Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Tiết 2.
Bài 2.
ngy
thỏng nm 2011
Hình thang
A-Mục tiêu:
*Kiến thức: Qua bài này HS cần:
- Nắm chắc Đ/n hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
*Kĩ Năng:
- Biết c/m một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. Nhận dang hình thang
ở những vị trí khác nhau một cách linh hoạt.
- Biết vẽ một hình thang, một hình thang vuông, biết vận dụng Đ/L tổng số đo
các góc của một tứ giác trong trờng hợp hình thang, hình thang vuông.
*Thái độ:
- Biết vận dụng tính toán vào thức tế: Kiểm tra một tứ giác là hình thang dựa
vào ê-ke.
B- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
- HS: thớc thẳng, ê- ke.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra (8 phút)
GV:? HS 1 . Đnghĩa tứ giác ABCD.
HS: lên bảng trả lời
-Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào? Vẽ tứ Hs dới lớp nhận xét
giác lồi và chỉ ra các yếu tố của nó?
? HS2:Phát biểu định lí về tổng các góc Làm bài vào vở nháp.
Một HS lên bảng chữa.
của một tứ giác ?
Lu ý : T/c chung của tứ giác:
- tổng các góc trong (các góc ngoài)
của một tứ giác b ằng 3600
Cho hình vẽ: Tứ giác EFGH có
đặc điểm gì? Tính góc H của tứ giác
đó ?
500 G
F
1100
H
700
HS: Tứ giác EFGH có hai cạnh đối FG
E
và EH song song vì E+F =1800 và chúng
?. Nhận xét gì về hai đoạn thẳng FG và ở vị trí góc trong cùng phía.( HS trả lời
EH? Nêu lí do nhận xét đó?( Đề ghi miệng)
bảng phụ)
Hoạt động 2. Định nghĩa ( 18 phút)
GV: Tứ giác ABCD có AB//CD là một
B
A
hình thang. Vậy thế nào là một hình
thang?( hay đa hình ảnh các bậc thang)
Yêu cầu HS đọc Đ/n hình thang tr.69
D H
C
SGK.
HS vẽ hình 14 SGK vào vở
Trng THCS Lờ Vn Thiờm
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
GV cho HS viết tóm tắt đ/n.
Gv giới thiệu các yếu tố của hình
thang.
AB//CD :AB;CD gọi là cạnh đáy.
AD; BC là cạnh bên. AH DC
AH là đờng cao.
* Cách v ẽ hình thang:
B1:-v ẽ AB//CD
- v ẽ c ạnh AD, B C chi ều cao AH
GV yêu cầu HS làm ?1 SGK. (Đề bài
ghi bảng phụ)
R út ra nhận xét:
1)
trong 1 hình thang, hai góc kề
một cạnh bên là hai góc bù nhau( t/c
chung của hình thang)
2)
trong 1 hình thang, nếu hai góc
kề một cạnh nào đó mà bù nhau th ì t ứ
gi ác đ ó l à hình thang( dấu hiệu nhận
biết)
ngy thỏng nm 2011
Một HS đọc đ/n trong SGK.
Tứ giác ABCD
là một hình thang
<=> AB//CD ( hay AD//BC)
HS trả lời miệng.
a) Tứ giác ABCD là hình thang vì:
BC//AD
b) Tứ giác EFGH là hình thang vì có
EH//FG.
c) Tứ giác INKM không phải là hình
thang.
?2- Cả lớp làm vào vở nháp.
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
Hình thang
A
B
GT ABCD
2
1 1
(AB//CD);
2
AD//BC
C
D
KL AD = BC;
AB = CD
HS làm ?2 SGK.hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a; nửa lớp làm phần b
( Đề bài ghi bảng phụ)
?. hãy nêu GT- KL của bài toán?
Nêu PP chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau?
Em nào có cách chứng minh?
C/m: Nối AC. Xét ADC; CBA có:
= C ( hai góc so le trong).Cạnh AC
A
1
1
chung.
= C ( hai góc so le trong )
A
2
2
=> ADC = CBA ( g.c.g)
AD = BC
( Hai cạnh tơng ứng)
BA = CD
GV: Hớng dẫn HS nối AC. Xét ADC;
CBA ta có điều gì?
A
1/
2
1/ 12
C
D
GT Hình thang ABCD
( AB//CD) AB=CD
KL AD//BC; AD=BC
B
Nửa lớp làm phần b).
?. Hãy ghi GT-KL của bài toán?
GV hớng dẫn: Khi nối AC ta thấy hai ?.
DAC và BCA nh thế nào với nhau? Chứng minh.
Nối AC. Xét DAC và
Tại sao?
BCA có: AB=CD (gt)
A1 = C1 ( Hai góc so le trong)
GV cho một HS lên bảng trình bày.
cạnh AC chung
DAC = CBA(cgc)
.=> A2 = C2 (hai góc tơng ứng)
?.Từ bài toán trên, em có nhận xét gì?
=> AD//BC ( vì có hai góc so le trong
GV: Gọi một HS đọc nhận xét trong bằng nhau) và AD = BC( hai cạnh tơng
SGK.
ứng.
Trng THCS Lờ Vn Thiờm
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
ngy thỏng nm 2011
Nhận xét: SGK tr.70.
Hoạt động 3. Hình thang vuông( 7 phút)
GV: Cho HS xem bảng phụ.Hãy KT hai
tứ giác trên là hình thang?
A
B
- Bằng trực quan?;
- Bằng ê- ke?
- Có nhận xét gì về tứ giác ABCD?
C
D
Gv:Tứ giác ABCD có AB AD,AB//DC
=> ABCD là hình thang vuông.
HS Vẽ hình vào vở.(SGK-TR70)
GV: vậy thế nào là hình thang vuông?
Để c/m một tứ giác là hình thang vuông ABCD là hình thang vuông
AB // CD
ta cần c/m điều gì?
<=>
0
A = 90
HS: Trả lời
Hoạt đông 4. Luyện tập (10 phút)
Bài 6 tr.70 SGK( HS thực hiện trong 3 HS trả lời miệng:Tứ giác ABCD; INMK
phút)
là hình thang. Tứ giác EFGH không phải
Gv gợi ý: Vẽ thêm một đờng thẳng là hình thang.
vuông góc với cạnh có thể là đáy của
hình thang, rồi dùng ê-ke kiểm tra cạnh HS trình bày miệng.
đối của nó.
Bài 7a)tr71 SGK-y/c HS quan sát hình
và đề bài SGK( Đề bài ghi bảng phụ)
Hoạt động 5.Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững đ/n hình thang, hình thang vuông và hai nhận xét trong SGK.
?. Khi nào một tứ giác đợc gọi là hình thang ? một hình thang là hình thang
vuông ?
?. muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta chứng minh nh thế nào ?
- Ôn lại đ/n và t/c tam giác cân.
- Bài tập: 7(b,c), 8, 9tr.71 SGK; số 11, 12, 19 tr62 SBT.
HD bt 9.
Trng THCS Lờ Vn Thiờm