Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

công tác kế toán của công ty Cổ phần Điện nhẹ Viễn thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.67 KB, 69 trang )

Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

1

Khoa Kinh Tế

MC LC
PHN I..................................................................................................................................3
1. LCH S HèNH THNH V PHT TRIN CA CễNG TY C PHN IN
NH VIN THễNG (LTC):.............................................................................................3
1.1.Cỏc lnh vc hot ng kinh doanh chớnh ca in nh bao gm:..................4
1.2.Cỏc giai on,mc lch s ca cụng ty C phn in nh Vin thụng:............5
2.DANH SCH CC C ễNG SNG LP V C CU S HU........................6
3. DANH SCH CễNG TY NM QUYN KIM SOT HOC C PHN CHI
PHI I VI T CHC NG Kí...........................................................................7
4. Mễ HèNH T CHC:.................................................................................................7
4.1. Mụ hỡnh t chc:................................................................................................8
4.2. C cu qun lý iu hnh :...............................................................................8
4.3. Cỏc phũng nghip v:......................................................................................9
4.4. Cỏc n v trc thuc Cụng ty:........................................................................10
5.HOT NG KINH DOANH:...................................................................................11
5.1. Cỏc sn phm, dch v chớnh:.........................................................................11
5.2.K hoch sn xut kinh doanh:........................................................................14
5.3.V th ca Cụng ty so vi cỏc n v khỏc trong cựng ngnh:........................16
5.4. Mc tiờu chớnh ca cụng ty:............................................................................16
6.LAO NG V CHNH SCH I VI NGI LAO NG............................17
6.1.Tỡnh hỡnh lao ng:..........................................................................................17
6.2 Chớnh sỏch i vi ngi lao ng...................................................................17
7. Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh trong nhng nm gn õy:.......................................18
7.1.Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh trong nm 2007:............................................18
7.2. Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh trong nm 2008:...........................................20


PHN II...............................................................................................................................28
1.NHNG VN CHUNG V HCH TON K TON TI CễNG TY LTC:. 28
1.1.Cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng:.....................................................................28
1.2. Quy nh chung,nguyờn tc v danh mc h thng ti khon ỏp dng ti
LTC:........................................................................................................................ 32
1.2.1. Quy nh chung v nguyờn tc hch toỏn ca Cụng ty LTC...................32
1.2.2. Danh mc h thng ti khon k toỏn ỏp dng ti Cụng ty:...................32
1.3.T chc b mỏy k toỏn ti cụng ty LTC:........................................................42
1.3.1. Quy nh chung:.......................................................................................42
1.3.2. S t chc b mỏy k toỏn:..................................................................42
1.3.3. T chc nhõn s k toỏn ti Cụng ty c phn in nh vin thụng........43
1.3.4. Thc trng v cụng tỏc nhõn s ti Phũng Ti chớnh k toỏn.................43
1.3.5. Kin ngh v cụng tỏc t chc nhõn s ti phũng Ti chớnh k toỏn......44
1.4. Quy trỡnh luõn chuyn chng t v hch toỏn k toỏn cỏc nghip v c thự.
................................................................................................................................. 46
1.4.1. Ti khi vn phũng Cụng ty.....................................................................46
1.4.1.1 i vi cỏc n v trc thuc khụng s dng mó s thu riờng............46
1.4.1.2. i vi cỏc n v trc thuc s dng mó s thu riờng......................50

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

2

Khoa Kinh Tế

1.4.2. Ti cỏc n v trc thuc..........................................................................52
1.4.2.1. i vi cỏc n v trc thuc khụng s dng mó s thu riờng...........52

1.4.2.2. i vi cỏc n v trc thuc s dng mó s thu riờng......................54
1.5. Quy nh v h thng s k toỏn v bỏo cỏo ti chớnh....................................56
2.Cỏc phn hnh hch toỏn k toỏn ti Cụng ty LTC:....................................................57
2.1. Thc trng v cụng tỏc k toỏn qun tr ti LTC:...........................................57
2.1.1. Lý lun c bn v k toỏn qun tr:..........................................................57
2.1.2. Thc trng v cụng tỏc k toỏn qun tr ti Cụng ty c phn in nh
vin thụng :.......................................................................................................... 58
2.1.3. Quy nh chung v hch toỏn k toỏn qun tr:.......................................62
2.1.4. Quy nh hch toỏn k toỏn cỏc khon phi thu, phi tr ni b...........64
2.2. Nhng gii phỏp c bn nhm hon thin cụng tỏc k toỏn qun tr ti n
v.............................................................................................................................. 66

Báo cáo thực tập


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

3

Khoa Kinh TÕ

PHẦN I
TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN
NHẸ VIỄN THÔNG

T

1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐIỆN NHẸ VIỄN THÔNG (LTC):


iền thân của Công ty Cổ phần Điện nhẹ Viễn thông là Trung tâm Kỹ thuật điện nhẹ
Viễn thông thuộc Công ty Công trình Bưu điện - Tổng công ty Bưu chính Viễn
thông Việt Nam. Công ty Cổ phần Điện nhẹ Viễn thông được chính thức thành lập
theo Quyết định số 939/QĐ-TCBD của Tổng Cục Bưu điện ngày 11 tháng 10 năm
2000.
-Tên tiếng Việt

:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN NHẸ VIỄN THÔNG

-Tên tiếng Anh

: LOW CURRENT - TELECOM JOINT STOCK COMPANY

-Biểu tượng:
-Viết tắt :

LTC

-Trụ sở chính:142 Lê Duẩn -Quận Đống Đa-Thành Phố Hà Nội.
-Điện thoại

: 04 – 518 4070

-Fax

: 04 – 518 4071

1.1.Các lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của Điện nhẹ bao gồm:


B¸o c¸o thùc tËp


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

4

Khoa Kinh TÕ

Tư vấn, khảo sát các công trình điện nhẹ viễn thông, điện lạnh, điện, điện tử, tin học,
các hệ thống chống sét, nội thất;


Lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng, hỗ trợ vận hành các thiết bị điện nhẹ viễn thông,
điện tử, tin học, các hệ thống chống sét;



Xuất nhập khẩu vật tư, hàng hoá, thiết bị;



Sản xuất kinh doanh phụ kiện xây lắp, vật tư thiết bị chuyên ngành điện nhẹ viễn
thông tin học;



Thiết kế kỹ thuật thi công và lập tổng dự toán các công trình: Điện tử viễn thông
đối với các công trình thông tin liên lạc, bưu chính viễn thông, thiết kế mạng

máy tính, mạng thông tin liên lạc, hệ thống camera quan sát;



Thiết kế thông tin vô tuyến điện: đối với các công trình thông tin liên lạc bưu
chính viễn thông (trạm đài thu phát, hệ thống cáp, cột ăng ten, trang âm, hệ
thống phòng chống sét); Điện lạnh, điện tử, tin học, báo cháy, điện nước, thang
máy;



Thi công xây lắp các công trình: điện nhẹ viễn thông; điện, điện lạnh, điện tử, tin
học, các hệ thống chống sét, báo cháy, điện nước cầu thang máy, các công trình
thông tin bưu điện, các công trình dân dụng, công nghiệp;



Thẩm định thiết kế các công trình: thông tin liên lạc, bưu chính viễn thông, hệ
thống mạng máy tính, mạng thông tin liên lạc, hệ thống camera quan sát; Điện
nhẹ, viễn thông, tin học, điện tử, điện, điện lạnh và các hệ thống chống sét, báo
cháy, điện nước, cầu thang máy;



Đầu tư, lắp đặt xây dựng và cho thuê cơ sở hạ tầng viễn thông, dịch vụ cho thuê
thiết bị viễn thông;



Gia công cơ khí, chế tạo sản xuất và lắp đặt cột cao thông tin;




Mua bán hàng điện lạnh, điện gia dụng;



Lắp đặt thi công các đường dây tải điện đến 35 KV;

B¸o c¸o thùc tËp


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

5

Khoa Kinh Tế



Xõy lp cỏc cụng trỡnh phỏt thanh truyn hỡnh;



Kinh doanh nh, mụi gii kinh doanh bt ng sn (khụng bao gm hot ng t
vn v giỏ t).

1.2.Cỏc giai on,mc lch s ca cụng ty C phn in nh Vin thụng:
T khi chớnh thc hot ng n nay, Hi ng qun tr v Ban iu hnh in nh
ó xõy dng k hoch hot ng theo nhim k 3 nm mt ln vi phng

hng, nhim v rừ rng:
11/10/2000:Cụng ty C phn in nh Vin thụng c thnh lp theo quyt nh
s 939/Q-TCB ngy 11/10/2000 ca Tng cc trng Tng cc Bu in v/v
chuyn Trung tõm k thut in nh vin thụng thnh Cụng ty C phn in nh
vin thụng.Cụng ty chớnh thc i vo hot ng t thỏng 5/2001.
Giai on chuyn giao (10/2000-2001): Giai on ny, doanh nghip tin hnh cỏc
th tc chuyn i mụ hỡnh t Trung tõm K thut in nh Vin thụng thuc
Cụng ty Cụng trỡnh Bu in - Tng cụng ty Bu chớnh Vin thụng Vit Nam
sang hỡnh thc cụng ty c phn, hch toỏn c lp.
Nhim k I (2001-2003): Doanh nghip a ra nhiu quyt sỏch quan trng v chin
lc kinh doanh (m rng ngnh ngh kinh doanh, m rng th trng, xõy dng
cỏc quy ch khoỏn gn cụng trỡnh...); xõy dng c ch ti chớnh, k toỏn theo
chun mc, thc hin qun lý ti chớnh bng chng trỡnh k toỏn trờn mỏy vi
tớnh; tng bc hon thin cụng tỏc t chc cỏn b, tin lng, quy ch thng
pht...
Nhim k II (2004-2006): Xõy dng cụng ty theo tiờu chớ phỏt trin in nh tr
thnh cụng ty cú sc cnh tranh hng u trong h thng cỏc cụng ty c phn
ca Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam. Phng hng hot ng chớnh
cho nhim k ny l: m rng v phỏt trin nhng ngnh ngh truyn thng (xõy
lp, thit k, kinh doanh thng mi), ng thi a dng hoỏ, phỏt trin ngnh

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

6

Khoa Kinh Tế


ngh mi (lp t, bo trỡ, bo dng, h tr vn hnh cỏc thit b vin thụng...,
xõy dng h tng dch v vin thụng cho thuờ...).
23/07/2007: Cụng ty LTC chớnh thc niờm yt b sung thờm 800.000 c phiu tr
giỏ 8.000.000.000 VN
29/04/2008: Chớnh thc niờm yt b sung thờm 1.000.000 c phiu nõng tng chng
khoỏn niờm yt trờn th trng chng khoỏn l 2.500.000 c phiu.

2.DANH SCH CC C ễNG SNG LP V C CU S HU
Trong quỏ trỡnh hỡnh
thnh v phỏt trin,
in nh ó 4 ln iu
chnh giy phộp ng
ký kinh doanh, trong
ú cú 2 ln iu chnh
tng vn iu l: ln
th nht, iu chnh
tng t 03 t VN lờn 05 t VN vo ngy 08/08/2003; ln th hai, iu chnh
tng t 05 t ng lờn 12 t ng ngy 29/07/2004. n cui thỏng 12/2005.
Cụng ty ó hon thnh vic huy ng tng vn iu l t 05 t ng lờn 07 t
ng v tớnh n thi im ngy 31/10/2006, vn iu l thc gúp ca Cụng ty
C phn in nh Vin thụng l 7.000.000.000 (By t) ng.
Ti thi im ngy 31/10/2006, Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam l c
ụng duy nht nm gi trờn 5% vn iu l ca Cụng ty. L mt trong nhng c
ụng sỏng lp, Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam nm gi 209.980 c
phn tng ng 30% vn iu l ca Cụng ty.

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội


Khoa Kinh Tế

7

3. DANH SCH CễNG TY NM QUYN KIM SOT HOC C PHN
CHI PHI I VI T CHC NG Kí
Bng 1: Danh sỏch cụng ty nm quyn kim soỏt
STT
I

C ụng
Tp

on

S c phn

Tng giỏ tr

T l s hu

(VN)

(%)

Bu

chớnh vin thụng


209.980

2.099.800.000

30

VN
Cụng ty C phn in nh Vin thụng l mt n v thnh viờn thuc Tp on Bu
chớnh Vin thụng Vit Nam (VNPT), nờn VNPT ng thi cng l c ụng sỏng lp
ca Cụng ty vi t l nm gi l 30% vn iu l.
VNPT thnh lp theo quyt nh s 06/2006/TTG ngy 09/01/2006 ca Th tng
Chớnh ph v vic thnh lp cụng ty m - Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam
trờn c s sp xp, t chc li Tng cụng ty Bu chớnh Vin thụng Vit Nam.


Tr s chớnh :

Tng 10, tũa nh OCEAN PARK, s 1 o Duy Anh, Qun ng a, Tp. H Ni



in thoi :

(84-4) 5775104; Fax: (84-4) 5775851


Cỏc hot ng kinh doanh ch yu:


Kinh doanh cỏc dch v BCVT;




Kho sỏt thit k, xõy dng cỏc cụng trỡnh BCVT;



Xut nhp khu, cung ng vt t thit b BCVT;



Sn xut cụng nghip BCVT;



T vn v lnh vc BCVT.

4. Mễ HèNH T CHC:

Báo cáo thực tập


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

8

Khoa Kinh TÕ

4.1. Mô hình tổ chức:


4.2. Cơ cấu quản lý điều hành :
 Đại hội đồng cổ đông: Bao gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết, là
cơ quan quyết định cao nhất của Công ty, được tổ chức và hoạt động theo
quy định của Pháp luật và Điều lệ Công ty.
 Hội đồng Quản trị: Là cơ quan quản lý Công ty do Đại hội đồng Cổ đông
bầu ra, có toàn quyền nhân danh Công ty để quyết định mọi vấn đề quan
trọng liên quan đến mục đích, quyền lợi của Công ty, trừ những vấn đề thuộc
thẩm quyền của Đại hội đồng Cổ đông. Hội đồng Quản trị có quyền và nghĩa
vụ giám sát Giám đốc điều hành và những người quản lý khác trong Công ty.
Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng Quản trị do Pháp luật và Điều lệ Công ty,
các Quy chế nội bộ của Công ty và Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông quy
định.

B¸o c¸o thùc tËp


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

9

Khoa Kinh Tế

Ban Kim soỏt: L c quan do i hi ng C ụng bu ra, cú nhim v
kim tra tớnh hp lý, hp phỏp trong hot ng qun lý ca Hi ng Qun
tr, hot ng iu hnh kinh doanh ca Giỏm c; trong ghi chộp s k toỏn
v bỏo cỏo ti chớnh. Ban kim soỏt hot ng c lp vi Hi ng Qun tr
v Giỏm c.
Ban Giỏm c: Giỏm c l ngi iu hnh, quyt nh cỏc vn liờn
quan n hot ng hng ngy ca Cụng ty, chu trỏch nhim trc Hi ng
Qun tr v vic thc hin cỏc quyn v ngha v c giao. Cỏc Phú Giỏm

c giỳp vic Giỏm c v chu trỏch nhim trc Giỏm c v cỏc ni dung
cụng vic c phõn cụng, ch ng gii quyt nhng cụng vic ó c
Giỏm c y quyn theo quy nh ca Phỏp lut v iu l Cụng ty.
4.3. Cỏc phũng nghip v:


Phũng T chc Hnh chớnh: cú chc nng tham mu giỳp Giỏm c ch o v
t chc thc hin cỏc cụng tỏc: t chc b mỏy, cỏn b; tuyn dng, o to,
phỏt trin ngun nhõn lc; lao ng tin lng, thi ua, khen thng, k lut;
kim tra an ton - bo h lao ng, thc hin ch chớnh sỏch vi ngi lao
ng; qun tr hnh chớnh Vn phũng Cụng ty



Phũng Ti chớnh-K toỏn: cú chc nng tham mu giỳp Giỏm c ch o v
t chc thc hin cụng tỏc phõn tớch, hoch nh v kim soỏt ti chớnh k toỏn
trờn phm vi ton Cụng ty; chp hnh thc hin y theo ỳng cỏc ch v
quy nh ca nh nc trong qun lý vn v ti sn ti doanh nghip; t chc,
qun lý, s dng cú hiu qu cỏc ngun vn v ti sn ca Cụng ty trong sn
xut kinh doanh; k toỏn ton b quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca
Cụng ty bng vic thu nhn, x lý kp thi, chớnh xỏc cỏc nghip v kinh t cú
liờn quan n hot ng sn xut kinh doanh; t chc cụng tỏc k toỏn theo
chun mc k toỏn VN do b Ti chớnh ban hnh; lp cỏc bỏo cỏo quyt toỏn ti
chớnh quý, nm theo quy nh ca Nh nc v ca Cụng ty; t chc cụng tỏc
kim kờ ti sn, ngun vn theo nh k; t chc v qun lý cỏc ngun vn u

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội


10

Khoa Kinh Tế

t, chi phớ u t ca Cụng ty; kt hp vi cỏc n v thi cụng v Phũng K
hoch k thut trong t chc thu tin bỏn hng, thu hi cụng n v lp k hoch
thanh toỏn n phi tr.


Phũng K hoch K thut: cú chc nng tham mu giỳp Giỏm c ch o v
t chc thc hin cỏc cụng tỏc: xõy dng quy hoch, k hoch di hn, trung
hn, hng nm v u t c s vt cht k thut; qun lý u t xõy dng c
bn; qun lý khai thỏc h thng c s vt cht k thut; qun lý k thut an ton,
phũng chỏy cha chỏy, phũng chng bóo lt, bo v mụi trng; qun lý cỏc
nh mc kinh t - k thut trong cụng tỏc v lp h s thu; kim tra, giỏm sỏt
cỏc n v thi cụng v tin thi cụng cụng trỡnh, m bo v k thut, cht
lng v thi gian theo hp ng ó ký kt; kt hp cựng cỏc n v thi cụng t
chc cụng tỏc nghim thu bn giao cụng trỡnh, lp h s thanh quyt toỏn cụng
trỡnh vi ch u t.

4.4. Cỏc n v trc thuc Cụng ty:
- Cỏc Vn phũng i din ti min Trung, min Nam; cỏc i xõy lp; cỏc Chi
nhỏnh trc thuc Cụng ty:
- Cỏc vn phũng i din, cỏc chi nhỏnh phi chp hnh thc hin ỳng cỏc ni quy,
quy ch v s phõn cp ca Cụng ty, phỏp lut ca nh nc; Cỏc chi nhỏnh ch
c kinh doanh nhng ngnh ngh phự hp vi quy nh trong Giy phộp kinh
doanh ca Cụng ty ó ký cho Chi nhỏnh; thc hin ch hch toỏn tp trung
v Cụng ty (doanh thu, chi phớ, thu); i din cụng ty thc hin cỏc giao dch
trờn a bn c phõn.


Báo cáo thực tập


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

11

Khoa Kinh TÕ

5.HOẠT ĐỘNG KINH DOANH:
5.1. Các sản phẩm, dịch vụ chính:
- Căn cứ theo giấy đăng ký kinh doanh của công ty, dịch vụ của Điện nhẹ có thể
được chia làm bốn nhóm chính:
i.

Thi công xây lắp;

ii.

Tư vấn, khảo sát, thiết kế và lập tổng dự toán các công trình dân dụng;

iii.

Kinh doanh xuất nhập khẩu các thiết bị chuyên ngành, sản xuất các vật tư,
thiết bị chuyên ngành viễn thông tin học và điện nhẹ.

iv.

Lắp đặt bảo trì, bảo dưỡng, hỗ trợ vận hành các thiết bị điện nhẹ, điện, điện

tử dân dụng;

Tuy nhiên, Điện nhẹ chủ yếu phát triển ba lĩnh vực hoạt động: Xây lắp, Thiết kế và
Kinh doanh thương mại. Thi công xây lắp, và tư vấn thiết kế là hai lĩnh vực hoạt
động truyền thống và đem lại nguồn thu chính cho Công ty. Đối với thi công xây
lắp, công ty đã và đang tiếp tục mở rộng, phát triển hoạt động xây lắp mạng
ngoại vi song song với ngành nghề truyền thống là xây lắp các hệ thống điện
nhẹ. Bên cạnh đó, công ty cũng từng bước đưa hoạt động tư vấn khảo sát thiết kế
phát triển ổn định và ngày càng mở rộng qui mô. Doanh thu từ hoạt động tư vấn
đang dần dần chiếm tỷ trọng lớn trong tổng doanh thu của Công ty.
Từ một trung tâm làm công tác xây lắp điện nhẹ các công trình do Công ty Công
trình Bưu điện giao, đến nay Công ty Cổ phần Điện nhẹ đã phát triển lớn mạnh,
theo mô hình đa dạng hóa nghành nghề, góp phần tham gia vào nhiều dự án,
công trình trọng điểm của Quốc gia.


Hệ thống mạng ngoại vi, tổng đài, truyền dẫn;



Hệ thống mạng máy tính - LAN



Hệ thống ánh sáng – trang âm

B¸o c¸o thùc tËp


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi




Hệ thống truyền hình vệ tinh / cáp



Hệ thống phòng chống cháy



Hệ thống camera giám sát - bảo vệ



Hệ thống phòng chống sét



Hệ thống điện chiếu sáng



Hệ thống điện lạnh – điều hòa



Hệ thống cầu thang máy

12


Khoa Kinh TÕ

Qua hơn 17 năm kinh nghiệm, Công ty đã tham gia thực hiện thành công nhiều dự án
chuyên dụng và dân dụng. Dưới đây là các công trình điện nhẹ tiêu biểu đã và đang thực
hiện:
Bảng 2:Các công trình điện nhẹ đã và đang thực hiện
SST

Tên công trình điện nhẹ

1

Viện bảo tàng Hồ Chí Minh

2

Đài phát thanh Truyền hình Hà Nội

3

Nhà hát lớn

4

Tháp Hà Nội

5

Khách sạn Quốc tế Tây Hồ


6

Khách sạn Bưu điện

7

Khách sạn Bưu điện Hạ Long

8

Phủ thủ tướng

9

Đại sứ quán Nga

10

Đại sứ quán Mỹ

11

Văn phòng Quốc hội

12

Hà Nội Tungshing

B¸o c¸o thùc tËp



Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

SST

13

Tên công trình điện nhẹ

13

Công ty Bưu chính Liên tỉnh và Quốc tế

14

Văn phòng Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn

15

Công ty Thông tin di động Đà Nẵng

16

ORACLE Việt Nam

17

Văn phòng Tổng công ty Xây dựng Hà Nội


18

Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19

Trung tâm Kỹ thuật Đa ngành Nga

20

Nhà làm việc Viện KHKT Bưu điện

21

Hội trường Viện khoa học Xã hội

22

TT Triển lãm Thương mại bộ NN & PTNN

23

Văn phòng Tổng cục, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
(phía nam)

24

Công ty Thông tin di động

25


Trung tâm Điều hành Thông tin Di động Đà Nẵng

26

Khoa Kinh TÕ

Xây dựng mạng nội bộ để cung cấp dịch vụ Bưu chính Viễn thông
tại tòa nhà văn phòng và khu chung cư cao tầng 101 Láng Hạ

(Nguồn : Công ty cổ phần Điện nhẹ và Viễn thông)
Bảng 3: Một số công trình mạng ngoại vi tiêu biểu đã và đang thực hiện
SST
1
2

Tên công trình mạng ngoại vi
Mạng cống bể, cáp các huyện bưu điện tỉnh Bắc Ninh (Bổ xung giai
đoạn 2003-2005 Pha I)
Xây dựng mạng ngoại vi tỉnh Hà Tĩnh, Dự án phát triển mạng viễn

B¸o c¸o thùc tËp


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

SST

14


Khoa Kinh TÕ

Tên công trình mạng ngoại vi
thông nông thôn tại các tỉnh miền Trung

3
4
5
6

7

8

Thi công xây lắp mạng cáp tỉnh Lai Châu (Pha I giai đoạn 2003-2005)
Mạng cáp các huyện Chí Linh, Nam Sách, Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
giai đoạn 2003 – 2005
Mở rộng, cải tạo mạng cáp các huyện tỉnh Hà Tĩnh 2001 – 2002
Mở rộng mạng ngoại vi thị xã Hà Tĩnh và các huyện Kỳ Anh, Cẩm
Xuyên, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2003 – 2005
Mạng ngoại vi các huyện Ý Yên, Vụ Bản Bưu điện điện tỉnh Nam Định
(Bổ xung giai đoạn 2003 – 2005
Mở rộng mạng cáp ngoại vi cho các trạm viễn thông khu vực tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2003 – 2005

9

Mở rộng, cải tạo, sửa chữa mạng cáp trên địa bàn Thành phố Hà Nội

10


Mạng cáp huyện Kim Bảng, Duy Tiên, tỉnh Nam Hà

11
12
13

Cải tạo, mở rộng mạng cáp huyện Bình Long, Lộc Ninh, Tỉnh Bình
Phước 2003 – 2005
Mở rộng mạng cáp quang, cáp đồng sân bay Quốc tế Nội Bài
Công trình mở rộng mạng truyền dẫn quang nội tỉnh huyện đảo Phú
Quốc giai đoạn 2003-2005 Bưu điện tỉnh Kiên Giang

(Nguồn : Công ty cổ phần Điện nhẹ Viễn thông)

5.2.Kế hoạch sản xuất kinh doanh:
Để thực hiện mục tiêu xây dựng và phát triển Công ty trở thành một đơn vị mạnh,
lấy hiệu quả kinh tế - xã hội làm thước đo chủ yếu cho sự phát triển bền vững,
Công ty đã tích cực đổi mới, thực hiện đa dạng hóa ngành nghề, đa dạng hóa sản
phẩm, dịch vụ. Công ty xây dựng mô hình phát triển theo xu hướng: dùng lợi
nhuận làm thước đo hiệu quả kinh doanh; tăng trưởng nhanh giá trị thi công xây

B¸o c¸o thùc tËp


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

15

Khoa Kinh TÕ


lắp, lắp đặt, kinh doanh thương mại; lấy chế tạo sản xuất vật tư thiết bị chuyên
ngành viễn thông làm sản phẩm chính để đầu tư phát triển; nghiên cứu phương án
đầu tư lắp đặt hạ tầng viễn thông để cho thuê là hướng đi mới trong tương lai.
Đồng thời, Công ty chủ trương xây dựng đội ngũ cán bộ công nhân viên có trình
độ chuyên môn, kỹ thuật cao. Tất cả những nhiệm vụ, kế hoạch trên nhằm đáp
ứng mục tiêu phấn đấu vì sự phát triển bền vững của Công ty Cổ phần Điện nhẹ
viễn thông và Tập đoàn Bưu chính viễn thông, không ngừng nâng cao đời sống
vật chất, tinh thần cho người lao động, đảm bảo mức cổ tức ngày càng cao.
Cơ cấu ngành nghề kinh doanh giai đoạn 2007-2008:
Trong tương lai, hoạt động của Công ty vẫn tập trung vào ba lĩnh vực chính: Xây
lắp; Tư vấn thiết kế; Kinh doanh thương mại và hoạt động khác. Tỷ trọng doanh
thu của từng lĩnh vực hoạt động không có nhiều thay đổi. Doanh thu của Xây lắp
vẫn chiếm tỷ trọng lớn (76%-82%), có xu hướng tăng nhẹ. Thay vào đó, doanh
thu của Tư vấn thiết kế và Kinh doanh thương mại và các hoạt động khác có xu
hướng giảm nhẹ.

Ngược lại với cơ cấu doanh thu, cơ cấu lợi nhuận lại có sự thay đổi mạnh. Mặc dù
doanh thu của lĩnh vực Xây lắp có xu hướng tăng nhẹ nhưng lợi nhuận thu về lại
giảm dần chiếm từ 75,7% lợi nhuận toàn công ty xuống gần 60%. Tư vấn thiết kế
sẽ là lĩnh vực có khả năng sinh lời cao nhất, đóng góp 23,1% vào tổng lợi nhuận
của công ty vào năm 2006 nhưng lại giảm dần và ổn định ở mức hơn 15% tổng
lợi nhuận. Ngược lại, tỷ trọng lợi nhuận của Kinh doanh thương mại và hoạt

B¸o c¸o thùc tËp


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

16


Khoa Kinh Tế

ng khỏc s tng mnh, t 1,2% nm 2006 lờn 26-27% trong cỏc nm tip theo.
Mc dự hot ng kinh doanh thng mi s ch gi mc nh hin nay, khụng
tng mnh nhng do cỏc hot ng khỏc (bao gm vic cho thuờ c s h tng)
tng mnh ó lm cho li nhun ca lnh vc hot ng ny cú xu hng tng.
Nh vy, cú th thy kinh doanh thng mi v cỏc hot ng khỏc s l lnh vc
cú kh nng sinh li cao nht nhng doanh thu ch chim t trng nh nờn li
nhun ch yu ca Cụng ty l t xõy lp, kh nng sinh li thp hn nhng doanh
thu li chim t trng ln.

5.3.V th ca Cụng ty so vi cỏc n v khỏc trong cựng ngnh:
- L mt n v thuc Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam, Cụng ty C phn
in nh Vin thụng cú th mnh v cnh tranh. ng gúc tng doanh thu,
Cụng ty ng th 9 trờn 20 cụng ty cú cựng ngnh ngh kinh doanh. V kh nng
sinh li, Cụng ty l mt n v tr c tc cao v ng trong top 5 v t sut li
nhun / vn. Hn na, qun lý, iu hnh cng nh nng sut lao ng ca Cụng
ty rt hiu qu, l nim t ho ca cụng ty. iu ny cú th minh chng bng t
l doanh thu / CBCNV ca Cụng ty.
Nh vy, cú th khng nh rng, Cụng ty cú mt v th vng chc, mnh v tim
lc v khụng ngng phỏt trin theo hng a dng hoỏ ngnh ngh.

5.4. Mc tiờu chớnh ca cụng ty:
- Tip tc khụng ngng m rng t chc sn xut kinh doanh, y mnh cụng tỏc
marketing,tn cng sc cnh tranh,nõng cao cht lng cụng trỡnh.
- Ngoi cỏc lnh vc truyn thng nh xõy lp mng ngoi vi, in nh,t vn thit
k,thng mi,cụng ty s trin khai mnh v u t trm BTS,gúp vn mua c
phn tham gia kinh doanh trong cỏc lnh vc ngnh ngh khỏc.
- Tip tc m rng cỏc loi hỡnh sn xut kinh doanh;bo dng thit b v j thng

ph tr cho mng vin thụng,nhp khu v kinh doanh cỏc thit b chuyờn ngnh.

Báo cáo thực tập


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

17

Khoa Kinh TÕ

- Đa dạng hóa đầu tư:góp vốn vào các doanh nghiệp khác,hợp tác với nước
ngoài,liên doanh liên kết, đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng viễn thông, đầu tư vào
sản xuất thiết bị viễn thông và cáp thông tin.

6.LAO ĐỘNG VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
6.1.Tình hình lao động:
Tổng số lao động tại thời điểm 31/10/2006 của Công ty là 63 người. Trong đó:


Phân loại theo giới tính:
Lao động nam: 53 người, chiếm 84.1%.
Lao động nữ: 10 người, chiếm 15.9%.



Phân loại theo tính chất lao động:
Trực tiếp: 25 người, chiếm 39.6%
Gián tiếp: 38 người, chiếm 60.3%.




Phân loại theo trình độ lao động
Trên Đại học: 1 người, chiếm 1.6%.
Đại học: 32 người, chiếm 51.8%.
Cao đẳng: 12 người, chiếm 19.1%.
Trung cấp: 4 người, chiếm 6.4%.
Công nhân kỹ thuật: 14 người, chiếm 22,1%.

6.2 Chính sách đối với người lao động
- Hiện nay Công ty đang áp dụng hệ thống lương dựa theo tính chất công việc. Đối
với công nhân trực tiếp sản xuất, mức lương được xác định trên cơ sở khối lượng
sản phẩm hoàn thành trong tháng. Đối với cán bộ công nhân viên gián tiếp, lương
được tính theo công việc và căn cứ vào trình độ, năng lực và hiệu quả công việc

B¸o c¸o thùc tËp


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

18

Khoa Kinh TÕ

được giao. Bên cạnh đó, Công ty thường xuyên đảm bảo tốt các chế độ chính
sách về tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho người lao động.
- Công tác đào tạo nguồn nhân lực, tạo môi trường tốt để cho người lao động gắn bó
lâu dài với đơn vị luôn luôn được Công ty coi là một chiến lược quan trọng đến
sự phát triển của Công ty. Công ty đã có chiến lược đào tạo khá cụ thể như đào
tạo nâng bậc, đào tạo kèm cặp cho người lao động mới. Bên cạnh đó Công ty

cũng có những chương trình đào tạo quản trị kinh doanh cho đội trưởng và các
nhà quản trị cấp dưới, chương trình đào tạo cho cán bộ kỹ thuật về công nghệ
điện tử viễn thông, công tác đấu thầu, thi công xây lắp các công trình bưu chính
viễn thông...
- Về chính sách khen thưởng, để khuyến khích người lao động, Công ty có những
chính sách khen thưởng xứng đáng, kịp thời với các cá nhân, tập thể có thành tích
xuất sắc, đóng góp sáng kiến, giải pháp kỹ thuật đem lại hiệu quả kinh doanh cao.
Song song với chính sách khen thưởng hợp lý, Công ty cũng áp dụng các quy
định xử phạt đối với các hành vi gây ảnh hưởng xấu đến hoạt động, hình ảnh của
Công ty.–

7. Tình hình sản xuất kinh doanh trong những năm gần đây:
7.1.Tình hình sản xuất kinh doanh trong năm 2007:
LTC: năm 2007 lợi nhuận đạt 4,7 tỷ, tăng 81,53%, EPS đạt 3.165 đồng Thứ năm,
14/2/2008
-CTCP Điện nhẹ Viễn thông (mã chứng khoán: LTC) thông báo kết quả kinh doanh quý
IV/2007 và lũy kế năm 2007.
Theo đó, trong quý IV/2007 Công ty đạt được 48,614 tỷ đồng doanh thu thuần bán hàng
và cung cấp dịch vụ, tăng 174,78% so với quý III/2007 (tương đương tăng 30,922 tỷ
đồng). Lũy kế cả năm 2007 Công ty đạt 77,356 tỷ đồng, tăng 40,25% so với năm 2006
(tăng 22,201 tỷ đồng).

B¸o c¸o thùc tËp


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

Khoa Kinh TÕ

19


Trong quý IV/2007 lợi nhuận sau thuế của Công ty đạt 3,221 tỷ đồng, tăng 219,54% so
với quý III/2007 (tương đương tăng 2,213 tỷ đồng). Lũy kế cả năm 2007 lợi nhuận sau
thuế đạt 4,747 tỷ đồng, tăng 81,53% so với năm 2006 (tương đương tăng 2,132 tỷ
đồng).
Lãi cơ bản trên cổ phiếu quý IV năm 2007 đạt 2.147 đồng, lũy kế năm 2007 đạt 3.165
đồng (lãi cơ bản trên cổ phiếu Công ty tính trên vốn điều lệ là 15 tỷ đồng).
CTCP Điện nhẹ Viễn Thông có ngành nghề kinh doanh chính là tư vấn, khảo sát các
công trình điện nhẹ viễn thông, điện lạnh, điện, điện tử, tin học, các hệ thống chống
sét, nội thất.
LTC là một đơn vị thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Công ty có thế
mạnh về cạnh tranh. Về doanh thu, Công ty đứng thứ 9 trên 20 công ty có cùng ngành
nghề kinh doanh.
Chi tiết báo cáo kết quả kinh doanh quý IV/2007 (đơn vị: đồng):
CHỈ TIÊU
Doanh thu bán hàng và dịch
vụ
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần về bán
hàng và dịch vụ
Giá vốn hàng bán
LN gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động đầu tư
tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh

B¸o c¸o thùc tËp


Quý IV

Luỹ kế

48.933.758.931

78.089.735.488

319.352.196

733.598.932

48.614.406.735

77.356.136.556

41.583.479.498

65.683.537.532

7.030.927.237

11.672.599.024

18.724.463

144.977.128

194.520.774


782.271.369

25.249.142
3.268.304.346

256.339.210
5.452.616.721


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

Khoa Kinh TÕ

20

nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
Doanh thu khác
Chi phí khác

3.561.577.438

5.326.348.852

1.231.764.545

1.231.764.545


1.021.768.650

1.021.768.650

209.995.895

209.995.895

3.771.573.333

5.536.344.747

550.502.292

788.946.290

3.221.071.041

4.747.398.457

2.147

3.165

Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập phải nộp
Lợi nhuận sau thuế
Lãi cơ bản trên cổ phiếu


Kết thúc phiên giao dịch sáng ngày 14/2/2008 cổ phiếu LTC tăng 8.00 đồng tương đương
tăng 1,9% đóng cửa ở mức 42.800 đồng/cp với 2.600 cổ phiếu được chuyển nhượng.
Ngày
14/02/2008
13/02/2008
12/2/2008
1/2/2008
31/01/2008

Giá

Thay

%Thay Khối

42.800
42.000
41.000
44.000
43.500

Đổi
800
1.000
-3.000
500
2.100

Đổi
1.9

2.44
-6.82
1.15
5.07

Lượng
2,600
3,500
1,600
5,600
4,900

7.2. Tình hình sản xuất kinh doanh trong năm 2008:
-LTC: Quý I/2008 doanh thu giảm 44.4%,lỗ 89,9 triệu đồng.
- CT CP Điện nhẹ Viễn thông (Mã CK:LTC) vừa thông báo kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh Quý I/2008.Theo đó doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
-LTC: Quý I/2008 doanh thu giảm 44,4%, lỗ 89,9 triệu đồng .
-CTCP Điện nhẹ Viễn Thông (Mã CK: LTC) vừa thông báo kết quả hoạt động sản xuất
kinh

doanh

Quý

I

năm

2008.


Theo đó, doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty trong Quý I/
2008 đạt 2,48 tỷ đồng, giảm 44,14% (tương đương giảm 1,96 tỷ đồng) so với Quý

B¸o c¸o thùc tËp


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

Khoa Kinh TÕ

21

I/2007. Quý I/ 2008, công ty lỗ 89,9 triệu đồng (lợi nhuận sau thuế trong Quý I/ 2007
đạt 244 triệu đồng).
- Doanh thu trong quý I năm 2008 của công ty không cao một phần là do CTCP Điện nhẹ
Viễn Thông là đơn vị hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu về lĩnh vực xây lắp nên
doanh thu của đơn vị chủ yếu thường tập trung vào cuối quý III và IV của năm.
- Được biết, ngày 29/4/2008 TTGDCK Hà Nội đã đưa 1 triệu cổ phiếu của CTCP Điện
nhẹ viễn thông vào niêm yết bổ sung trên HASTC.
CTCP Điện nhẹ Viễn Thông có ngành nghề kinh doanh chính là tư vấn, khảo sát các
công trình điện nhẹ viễn thông, điện lạnh, điện, điện tử, tin học, các hệ thống chống
sét, nội thất.
- LTC là một đơn vị thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Công ty có thế
mạnh về cạnh tranh. Về doanh thu, Công ty đứng thứ 9 trên 20 công ty có cùng ngành
nghề kinh doanh.
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp

Quý I năm 2008


dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và

2.692.891.539
213.442.230

cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và

2.479.449.309
2.243.220.519

cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí hoạt động tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động

236.228.790
29.024.158
269.155.748
993.503
85.166.985

kinh doanh
11. Thu nhập khác


-90.063.288
84.909.090

B¸o c¸o thùc tËp


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

Khoa Kinh TÕ

22

12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước

84.833.554
75.536

thuế
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập

-89.987.752

doanh nghiệp
17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
18. Cổ tức trên mỗi cổ phiếu

-89.987.752


-LTC: 9 tháng 2008 lãi 2,47 tỷ, tăng 146,8%, EPS đạt 987 đồng.
-CTCP Điện nhẹ Viễn thông (Mã CK: LTC) vừa thông báo báo cáo tài chính hợp
nhất Quý III năm 2008.
Theo đó, doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty trong Quý
III/2008 đạt 26,04 tỷ đồng, tăng 47,2% (tương đương tăng 8,35 tỷ đồng) so với
Quý III/2007. Lũy kế 9 tháng, Công ty đạt 46,27 tỷ đồng, tăng 61% (tăng 17,53
tỷ đồng) so với cùng kỳ năm 2007.
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ trong Quý III/2008 đạt 1,625 tỷ
đồng,tăng 62,5%(tăng 0,625 tỷ đồng) so với Quý III/2007.Luỹ kế 9 tháng đầu
năm đạt 2,468 tỷ đồng,tằn 1,468 tỷ đồng (tăng 146,8%) so với cùng kỳ năm 2007
-Lãi cơ bản trên cổ phiếu trong 9 tháng đầu năm 2008,công ty đạt 987 đồng.
Được biết kế hoạch kinh doanh năm 2008 của công ty đã được HĐCĐ thông qua
với doanh thu 85 tỷ đồng.Lợi nhuận trước thuế đạt 8,9 tỷ đồng,lợi nhuận sau thuế
đạt 8 tỷ đồng.

B¸o c¸o thùc tËp


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

Khoa Kinh TÕ

23

-Kết quả hoạt động kinh doanh Quý III/2008:
Chỉ tiêu

Quý III/2008


9 tháng 2008

26 312 557 386
và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ 274 514 696
Doanh thu thuần về

46 894 582 929

bán hàng và cung

26 038 042 690

46 273 462 293

cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về

20 588 754 749

37 481 140 311

bán hàng và cung

5 449 287 941

8 792 321 982

19 680 031


227 106 121

354 980 768

779 641 399

940 966 261

1 524 247 993

1 524 019 648

2 806 414 576

2 649 001 295

3 909 124 135

2 982 290
2 982 290

88 021 057
84 833 554
3 187 503

2 651 983 585

3 912 311 638


91 551 430

150 929 137

thu nhập doanh

2 560 432 155

3 761 382 501

nghiệp
- Lợi ích của cổ

935 380 622

1 293 031 276

Doanh thu bán hàng

cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt
động tài chính
Chi phí hoạt động
tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh
doanh

Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế

B¸o c¸o thùc tËp

621 120 636


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi

Khoa Kinh TÕ

24

đông thiểu số
- Lợi nhuận sau
thuế của cổ đông
của Cty mẹ
Lãi cơ bản trên cổ
phiếu
Cổ tức trên mỗi cổ

1 625 051 533


2 468 351 225

650

987

phiếu
- Kết thúc phiên giao dịch ngày 27/10/2008, cổ phiếu LTC giảm 800 đồng (tương ứng
giảm 6,78%) xuống 11.000 đồng/cổ phiếu, với 7.000 cổ phiếu được giao dịch.
% thay
Ngày
27/10/2008
24/10/2008
23/10/2008
22/10/2008
21/10/2008

Giá Thay đổi
11.000
-800
11.800
-200
12.000
-600
12.600
700
11.900
-500

Khối


đổi
lượng
-6,78%
7.000
-1,67%
1.300
-4,76% 10.300
5,88%
2.000
-4,03%
7.5

-LTC: Năm 2008 lãi 8,26 tỷ, tăng 74,26%, EPS đạt 3.542 đồng.
-CT CP Điện nhẹ Viễn thông(Mã CK:LTC) thông báo kết quả hoatj động sản xuất kinh
doanh Quý IV và cả năm 2008.Theo đó,doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch
vụ của công ty trong Quý IV/2008 đạt 98,18 tỷ đồng,tăng 102,02 % (tăng 49,58 tỷ
đồng)so với quý IV/2007.Luỹ kế cả năm đạt 144,45 tỷ đồng (tăng 67,1 tỷ đồng) so với
năm 2007.
-Lợi nhuận sau thuế trong Quý IV/2008,công ty đạt 5,79 tỷ đồng,tằn 79,81 %(tăng2,57 tỷ
đồng)so với quý IV/2007.Luỹ kế cả năm,Công ty đạt 8,26 tỷ đồng,tăng 3,52 tỷ
đồng,tương ứng tăng 74,26% so với năm 2007.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu trong năm 2008, công ty đạt 3.542 đồng.
Kế hoạch kinh doanh năm 2008 của Công ty được ĐHCĐ thông qua với Doanh thu 85 tỷ
đồng, Lợi nhuận trước thuế đạt 8,9 tỷ đồng, Lợi nhuận sau thuế 8 tỷ đồng.

B¸o c¸o thùc tËp


Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi


25

Khoa Kinh TÕ

-Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2008:

Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần về

Quý IV/2008

Năm 2008

98 786 889 684 145 681 472 613
605 769 761

1 226 890 397

bán hàng và cung cấp

98 181 119 923 144 454 582 216

dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán


84 486 968 093 121 968 108 404

hàng và cung cấp dịch

13 694 151 830 22 486 473 812

vụ
Doanh thu hoạt động
tài chính
Chi phí hoạt động tài
chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
- Lợi ích của cổ đông

B¸o c¸o thùc tËp

14 922 956


242 029 077

763 257 465

1 542 898 864

2 105 463 978

3 629 711 971

3 724 929 838

6 531 344 414

7 115 423 505 11 024 547 640
528 802 248
587 647 758
- 58 845 510

616 823 305
672 481 312
- 55 658 007

7 056 577 995 10 968 889 633
630 109 434

781 038 571

6 426 468 561 10 187 851 062

630 117 935

1 923 149 211


×