Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

phương pháp nghiên cứu khoa học 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.72 KB, 19 trang )

PHOTO ĐỨC HẠNH
PHƯƠNG PHÁT NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

.......................................................................................................................................................................... 1
Chương 1: đối tượng và ý nghĩa của phương pháp luậnNCKH.........................................................................3
1: KN.............................................................................................................................................................3
2) đối tượng..................................................................................................................................................3
Chương 2: kh và sự pt của kh...........................................................................................................................4
1: KN................................................................................................................................................................. 4
2) QUY LUẬT PT CỦA kh.................................................................................................................................5
3: PHÂN LOẠI KHOA HỌC..............................................................................................................................6
Chương 3: công nghệ........................................................................................................................................7
1:KN : phân loại công nghệ và kỹ thuật.........................................................................................................7
2: quan hệ giữa công nghệ và công nghiệp...................................................................................................7
3. chuyển giao công nghệ.............................................................................................................................8
4. nguồn chuyển giao công nghệ..................................................................................................................8
Chương 4: nckh.................................................................................................................................................9
I: kh................................................................................................................................................................... 9
1:KN..............................................................................................................................................................9
2: SPKH.........................................................................................................................................................9
ll) CÁC HÌNH THỨC NC....................................................................................................................................10
1)NC CƠ BẢN..............................................................................................................................................10
2)NC ỨNG DỤNG........................................................................................................................................10
3)NC TRIỂN KHAI.........................................................................................................................................10
4)NC DỰ BÁO..............................................................................................................................................11
Ill) TIỀM LỰC KHOA HỌC.................................................................................................................................11
1)KH............................................................................................................................................................11
2: Phân loạ:.................................................................................................................................................11
CHƯƠNG 5: CÁC PP ĐIỀU TRA........................................................................................................................13
2.Nhóm ppnc lí luận:...................................................................................................................................14
3.PP quan sát:.................................................................................................................................................14


4.PP điều tra:..............................................................................................................................................15
5.Phỏng vấn:...............................................................................................................................................15
6. PP THỰC NGHIỆM KH..............................................................................................................................16

1

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
7.PP PHÂN TÍCH VÀ TỔNG KẾT KINH NGHIỆM............................................................................................16
8.PP CHUYÊN GIA........................................................................................................................................17
9.PP TOÁN HỌC...........................................................................................................................................17
CHƯƠNG 6:LOGIC TIẾN HÀNH NCKH..............................................................................................................17
ll) logic nội dung công trình kh........................................................................................................................18

PHO TO ĐỨC HẠNH

2

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH

Chương 1: đối tượng và ý nghĩa của phương pháp luậnNCKH
1: KN
-pp là con đường , cách thức để đạt được mục đích nào đó , là cách thức để giải quyết
1 vc nào đó
-pp luận: lí thuyết về pp

-pp luận NCKH: hệ thống lý thuyết về pp nhận thức KH bao gồm:
+các cơ chế về cơ chế sáng tạo
+những quan điểm tiếp cận đối tượng KH
+ hệ thống lý luận về PP
+kĩ thuật và lo gic tiến hành nắm 1 công trình NCKH
+ pp tổ chức quản lí quy trình ấy
2) đối tượng
- nc làm sáng tỏ bản chất của KH, của hđ nckh , tổng kết các hđ quy luật pt của KH
- nc làm sáng tỏ cơ chế tư duy stao trong nhận thức của nhà KH và kĩ năng tiến hành
sáng tạo của họ- nc những quan điểm tổng quát , những cách tiếp cận đọi tượng nhận
thức và xác định hệ thống lí thuêyêt về ppnckh
-xđịnh các bước đi trong tiến trình nghiên cứu 1 đề tài và tìm ra cấu trúc logic nội
dung của các ctrinhf nckh
- được bao gồm các bộ phận
+ hệ thống các luận điể chung với tư các là những quan điểm nhứng tiếp cận để hỉ
đạo tổ chức quá trình nckh
+ hệ thống lí thuyết về pp nhận thức kh
3) ý nghĩa của vc nc pp luận kh
- hoàn thiện về pp luận là sự đòi hỏi thường xuyên sự phất triển của kh hiện tại
- pp luận nckh là công cụ để chỉ dẫn all các nhà kh và các nhà quản lí trong ctac quản
lí, tổ chức thực hành sáng tạo kh
-- luận nckh giuwps cho nhà chuyên môn trong lĩnh vực kh thực tiễn có ý thức tiềm
tòi ,các PP lđ mới
=> có ích cho nhà KH , cho sự pt kh và cs xh
3

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH

Chương 2: kh và sự pt của kh
1: KN
- Khoa học là 1 hình thái ý thức xh
+ kh phản ánh sự thực kquan dưới hình thức kn, phạm trù , nguyên lí được khái
quát thành lí thuyết , học thuyết.vd như nguồn gốc con người, hiện tượng thủy
chiều..
+ kh giải thichcs TGKQ cải tạo TGKQ
+Khoa học đem lại chân lí , giúp con người tự tin hơn
+thực tiễn  khoa học .vd như kh đem lại chân lí giúp cho con người không
nên mê tín, bị bệnh phải chữa,ko phải cúng lễ là khỏi được
- Kh là hệ thống kiến thức , là sản phẩm của quá trình nhận thức khi con người
nhận thức càng cao thì giá trị con người càng lớn
- Kh được ình thành qua 2 mức độ:
+ nhận thức thông thường=> tri thức thông thường vd như thông qua các chiêm
nghiệm , quan sát được cá hiện tượng lặp đi lặp lại mà chưa giải thích được
+ nhận thức kh => tri thức khoa học
- Khoa họa là hình thái ý thức xh, pánh hiện thức khách quan , tạo ra hệ thống
chân lí về TG
- Hệ thống tri thức về thế giới
 Kh là hệ thống những tri thức về tự nhiên , xã hội và tư duy về những quy luạt
pát triển khách uan của tự nhiên, xh và tuyw duy , hệ thống này được hình
thành trong lịch sử , và không nguungwf phát triển cùng với lịch sử trên cơ sở
của thực tiễn xh
 -kh là 1 linhc vự hoạt động đọc biệt của con ngườ
 -kh là quá trình pát minh , satoj ra tr thức mới cho con người
A: đối tượng nghiên cứu của kh:
-hình thức kác nhau của vật chất dang hoạt động
-hifh thức phản ánh các vận động ấy vào ý thức của con người
B: chức năng của kh


PHO TO ĐỨC HẠNH

-khám phản thế giới
-mở rộng

-giải thích nguồn gốc và sự phát triển của con người
-phát hiện ra quy luật phát triển của thế gới vd: xuan hạ thu đông
-hệ thống hóa các lí thueest họa thuyết để ứng dungjvaf thực tế đời sôngs
4

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
C: thành phần của kh
-tài liệu thông tin khách quan mà do quan sát thực nghiệm mà có ( rằm tháng 8 trang
sáng thì năm đó lanh)
-nguyên lí kh đã được dựa trên thực ngiệm( nc sôi ở 100 đọ)
-ly thuyết , học thuyết kh do khái quát = sự tư duy lí luận
-pp nhận thức kh
-quy trình vận dụng kiến thức kh vào sx và đời sống xh
D: động lực của sự ptkh: nhu cầu của đời sống thực tiên
2) QUY LUẬT PT CỦA kh
A: quy luật phát triển có gia tốc
-lượng thông tin kh được khám phá ngày càng nhanh, càng nhiều dẫn đến bùng nổ
thông tin(90% tư tưởng được loài người khám phá ở thế kỉ 20)
-số lượng các nhà khoa học cũng tăng nhanh chóng(90% các nhà khoa học đề sống ở
thế kỉ 20)
-số lượng các cơ quan nghiên cứu cũng phát triển với con số kỉ lục
B: quy luật phân hóa

- Là biểu hiện của sự PTKH và nhờ đó kh phát tiển nhanh và mạnh mẽ hơn
-kh phân hóa thnafh các ngành , các lĩnh vực khác nhau , mỗi lichx vực chọn cho
mình 1 đối tượng, 1 phần trong khách thể rộng lớn
-kh hiện phân thành hơn 2000 bộ môn khác nhau
-nghiên cứu các khía cạnh của thế giới
C: quy luật tích hợp của các lĩnh vực KH
-công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông

PHO TO ĐỨC HẠNH

-công nghệ hóa may
-tâm lí học quản lí
* tại sao có quy luật :

-giúp nhận thức khám phá những vấn đề phức tạp 1 cách toàn diện sâu sắc và thấu
đáo vd: đau dạ dày trong y học có liên quan đến xh học , tâm lí học
-liên kết cá ngành xh khác nhau để cùng nghiên cứu những vấn đề phức tạp vd: hiện
tượng sốt xuất huyết ở ai cập
5

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
D: quy luật ứng dụng
-nghiên cứu cơ bản cho ra tri thức mới thúc đảy nhanh nc úng dụng đưa vào thực tiên.
NC ứng dụng càng hiện quản càng thúc đảy vào thực tiễn
+nc ứng dụng
+ nc cơ bản
-kh=>sx=>nâng cao năng suất=>chất lượng cuộc sống thau đổi

-quy luật úng dụng nhanh chóng các thành tựu kh
+quốc gia có nhiều nhà khoa học được giải noben:mỹ
+quốc gia có nền kt mạnh nhất thế giới : mỹ
+quy luật này làm rút ngắn thời gian đổi mới công gnheej sx
+sp hàng liên tục được cải tiến mẫu mã và chất lượng cao hơn
+cơ cấu giá thành đã đổi
Giá cũ = nvlieu+ sức lao động
Giá mới= nvlieu , sức lao động( 20-30% )+ sở hữu trí tuệ (70-80%)
+sx hàng hóa bám sát nhu cuầ người tiêu dùng chú ý đến thẩm mỹ
3: PHÂN LOẠI KHOA HỌC
Tại sao phải phân loại kh :
-giúp hệ htoongs hóa tri thức xh theo 1 cơ sở vững chắc
- xác định rõ vị trí của các lịnh vực kh tìm ra phương hướng nghiên cứu úng dụng vào
cuộc sống
-tổ chưc quản lí nghiên cucus kh được hiệu quả
-sắp xếp hệ thoongs các tổ chức ,các cơ quan nc kh
A: bản chất của phân loại KH
-là sắp xếp các bộ phận KH thành hệ thống trên cơ sở những dấu hiệu đặc trưng bản
chất
B: nguyên tắc phân loại
Phân loại kh trên hình thức vận động của khách thể ( dựa vào đối tượng mà kh đó nc)
Vc phân loại và sắp xếp dựa vào trật tự pt của thế giới vật chất và phù hợp với nhận
thức của con người
6

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
Tri thức có sau xuất phát từ tri thức có trước

-nguyên tắc khách quan
-nguyên tắc phối thuộc( chú ý toiqws quy luật pt của vât chất và tính kế thừa biện
chứng của sự ptkh)
C: ý nghĩa :
Nguyên tắc này có ý nghĩa thực tiễn và lý luận
Chương 3: công nghệ
l)
1:KN : phân loại công nghệ và kỹ thuật
A: lỹ thuật: giải pháp thực hiện 1 loại công việc hay công cụ dc sd trong sx làm tăng
hiệu quả sx
Vd: kĩ thuật canh tác trong sx công nghiệp, kĩ thuật nuôi trồng thủy sản, kỹ thuật
chống thấm trong sx thủy điện
B: công nghệ : là hệ thống thiết bị thông tin về quy trình sx được áp dụng trong quy
trình chế biến tài nguyên thành sp hàng hóa và dịch vụ
-công nghệ luôn găn slienef với sx bao gồm phần kĩ thuật và phần thông tin
-là kết qyar của quá trình áp dụng các thành tựu của KH vào sx
- là tổ hợp nhiều công đoạn của quy trình ứng dụng kiến thức kh vào sx và phương
tiện để chế biến tài nguyên vật chất thành sp hàng hóa
-là sp hđ trí óc của con người trong lĩnh vực sx
2: quan hệ giữa công nghệ và công nghiệp
A: công nghệ là nền tảng của công nghiệp
-công nghiệp là phương thức để truyền tải công nghệ vào đời sống
+các quốc gia nào càng nhiều công nghệ thì quốc gia đố càng có nền công nghiệp
phát triển mạnh
+giải thích cho xu hướng các doanh nghiệp sx thường tài trợ cho nckh và chuyển
giao công nghệ
-công nghệ cao là nên tảng sx ở trình độ tinh sảo với những đặc trưng :
+ hệ thống thiết bị được thiết kế hoàn toàn tự động , máy móc có kết cấu phức tạp
nhưng vận hành đơn giản
+bí quyết của quy trình kĩ thuật sx hết sức tinh vi

7

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
+máy móc thiết bị tiêu thụ ít năng lượng, nguyên lệu sử dụng tiết kiệm mức độ tái
tạo cao
+ năng xuất lao động xao sản phẩm chất lượng tốt
+nhà xưởng thiết kế khép kín , phế thải tinh lọc , hạn chế mức độ ôi nhiễm môi
trường
-những lĩnh vực công ngệ được coi trọng nhất ở nước phát triển
+công nghệ điện tử tin học, viễn thông, cntt, tự động hóa
+ công nghệ sx vật liệu mới
+công nghệ sx năng lượng mới
+ công nghệ hàng không vũ trụ
+ công ngệ bảo vệ môi trường
*** biện pháp nhằm đạt mục tiêu đưa vn trở thành nc cn vào năm 2000
-thúc đẩy quá trình đổi mới công nghệ trong mọi lĩnh vực
-phát triển khả năng và điều kiện tiếp nhận, ứng dụng công nghệ cao các nc tiên tiến
-khai thác tài nguyên thiên nhiên hợp lí vào bảo vệ môi trường sống của con người
-xây dựng và pt tiềm lực kh và công nghệ quốc gia
- tăng cường chất lượng sx hang hóa
- đưa kh-kt hỗ trợ miền núi và dân tộc ít người
3. chuyển giao công nghệ

thiết bị kĩ thuật

PHO TO ĐỨC HẠNH


kiến thức về qtsx
kinh nghiệm tổ chức quản lí
4. nguồn chuyển giao công nghệ
-chuyển giao dọc

+ ưu điểm: nhanh được ứng dụng sau khi phát minh
+hạn chế : mạo hiểm do cn chưa đủ thử thách
*nơi phát minh là nơi ứng dụng sản xuất
- chuyển giao ngang
-Ưu điểm: công nghệ được thử thách
8

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
-nhược : bên mua công nghệ thường chịu thiệt
* hình thức : trình độ cao=> trình độ trung bình = trình độ thấp
Chương 4: nckh
I: kh
1:KN
-nckh là hđ sáng tạo của các nhà khoa học nhằm nhận thức thế giới, tạo ra hệ thống
tri thcuws có giá trị để sử dụng vào cải tạo thế giới
-Chủ thể: nhà kh , tập thể các nhà kh
-mục đích: tìm tòi khám phá bản chất cà các quy luật vận động của thế giới, nhận
thức thế giới và cải tạo TG
- pp: là pp nhạn thức TG bao gồm:
+quan điểm tiếp cận
+quy trình
+ thao tác cụ thể

+công cụ dùng đẻ tính và định lượng
2: SPKH
A: kn
-là thông tin mới về TG

PHO TO ĐỨC HẠNH

-những giải pháp cải tạo TG
B:đặc điểm
-mang tính chất kế thừa
-mang tính hoàn thiện và bổ xung
C:giá trị của KH
-tính thông tin
+khách quan
+có độ tin cậy
+phải được kiểm tra chéo bằng cách pp #
9

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
-tính ứng dụng
-khả năng đáp ứng nhu cầu của cuộc sống
D: quy trình NCKH
-diễn ra phức tạp
-chứa đựng mâu thuẫn
- liên tục xuất hiện những x hướng mới, lí thuyết giả thuyết dụ báo khác
ll) CÁC HÌNH THỨC NC
1)NC CƠ BẢN

- là loại hình NCKH có mục tiêu tìm tòi , sáng tạo ra những tri thức mới, những giá
trị mới cho nhân loại :vd: bản đồ gen người
-đặc điểm: + nc cơ bản đi sâu vào bản chất, giải thích vận động và pt của thế giới
+ tri thức của CNKH cơ bản là nền tảng cho mọi NC và ứng dụng vì sau
-phân loại có 2 loại
+ nc cơ bản thuần túy: nhằm p.hiện staoj ta cái mới, lí thuyết quy luật kh mới dù chưa
có địa chỉ ứng dụng
+nc cơ bản định hướng. nhằm tìm ra những hiện thực mới , giải pháp mới theo yêu
cầu thực tiễn của xh
2)NC ỨNG DỤNG
-kn: ng ứng dụng có mục tiêu , vậng dụng các tri thức cơ bản để tạo ra những quy
trình công ngệ mới, nguyên lí mới quản lí kt và xh .vd: ứng dụng cn sinh học trong
nuôi trồng cà chế biến thủy sản
-đặc điểm: + ng ứng dụng phù hợp quy luật pt của kh hiện đại
+rút ngắn thời gian từ phát minh tới ứng dụng đưa kh trở thành lực lluongwj sx trực
tiếp
+thúc đẩy kh lẫn sx
3)NC TRIỂN KHAI
-KN: là loại hình nckh có mục tiêu tìm khả năng ứng dụng đại trà các kết quả nc
nhằm ứng dụng vào thực tế (chế biến thông tin kh thành sp vật chất hay tinh thần)
-đặc điểm :+ NC triển khai nối liền kh đưa vào đời sống
+làm cho KH gắn liền với hiện thực
10

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
+tăng chất lượng cuộc sóng
4)NC DỰ BÁO

-kn: là loại nckh có mục tiêu phát hiện triển vọng khả năng xu hướng, mới của sự pt
khoa học và thực tiễn
-đặc điểm : nc dự báo dựa trên quy luật và tốc độ ptkh hiện đại tiềm năng thực tiễn
-nc dự báo bao gồm:
+những thành tựu của kH và thực tiễn có thể đạt được trong lương lai
+những xu hướng trường phái khoa học , chương trình kh mới, khả năng pt của xu
hướng đó
+những khả năng hình thành của tổ chức khoa học mới , triển vọng và tiềm lực khao
học quốc gia và quốc tế
-nc dự báo gồm 3 cấp độ
+ dự báo 15-20 năm
+dự báo 40-50 năm
+dự báo 1 thế kỉ
Ill) TIỀM LỰC KHOA HỌC
1)KH
- năng lực KH của 1 quốc gia nhằm đảm bảo cho mọi hđộng và pt của toàn bộ hệ
thống tổ chức nckh và công ngệ của mõi quốc gia . tiềm lực kH dồi dào khai thác
hiệu quả -> thành công trong hiện đại KH
2: Phân loạ:
+nhân lực KH

+tài lực KH

+thông tin KH

+ vât liệu KH

A: NHÂN LỰC kh
-Kn: +là chủ thể của hđ NCKH , những người trực tiếp tham gia
+là tiềm năng nhân tố quan trọng nhất của thành công và pt

+nhân lực KH bao gồm nhà KH quan trọng nhất, nhân viên kĩ thuật và dịch vụ KH
+nhà Kh là những người có trình độ từ đại học trở lên , trực tiếp tham gia vào nc và
giảng dạy ở các viện nc và các trường đại học
-đội ngũ nhân lực bao gồm:+ trợ lí nc và trợ lí giảng dạy
+nc viên và giảng viên
11

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
+nc viên chính , giảng dạy viên chính
+nc viên cấp cao , phó giáo sư , giao sư , viện sĩ với học viện cử nhân khoa học thạc
sĩ, tiến sĩ
-mức độ tài năng của nhà kh
+những ng có khả năng giải quyết những tình huống nảy sinh trong sx , đời sống xh
+có khả năng nc để hoàn thiện và bổ xung tri thức hiện có phong phú kho tàng tri
thức nhân loại
+stao lí thuyết mới, pt mạnh mẽ kh và công nghệ
-phẩm chất của nhà kh:
+có trí tuệ phát triển cao, linh hoạt và độc đáo , luôn hướng vào giải quyết vấn đề.
Biết quan sát , phê phá đánh giá đồng thời biết bổ xung những thiếu sót của mình và
người khác
+có trí thức toàn diện, sâu sắc trong lĩnh vực chuyên môn đồng thời có hiểu biết rộng
về cá lĩnh vực chuyên ngành
+có óc tưởng tượng, sáng tạo , có khả năng trực giác tiên đoán chính xác táo bạo ,
mạo hiểm trong tư duy và hành động
+say mê kh , có khả năng tập chung cao độ và lâu dài vào 1 đối tượng nc dù là rất
hepj
+có mcuj đích cao , kiên trì và ý tưởng kh, không ngại khó, ngại khổ , quyết tâm đạt

mục tiêu bằng các pp sáng tạo
+có các nc đặc biệt khách quan , trung thực thẳng thắn, khiêm tốn . ham học hỏi có
tinh thần hợp tác và đôi khi có những cách độc đáo khác biệt
B: tài lực : là toàn bộ ngân sách đầu tư cho KH và công nghệ
C: THÔNG TIN

a. là những tài liệu, lthuyết or các số liệu thực tiễn (đã qua xử lí) cung cấp cho
hoạt động NCKH. Thông tinh KH là sphẩm of NCKH or thu thập từ hoạt động
thực tiễn.
TT sơ cấp+ TT thứ cấp
Vai trò: TT KH giúp cho bộ máy KH vận hành,tạo ra những tri thức mới.
Nguồn cung cấp TT: ấn phẩm công bố trong nc’& QTế, từ các kho tài liệu lưu trữ
QG; KQ điều tra cơ bản, đ`tra XH, các cuộc pvấn, hội thảo KH; các số liệu thưucj
12

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
tế trong hoạt động KT-XH of TW & địa phương.=> số lượng TT nhiều, pp chất
lượng, khách quan, cxác.
D:Vật lực KH: là toàn bộ cơ sở vật chất, tbị, vật tư kĩ thuật ch.dùng trong NCKH,
hoạt động vs tiêu chuẩn KT cao.
Bao gồm: cơ sở hạ tầng, trụ sở lviệc thí nghiệm& sx thực nghiệm; máy móc, tbị
KT phổ thông hay ch.dụng cho NCKH; ng.liệu, vật tư, KT sử dụng trong NC& sx.
CHƯƠNG 5: CÁC PP ĐIỀU TRA
1.Khái niệm:
ppnckh là tổ hợp các thao tác, biện pháp, lthuyết or thực tiễn mà nhà KH sử
dụng để nhận thức, khám phá đtượng nhằm tạo ra hthống những kthức về
đtượng.

Đặc điểm:


luôn gắn vs mục đích stạo KH.



Mỗi ch.ngành có 1 hthống ppnc đặc thù, mỗi đề tài lại có 1 pp cụ thể.


Bị qđịnh bởi tr,độ nhận thức & kinh nghiệm đã có cụ thể => ppnc KH mang
tính chất chủ quan.

Phụ thuộc vào đối tượng nc: đtượng càng phức tạp thì pp càng tinh vi, pp chỉ
có hiệu quả khi nó phù hợp vs đối tượng.


trong nckh (đặc biệt là KHTN) đòi hỏi phương tiện KT tinh xảo.

Phân loại:
a.

Dựa vào các bước NC 1 đề tài:



Nhóm pp thu thập TT




Nhóm pp xử lí TT



Nhóm pp tr.bày TT.

b.

Dựa vào Qtrình NC 1 đề tài:



nhóm pp mô tả



nhóm pp gthích



nhóm pp chẩn đoán

c.

dựa vào trình độ tiếp nhận đối tượng:

PHO TO ĐỨC HẠNH

13


PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
2.Nhóm ppnc lí luận:
là nhóm pp thu thập TT KH dựa trên cơ sở các văn bản, tài liệu đã có=thao tác tư
duy logic để rút ra các KL KH cần thiết.
Đc chia làm 5 loại:
o
Pp ptích và tổng hợp lthuyết ( bao gồm: pp ptích+pp tông hợp+ pp ptích tổng
hợp): là pp NC các văn bản, tài liệu # nhau về 1 chủ đề = cách ptích or lkết từng mặt,
từng bộ phận thông tin.
Mục đích: những tài liệu thông tin thu đc trở nên toàn diên, khái quát hơn.
o
Pp p.loại hthống hóa lthuyết: p.loại  hthống hóa. Là pp sắp xếp các tài liệu
thu đc theo 1 hthống logic chặt chẽ, theo từng mặt, từng đvị kiến thức có cùng dấu
hiệu bản chất.
Sắp xếp kthúc thành 1 hthống.
Mục đích: đưa KH dễ nhận thức vào sử dụng, phát hiện QL ptr
Xd hthống lthuyết hoàn chỉnh về KH.
o
PP mô hình hóa: là ppnc= cách XD mô hình giả định về đối tượng & dựa vào
mô hình để NC trở lại đối tượng.
Mục đích: mô hình hóa cái chưa b’ thành để Nc chúng. Biến cái trừu tượng thành cái
cụ thể.
o
PP giả thuyết: ppnc đối tượng = cách dự đoán bản chất của đối tượng & tìm
cách Chứng minh các dự đoán đó.
MĐ: là 1 thử nghiệm của tư duy có thể giải quyết đc những vđề mà kthức trc’ chưa
đủ để giải quyết.

o
Pp lịch sử: là pp xem xét & tr.bày q.trình ptr của các sự vật, hiện tượng lsử
theo một trình tự liên tục và nhiều mặt, trong mối liên hệ với các sự vật, hiện tượng
khác.

Nhóm PPNC thực tiễn: là nhóm pp trực tiếp tác động vào đối tượng có trong
thực tiễn để làm bộc lộ bản chất & QL vận động of các đối tượng này. Đc chia làm 5
loại:
3.PP quan sát:
là pp tri giác đối tượng 1 cách có hthống nhằm thu thập TT về đối tượng, trên cơ sở
đó tiến hành các bước tìm tòi tiếp theo.=> qsát là 1 hđộng có mục đích, có đối tượng.
Mục đích: tìm các dấu hiệu đặc trưng, QL vđộng & ptr của chúng. Tài liệu qsát sau
khi đc xử lí cho ta những kết luận đầy đủ, cxác.
14

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
Qsát có 2 loại: Qsát trực tiếp: qsát trực diện đối tượng đang diễn biến trong thực
tế=mắt thường hay = các phương tiện KT #, để thu thập TT 1 cách trực tiếp.
Qsát gián tiếp: Qsát gián tiếp diễn biến hiệu quả.
Qtrình QS: xđ đối tượng Qsát=>lập Khoạch Qsát=>lựa chọn phương thức Qsát=>
tiến hành Qsát=>ghi chép diễn biến=>xử lí thông tin=> ktra lại kquả qsát.
Lưu ý khi qsát: hạn chế tính chủ quan của chủ thể trong qtrình qsát. Chú ý các QL of
cảm giác như QL tính lựa chọn, thích ứng, ảo giác. Xđ đúng chỉ số trọng tâm of
đtượng cần qsát.
4.PP điều tra:
là pp khảo sát 1 nhóm đối tượng trên 1 diện rộng nhằm phát hiện các QL pbố,tr.độ
ptr, những đặc điểm về mặt định tính & định lượng of 1 đối tượng cần NC.

Ý nghĩa: Cung cấp TT qtrọng về đtượng cần cho qtrình NC. Căn cứ đề xuất giải pháp
về lí luận or thực tiễn.
Có 2 loại điều tra: Điều tra cơ bản( đc sdụng rộng rãi trong cả KHTN & KHXH):
khảo sát sự có mặt of đtượng trên 1 diện rộng để NC các QL pbố cũng như các đặc
điểm định tính định lượng( VD: đ.tra dân số)
Đ.tra xã hội học: đ.tra quan điểm, thái độ of quần chúng về 1 số sự kiện ctrị, Xh, or
htượng XH.
Qtrính đ.tra: XD khoạch đ.tra=> XD các mẫu đ.tra vs các thông số các chỉ tiêu cần
làm stỏ=> chọn mẫu đ.tra đại diện cho số đông=> xử lí TT=> ktra KQ Nc nếu cần
thiết.
Trưng cầu ý kiến= các hình thức:
5.Phỏng vấn:
là ppnc trực tiếp giữa nhà KH vs các đtg cần biết ý kiến.
Yx cầu: có sự cbị chu đáo về nội dung. Có chiến thuật dẫn dắt câu chuyện. Cuộc trò
chuyện có thể đc ghi âm, tốc kí or quay phim.
o
Hội thảo: là pp tổ chức thu thập TT = cách đưa ra các tình huống có vđề nhằm
thu hút các đtg NV vào 1 cuộc tranh luận bổ ích để mọi ng tự bộc lộ quan điểm.
Yx cầu: khéo léo đặt câu hỏi. Tạo tình huống xung đột thu hút sự chú ý. Xd bầu ko
khí thảo luận 1 cách tự chọn.
o
An két: Xd các câu hỏi vs các pa’ trả lời. Người đc hỏi chọn câu trả lời theo
quan niệm và nhận thức của mình.
Có 2 loại ankét: Ankét đóng: hthống các câu hỏi mà ng trả lời chỉ cần chọn 1 trong
các pa’ có sẵn.
15

PHOTO ĐỨC HẠNH



PHOTO ĐỨC HẠNH
Ankét mở: hthống các câu hỏi mà ngoài các phương án trả lời có sẵn, ng trả lời có thể
bổ sung ý kiến của mình.

Yx cầu: câu hỏi ngắn gọn, rõ ràng đạt đúng ý đồ và MĐNC. Hthống câu hỏi f?
pvụ chiến lược đ.tra, mỗi câu hỏi f? thu đc TT nhất định. KQ điều tra f? là những tài
liệu khái quát, các câu hỏi có khả năng ktra chéo lẫn nhau. Tạo ra bầu ko khí lviệc
thuận lợi sau khi tiến hành đ.tra. Quan tâm đến những yếu tố như tr.độ học vấn, khả
năng ghi nhớ…của ng đc chọn đ.tra.
6. PP THỰC NGHIỆM KH
A:kn
-là pp các nhà kh tác đọng vào đối tượng và quá trình diễn biến sự kiện mà đối tượng
đó tham gia để hướng dẫn sự pt của chúng theo mục đích sự kiện của mình
-thực nghiệm kh là pp chủ đạo trong nghiên cứu kH hiện đại đặc biệt có ý nghĩa vs kh
tự nhiên .pp thực nghiệm đẩy mạnh quá trình vạn dụng lí thuyết vào thực tiễn
B: đặc điểm
+ thực nghiệm được tiến hành tư 1 giả thiết hay 1 phỏng đoán khẳng định tính chân
thực của phỏng đoán hay giải định đã nêu. Như vậy thực nghiệm thành công sẽ giúp
góp phần tạo nên những lsi thuyết mới
+thực nghiệm tiến hành đòi hỏi kế hoạch chi tiết và chính xác
+ trong thực nghiệm phải có 2 nhóm :thực nghiệm và đối chứng
C: tổ chức thực nghiệm :
Xây dựng giả thiết thực nghiệm =>chọn đối tượng thực nghiệm tiêu biểu cho cả lớp
đối tượng NC=>tiến hành các bước thực nghiệm thận trọng với mục tiêu đã đề
ra=>xử lí kết quả thực nghiệm thận trọng bằng phân tích tính thống kê=>kết quả
thực nghiệm cho ta cơ hội khẳng định giả
7.PP PHÂN TÍCH VÀ TỔNG KẾT KINH NGHIỆM
A: kn
-pp ncuu xem xét lại những thành quả lđ thực tiễn trong quá khứ để rút laiij những
kết luận bổ ích cho thực tiễn và cho KH

-tổng kết kinh nghiệm thường hướng vào:
+nc diễn biến
+nn của các sự kiện
+nc các giải pháp áp dụng cho mọi mặt đời sống
B: tiến hành
16

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
Phát hiện các sự kiện điển hình =>gặp gỡ trao đổi với các nhân chứng=>lặp lại mô
hình sự kiện , cố gắng đạt tới nguyên bản=> phân thích sự kiện theo trình tự=>dựa
trên cơ sở 1 lí thuyết kh để đánh giá khách quan , rút ra bà học
8.PP CHUYÊN GIA
A: KN ;
-là pp sử dụng trí tuệ của chuyên gia có trình độ cao ở môn chuyên ngành
-nhằm xem xét , nhận định 1 sự kiện kh hay thực tiễn phức tạp
-tìm ra phương án tối ưu
B:đặc điểm
-pp kinh tế tiết kiệm thời gian , sức lực tài chính
-pp này mang tính kinh nghiêm , trực giác bị tri phối bởi tâm lí đám đông nên chỉ sử
dụng khi các pp khác không thể sử dụng được
-ý kiến của từng chuyên gia bổ xung cho nhau
* lưu ý
-chọn đúng chuyên gia có phẩm chất chuyên môn phù hợp
-lấy ý kiến chuyên gia khi nhận định 1 nhận định 1 sự kiện khoa học hay 1 giải pháp
thông tin có thể thông qua hội thảo tranh luận nhưng nd cần ghi chép và lưu giữ lại
đày đủ
-nếu sd chuyên gia đánh giá công trình kh cần có hệ thống tiêu chí cụ thể tường minh,

và có thang điểm chuẩn để đánh giá
-đảm bảo tính khách quan , và nên hạn chế mức tối thiểu những tác động lẫn nhau
giữa các chuyên gia, không để các chuyên gia gặp gỡ nhau
9.PP TOÁN HỌC
-kn là sử dụng toán học thống kê như là cong cự xử lsi các tài liệu thu thập được từ
các pp nc làm cho các kết quả nc có độ chính xác cao và có độ tin cậy
CHƯƠNG 6:LOGIC TIẾN HÀNH NCKH
I)CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1:B1
-xác định đề tài (tìm vấn đề làm đối tượng nc) căn cứ tính cấp thiết . giả thuyết lí luận
thục tiễn
-xđ đề cương nc :kết cấu nd của công trình kh tương lai
17

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
-xđ kh triển khai nc :nd thời gian, sp
2:b2
-Lập thư mục các tài liệu liên quan
-nc tài liệu :công trình nc kh có liên quan xây dựng cơ sỏ lí thuyết của vđề nc
-phát hiện thực trạng pt của đối tượng bằng các pp thực tiễn
-cm giả thiuyeets:từ các tài liệu
-ktra giả thiết
-xin ý kiến chuyên gia
-công bố lần lượt kq
3:b3
-viết nháp cho riêng mình
-sửa chữa bản thảo theo đcct và ý kiến của giáo viên hướng dẫn và chuyên gia

-viết sạch đưa ra bộ môn
-sửa chữa:theo góp ý của bộ môn
-sửa chữa :lầ cuối tiếp thu ý kiến của hội đồng cs để bảo vệ
4:b4
-hoàn chỉnh theo đúng quy định
-lấy nhận xét của chuyên gia
-đưa phản biện :đọc và nhận xét
-bảo vệ và nghiệm thu: trước hội đồng
ll) logic nội dung công trình kh
1)những vấn đề chung
-lí do chọn đề tài
-mục đích nc
-đối tượng và khách thể nc
-giả thiết kh
-các nhiệm vụ cần nc
18

PHOTO ĐỨC HẠNH


PHOTO ĐỨC HẠNH
-giới hạn đề tài
-những luận điểm cần bảo vệ
-các pp nc
2)kq nc
-chương 1: +cơ sở lý luận của vđề nc
+lịch sử nc vđề
+cơ sở lxy luận của vđ nc
-chương 2 :+thực trạng của vđ nc
+trình bafyy các bước tiến hành và kết quả nc điều tra thí ng thực ng

+những khái quát tài liệu thực tiễn đã sử lí bằng toán học
-chương 3: trình bày quá trình thực ng , kđịnh giá trị giả thuyết kh .những bài học rút
ra từ kquar nghiên cứu thực ng
3) kết luận
- toàn bộ những tư tưởng quan trọng nhất mà đề tài đã nc phát hiện bao gồm các lý
luận thực tiễn
-các đề suẩ kết quả ứng dụng nc của luận án
-kiến nghị cho vc nc tiếp theo
4)phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo
Cuối đề tài trình bày thêm phần phụ lục mà trong phần chính chưa trình bày
-danh mục tài liệu tham khảo theo thứ tự a,b,c

19

PHOTO ĐỨC HẠNH



×