số nguyên công nhiều hơn phương
án 1(pa1) do nguyên công 3 và nguyên công 6 trong pa1
tập trung thành nguyên công 5 trong pa2. Trong pa1 sử
dụng tối ña máy phay và máy khoan hơn pa2, còn pa2 tuy
số nguyên công ít hơn nhưng loại máy sử dụng lại nhiều
hơn. Không thể nói phương án nào là tối ưu hơn, tuỳ vào
ñiều kiện cụ thể từng nhà máy mà ta theo phương án nào.
Ở ñây ta chọn thiết kế nguyên công cho phương án 1.Sơ
ñồ gá ñặt, ký hiệu ñịnh vị kẹp chặt, chọn máy, chọn dao, ký
hiệu chiều chuyển ñộng của dao và của chi tiết ñược thể
hiện trong tập bản vẽ.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

ĐỒ ÁN CƠNG NGHỆ CTM
K44

NGƠ THANH BÌNH-CƠ TIN 2-

KI L


OBO
OKS
.CO
M

Chương 6: Tính lượng dư cho một bề mặt và tra lượng
dư cho bề mặt còn lại.
Lượng dư gia cơng được xác định hợp lý về trị số và
dung sai sẽ góp phần bảo đảm hiệu quả kinh tế của q
trình cơng nghệ vì :
• Lượng dư q lớn sẽ tốn ngun vật liệu , tiêu hao lao
động để gia cơng nhiều đồng thời tốn năng lượng điện
, dụng cụ cắt , vận chuyển nặng . . . dẫn đến giá thành
tăng.
• Ngược lại , lượng dư q nhỏ sẽ khơng đủ để hớt đi
các sai lệch của phơi để biến phơi thành chi tiết hồn
chỉnh.
Trong cơng nghệ chế tạo máy , người ta sử dụng hai
phương pháp sau đây để xác định lượng dư gia cơng:
- Phương pháp thống kê kinh nghiệm.
- Phương pháp tính tốn phân tích.
Phương pháp thống kê kinh nghiệm xác định lượng dư
gia cơng bằng kinh nghiệm. Nhược điểm của phương pháp
này là khơng xét đến những điều kiện gia cơng cụ thể nên
giá trị lượng dư thường lớn hơn giá trị cần thiết.
Ngược lại , phương pháp tính tốn phân tích dựa trên cơ
sở phân tích các yếu tố tạo ra lớp kim loại cần phải cắt gọt
để tạo ra chi tiết hồn chỉnh.
Trong đồ án này chỉ tính lượng dư theo phương pháp

phân tích cho ngun cơng 4, còn lại là thống kê kinh
nghiệm.
1.Ngun cơng 1: phay mặt đầu thứ nhất.
Theo tài liệu tham khảo số 7 ta có:
Lượng dư đúc 2,5±1mm.
Lượng dư gia cơng thơ sau khi đúc: 3,04mm.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

OBO
OKS
.CO
M

Lng d gia cụng bỏn tinh sau thụ: 0,3mm.
Lng d gia cụng tinh sau bỏn tinh: 0,16mm.
2.Nguyờn cụng 2: phay mt ủu th hai.
Lng d ủỳc 2,01mm.
Lng d gia cụng thụ sau khi ủỳc: 2,54mm.
Lng d gia cụng bỏn tinh sau thụ: 0,3mm.
Lng d gia cụng tinh sau bỏn tinh: 0,16mm.
3.Nguyờn cụng 3: phay mt ủu.
Lng d ủỳc 2,21mm.

Lng d gia cụng thụ sau khi ủỳc: 2,79mm.
Lng d gia cụng bỏn tinh sau thụ: 0,25mm.
Lng d gia cụng tinh sau bỏn tinh: 0,16mm.
4.Nguyờn cụng 4: khoan, khoột, doa l 16.
ủt cỏc yờu cu sau ủõy:
Gia cụng l 16
nhỏm b mt : Rz=10àm.
Vt liu :
GX15-32.
Chi tit mỏy:
cng gt.
Trỡnh t gia cụng b mt l 16 ca cng gt gm cỏc
nguyờn cụng sau:
- Khoan l ủc.
- Khoột rng l.
- Doa tinh l.
C ba nguyờn cụng trờn ủu cú cựng chun ủnh v l:
Mt ủỏy ủnh v 3 bc bng phin tỡ , 2 khi V (mt c
ủnh, mt tu ủng) ủnh v 3 bc cũn li trờn 2 mt tr.
Lng d gia cụng tớnh cho cỏc nguyờn cụng , cỏc bc
khoan, khoột, doa l 16.
Cụng thc tớnh:

KI L

+0 , 018

2 Z min = 2( Rz + Ta + a2 + b2 )

Khoan l t phụi ủc.




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

a = C 02 + (y.l ) 2

OBO
OKS
.CO
M

Sau khi khoan l :
Rza=40àm ; Ta=0 (vỡ vt liu gia cụng l gang)
Sai lch v trớ tng quan:
Trong ủú:
Co : ủ lch ca ủng tõm l, Co=20àm.
y : ủ cong ủng trc l, y=1,4àm/mm.
l : chiu di l, l=35mm.
= 20 + (1,4.35) = 53àm
Khoột l:
Sau khi khoột ủt : Rza=32àm ; Ta=0 (vt liu gia cụng
l gang)
Sai lch khụng gian: a=Co.Ks
lch ủng tõm l: Co=20àm.

H s gim sai: Ks=0,05.
a=20.0,05=1àm.
Lng d ủ khoột l sau bc khoan (b qua sai s gỏ
ủt chi tit gia cụng bc khoột).
2Zbmin = 2(40 + 0 + 53) = 186àm.
Doa l: Ra=3,2àm ; Ta = 0.
Lng d ủ doa l sau bc khoột (b qua sai s gỏ ủt
chi tit gia cụng bc doa)
2Zbmin = 2(32 + 0 + 1) = 66àm.
Bng tớnh lng d gia cụng l ủc 16.
2

KI L

2

a

+0 , 018

Th
t Cỏc yu t Giỏ tr Du Kớch Tr s gii hn
cỏc
to thnh tớnh toỏn ng th ca lng d
nguyờn
lng d
sai c
(àm)
cụng v
(à gii

cỏc bc
m) hn



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

1.Phụi
2.Khoan

3.khoột

4.Doa

(mm
)

OBO
OKS
.CO
M

ca
b
mt phi
tớnh
lng d


NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

R T
z a a b

Zb Dt
min (m
(àm m)
)

4
0

0 5 0
3

0

3
2

0 1 0

0

15,
76
6
186 15,

95
2
66 16,
08

Dmi dm 2Z 2Z
n
ax min max

18 15,5
0 90

70 15,8
80
18 16

15,
77
0
15, 180 290
95
0
16, 68 120
01 248 410
8

KI L

Cỏc thụng s trong bng:
- Rza : chiu cao nhp nhụ t vi do bc cụng ngh

sỏt trc ủ li.
- Ta : chiu cao lp h hng b mt do bc cụng
ngh sỏt trc ủ li.
- a : sai lch v trớ khụng gian do bc cụng ngh sỏt
trc ủ li (ủ cong vờnh, ủ lch tõm, ủ khụng
song song . . .).
- b : sai s gỏ ủt chi tit bc cụng ngh ủang
thc hin.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CTM
K44

NGÔ THANH BÌNH-CƠ TIN 2-

KI L

OBO
OKS
.CO
M

- Zbmin : giá trị nhỏ nhất của lượng dư gia công tính
cho bước công nghệ ñang thực hiện.
- dmin ,dmax : kích thước giới hạn tại mỗi bước công
nghệ.
- Zmin , Zmax : lượng dư lớn nhất và nhỏ nhất tại

mỗi bước công nghệ.
Kiểm tra:
- Lượng dư tổng cộng:
δzo = 2Zomax - 2Zomin = 410 - 248 = 162
= δ2 - δ4 = 180 - 18 =62
- Lượng dư trung gian:
δz3 = 2Zomax - 2Zomin = 290 - 180 = 110
= δ2 - δ3 = 180 - 70 = 110
5.Nguyên công 5: khoét lỗ φ42.
Lượng dư ñúc 2,2 ± 1,0mm.
Lượng dư khoét thô 2,2mm ⇒ ñạt kích thước lỗ φ40.
Lượng dư khoét tinh 1,0mm ⇒ ñạt kích thước lỗ φ42.
6.Nguyên công 6: khoét miệng lỗ φ16.
Kích thước cho trên bản vẽ chi tiết.
7.Nguyên công 7: xọc rãnh then.
Kích thước cho trên bản vẽ chi tiết.
8.Nguyên công 8: cắt ñứt.
Bề rộng cắt 10mm.
Bề dày 12mm.
Chương 7: Tính chế ñộ cắt cho một nguyên công và tra
cho các bề mặt còn lại:
1. Nguyên công 1: phay mặt ñầu
a. Định vị:



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CTM
K44


NGÔ THANH BÌNH-CƠ TIN 2-

KI L

OBO
OKS
.CO
M

Chi tiết ñược ñịnh vị ba bậc qua mặt ñáy bằng phiến tỳ,
hai bậc ñược ñịnh vị bằng khối V cố ñịnh, một bậc còn
lại ñược ñịnh vị bằng khối V di ñộng.
b. Kẹp chặt:
Dùng ngay khối V ñiều chỉnh ñể kẹp, lực kẹp hướng từ
phải sang trái.
c. Chọn máy:
Máy phay ñứng vạn năng 6H12.
Mặt làm việc của bàn máy : 400 × 1600mm.
Công suất ñộng cơ: N = 10kw, hiệu suất máy η = 0,75.
Tốc ñộ trục chính:
30 ; 37,5 ; 47,5 ; 60 ; 75 ; 95 ; 118 ; 150 ; 190 ; 135 ; 300
; 375 ; 475 ; 600 ; 750 ; 950 ; 1180 ; 1500.
Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn
máy:
Pmax=19,650N(2000kg).
d. Chọn dao:
Chọn dao mặt ñầu răng chắp mảnh hợp kim cứng.
Các thông số dao: (bảng 4-95[6])
- Đường kính dao:

D = 100mm.
- Góc nghiêng chính: ϕ = 75°.
- Số răng:
z = 10.
- Mác hợp kim:
BK8.
e. Lượng dư:
Lượng dư gia công thô sau khi ñúc: 3,04mm.
Lượng dư gia công bán tinh sau thô: 0,3.
Lượng dư gia công tinh sau bán tinh: 0,16mm.
f. Tra chế ñộ cắt:
• Bước 1: gia công thô.
Chiều sâu cắt: t = 3,04mm.
Lượng chạy dao răng: Sz = 0,24mm/răng.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

m

m

KI L


t

OBO
OKS
.CO
M

Lng chy dao vũng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vũng.
Tc ủ ct tra ủc(bng 5-127[6]): Vb = 141m/phỳt.
Tc ủ tớnh toỏn:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong ủú:
k1: H s ủiu chnh ph thuc ủ cng gang, k1=1,0.
k2: H s ủiu chnh ph thuc mỏc hp kim, k2 = 0,8.
k3: H s ủiu chnh ph thuc vo trng thỏi b mt
gia cụng , k3 = 0,8.
k4: H s ủiu chnh ph thuc chiu rng phay, k4 =
1,13.
k5: H s ủiu chnh ph thuc gúc nghiờng chớnh, k5 =
0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.0,8.1,13.0,95 = 97m/phỳt.
Tc ủ trc chớnh:
n = 1000ìVt/.D = 1000.97/3,14.100 = 310
vũng/phỳt.
Chn tc ủ mỏy: n = 300 vũng/phỳt.
Tc ủ ct thc t:
Vt = .D. n /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2
m/phỳt.
Lng chy dao phỳt:
Sp = 300.2,4 =720mm/phỳt.

Bc 2: gia cụng bỏn tinh.
Chiu sõu ct: t = 0,3mm.
Lng chy dao rng: Sz = 0,24mm/rng.
Lng chy dao vũng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vũng.
Tc ủ ct tra ủc(bng 5-127[6]): Vb = 158m/phỳt.
Tc ủ tớnh toỏn:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

t

OBO
OKS
.CO
M

Trong ủú:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 135,7m/phỳt.
Tc ủ trc chớnh:
n = 1000ìVt/.D = 1000.135,7/3,14.100 = 432
vũng/phỳt.

Chn tc ủ mỏy: n = 375 vũng/phỳt.
Tc ủ ct thc t:
Vt = .D. n /1000 = 3,14.100.375/1000 = 118
m/phỳt.
Lng chy dao phỳt:
Sp = 375.2,4 =900mm/phỳt.
Bc 3: gia cụng tinh.
Chiu sõu ct: t = 0,16mm.
Lng chy dao rng: Sz = 0,55mm/vũng.
Tc ủ ct tra ủc(bng 5-127[6]): Vb = 126m/phỳt.
Tc ủ tớnh toỏn:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong ủú:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 126.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 105m/phỳt.
Tc ủ trc chớnh:
n = 1000ìVt/.D = 1000.105/3,14.100 = 335
vũng/phỳt.
Chn tc ủ mỏy: n = 300 vũng/phỳt.
Tc ủ ct thc t:
Vt = .D. n /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2
m/phỳt.
Lng chy dao phỳt:
Sp = 300.0,55 =165mm/phỳt.
m

t

KI L


m

m

m



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CTM
K44

NGÔ THANH BÌNH-CƠ TIN 2-

KI L

OBO
OKS
.CO
M

Bảng chế ñộ cắt.
6H12 97,2
300
3,05
2,4
720
118
375

0,3
2,4
900
105
300
0,16
0,55
165
Tên
V(m/p n(v/phú t(mm) S(mm/v S(mm/p
máy hút)
t)
g)
h)
2. Nguyên công 2: phay mặt ñầu.
a. Định vị:
Chi tiết ñược ñịnh vị 3 bậc qua mặt phẳng ñã qua gia
công (chuẩn tinh).
Định vị 2 bậc qua 2 mặt trụ thứ nhất.
Định vị 1 bậc còn lại qua mặt trụ còn lại.
Đồ gá:
Định vị mặt ñáy ba bậc bằng phiến tỳ.
Hai mặt trụ ñịnh vị bằng 2 khối V vát(1 khối cố ñịnh, một
khối ñiều chỉnh).
b. Kẹp chặt:
Dùng ñòn kẹp, kẹp vào phần trụ ở giữa , lực kẹp hướng
từ trên xuống dưới.
c. Chọn máy:
Máy phay ñứng vạn năng 6H12.
d. Chọn dao:

Chọn dao mặt ñầu răng chắp mảnh hợp kim cứng.
Các thông số dao: (bảng 4-95[6])
- Đường kính dao:
D = 100mm.
- Góc nghiêng chính: ϕ = 75°.
- Số răng:
z = 10.
- Mác hợp kim:
BK8.
b. Lượng dư:
Lượng dư gia công thô sau khi ñúc: 2,54mm.
Lượng dư gia công bán tinh sau thô: 0,3.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

m

KI L

t

OBO
OKS

.CO
M

Lng d gia cụng tinh sau bỏn tinh: 0,16mm.
c. Tra ch ủ ct:
Bc 1: gia cụng thụ.
Chiu sõu ct: t = 2,54mm.
Lng chy dao rng: Sz = 0,24mm/rng.
Lng chy dao vũng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vũng.
Tc ủ ct tra ủc(bng 5-127[6]): Vb = 141m/phỳt.
Tc ủ tớnh toỏn:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong ủú:
k1: H s ủiu chnh ph thuc ủ cng gang, k1=1,0.
k2: H s ủiu chnh ph thuc mỏc hp kim, k2 = 0,8.
k3: H s ủiu chnh ph thuc vo trng thỏi b mt
gia cụng , k3 = 0,8.
k4: H s ủiu chnh ph thuc chiu rng phay, k4 =
1,13.
k5: H s ủiu chnh ph thuc gúc nghiờng chớnh, k5 =
0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.0,8.1,13.0,95 = 97m/phỳt.
Tc ủ trc chớnh:
n = 1000ìVt/.D = 1000.97/3,14.100 = 310
vũng/phỳt.
Chn tc ủ mỏy: n = 300 vũng/phỳt.
Tc ủ ct thc t:
Vt = .D. n /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2
m/phỳt.
Lng chy dao phỳt:

Sp = 300.2,4 =720mm/phỳt.
Bc 2: gia cụng bỏn tinh.
Chiu sõu ct: t = 0,3mm.
m



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

t

OBO
OKS
.CO
M

Lng chy dao rng: Sz = 0,24mm/rng.
Lng chy dao vũng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vũng.
Tc ủ ct tra ủc(bng 5-127[6]): Vb = 158m/phỳt.
Tc ủ tớnh toỏn:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong ủú:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 135,7m/phỳt.
Tc ủ trc chớnh:

n = 1000ìVt/.D = 1000.135,7/3,14.100 = 432
vũng/phỳt.
Chn tc ủ mỏy: n = 375 vũng/phỳt.
Tc ủ ct thc t:
Vt = .D. n /1000 = 3,14.100.375/1000 = 118
m/phỳt.
Lng chy dao phỳt:
Sp = 375.2,4 =900mm/phỳt.
Bc 3: gia cụng tinh.
Chiu sõu ct: t = 0,16mm.
Lng chy dao rng: Sz = 0,55mm/vũng.
Tc ủ ct tra ủc(bng 5-127[6]): Vb = 126m/phỳt.
Tc ủ tớnh toỏn:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong ủú:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 126.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 105m/phỳt.
Tc ủ trc chớnh:
n = 1000ìVt/.D = 1000.105/3,14.100 = 335
vũng/phỳt.
Chn tc ủ mỏy: n = 300 vũng/phỳt.
m

t

KI L

m

m




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CTM
K44

NGÔ THANH BÌNH-CƠ TIN 2-

⇒ Tốc ñộ cắt thực tế:
Vt = π.D. n /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2
m/phút.
Lượng chạy dao phút:
Sp = 300.0,55 =165mm/phút.


OBO
OKS
.CO
M

m

KI L

Bảng chế ñộ cắt.
6H12 97,2
300
2,54

2,4
720
118
375
0,3
2,4
900
105
300
0,16
0,55
165
Tên
V(m/p N(v/phú t(mm) S(mm/v S(mm/p
máy hút)
t)
g)
h)
3. Nguyên công 3: phay mặt ñầu.
a. Định vị:
Chi tiết ñược ñịnh vị ở mặt ñáy 3 bậc tự do bằng phiến tỳ.
Khối V ngắn ñịnh vị 2 bậc vào mặt trụ thứ nhất.
Khối V tuỳ ñộng ñịnh vị 1 bậc chống xoay vào mặt trụ
còn lại.
b. Kẹp chặt:
Dùng ñòn kẹp kẹp vào khối trụ, lực kẹp hướng từ trên
xuống dưới.
c. Chọn máy:
Máy phay ñứng vạn năng 6H12.
d. Chọn dao:

Chọn dao mặt ñầu thép gió.
Các thông số dao: (bảng 4-95[6])
- Đường kính dao:
D = 40mm.
- Góc nghiêng chính: ϕ = 75°.
- Chiều cao:
L = 20mm.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

t

KI L

OBO
OKS
.CO
M

- S rng:
z = 10.
- Tui bn:
130 phỳt.

- Mỏc hp kim:
BK8.
d. Lng d:
Lng d gia cụng thụ sau khi ủỳc: 2,79mm.
Lng d gia cụng bỏn tinh sau thụ: 0,25.
Lng d gia cụng tinh sau bỏn tinh: 0,16mm.
e. Tra ch ủ ct:
Bc 1: gia cụng thụ.
Chiu sõu ct: t = 2,79mm.
Lng chy dao rng: Sz = 0,2mm/rng.
Lng chy dao vũng: Sv = 10ì0,2 = 2,0mm/vũng.
Tc ủ ct tra ủc(bng 5-96[7]): Vb = 35mm/phỳt.
Tc ủ tớnh toỏn:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4
Trong ủú:
k1: H s ủiu chnh ph thuc vo trng thỏi b mt
gia cụng , k3 = 0,8.
k2: H s ủiu chnh ph thuc chiu rng phay, k4 =
1,13.
k3: H s ủiu chnh ph thuc gúc nghiờng chớnh, k5 =
1,0.
k4: H s ủiu chnh ph thuc dng gia cụng , k4 =
1,0.
Vt = 35.0,8.1,0.1,0.1,0 = 28 m/phỳt.
Tc ủ trc chớnh:
n = 1000ìVt/.D = 1000.28/3,14.40 = 223
vũng/phỳt.
Chn tc ủ mỏy: n = 190 vũng/phỳt.
Tc ủ ct thc t:
m




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

N CễNG NGH CTM
K44

NGễ THANH BèNH-C TIN 2-

Vt = .D. n /1000 = 3,14.40.190/1000 = 24 m/phỳt.
Lng chy dao phỳt:
Sp = 190.2,0 = 380 mm/phỳt.
Bc 2: gia cụng bỏn tinh.
Chiu sõu ct: t = 0,25mm.
Lng chy dao rng: Sz = 0,2mm/rng.
Lng chy dao vũng: Sv = 10ì0,2 = 2,0mm/vũng.
Tc ủ ct tra ủc(bng 5-96[7]): Vb = 35mm/phỳt.
Tc ủ tớnh toỏn:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4
Trong ủú:
k3 = 0,8; k4 = 1,13; k5 = 1,0; k4 = 1,0.
Vt = 35.0,8.1,0.1,0.1,0 = 28 m/phỳt.
Tc ủ trc chớnh:
n = 1000ìVt/.D = 1000.28/3,14.40 = 223
vũng/phỳt.
Chn tc ủ mỏy: n = 190 vũng/phỳt.
Tc ủ ct thc t:
Vt = .D. n /1000 = 3,14.40.190/1000 = 24 m/phỳt.
Lng chy dao phỳt:

Sp = 190.2,0 = 380 mm/phỳt.
Bc 3: gia cụng tinh.
Chiu sõu ct: t = 0,16mm.
Lng chy dao rng: Sz = 0,1mm/rng.
Lng chy dao vũng: Sv = 10ì0,1 = 1,0mm/vũng.
Tc ủ ct tra ủc(bng 5-96[7]): Vb = 35mm/phỳt.
Tc ủ tớnh toỏn:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4
Trong ủú:
k1 = 1,0; k2 = 1,0; k3 = 1,0; k4 = 1,0.
t

OBO
OKS
.CO
M

m

m

KI L

m


×