Tải bản đầy đủ (.pdf) (299 trang)

Giải đề Mozilge New Toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.21 MB, 299 trang )

Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG

TEST 1 –VÕ THỊ MINH HẰNG
101. Order forms are available either at our company homepage ___they can be filled
out in person at any branch office.
A ) nor
B ) not
C ) or
D ) but
Key C
Giải thích
Cấu trúc either + noun + or + plural noun/singular noun + plural verb/singular verb :
hoặc…. hoặc
Dịch :
Phiếu đặt hàng có giá trị ở trang chủ của công ty hoặc họ có thể điền trực tiếp tại bất kì
văn phòng của các chi nhánh.
101
Over 75% of manufacturing companies will be____ their online marketing
budgets in 2007, according to the results of an annual survey conducted by SVM EBusiness Solutions.
A ) increase
B ) increasing
C ) increased
D ) increases
Key B
Giải thích
Có 2 trường hợp :
+ will be + V3/ed ( C)
+ will be + N(ing) + O ( B)
Vì phía sau khoảng trống là their online marketing budgets = O ,nên không chọn will be
+ V3/ed ( Không có O theo sau)
Dịch :


Dựa theo kết quả của việc khảo sát hàng năm được thực hiện bởi SVM E-Business
Solutions thì hơn 75% các công ty sản xuất sẽ tăng ngân sách marketing online của họ
vào năm 2007.
Note :
Over hoặc more than + số người, số vật nhiều hơn và trước những còn số
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 3


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Conducted/implemented/ carried out survey : thực hiện, thực thi cuộc khảo sát
102
Two hundred thousand dollars’___of freight was damaged by fire during the
transit.
A ) cost
B ) price
C ) value
D ) worth
Key D
Giải thích:
Worth (adj,n) : đáng giá, giá trị
Two hundred thousand dollars’ worth of N = the value of two hundred thousand dollar
N
* Số tiền thường đứng trước worth.
Dịch :
Hàng hóa bị thiệt hại do hỏa hoạn trong suốt quá trình vận chuyển có giá trị 200.000$ .
Note : phân biệt Value, worth, price, cost
Worth: đáng giá, có giá
e.g. This old book is worth four dollars.

Cuốn sach cũ này đáng giá 4 đô la.
– Khi hỏi về giá trị của một vật, ta có thể dùng worth đi với what hoặc how much.
e.g. How much / What is that piano worth?
Cây dương cầm đó trị giá bao nhiêu vậy?
– Trong ngôn ngữ thường đàm, người ta ưu dùng động từ cost để hỏi giá, thay vì
cấu trúc trên: How much / What does it cost?
– Ta không dùng danh từ worth để nói về giá trị tài sản của ai đó.
Chẳng hạn, không nói: “The worth of her house is now excess of $800,000″.
Thay vào đó, ta dùng danh từ value:
Ex: “The value of her house is now excess of $800,000.” (Trị giá căn nhà cô ta hiện giờ
vượt quá 800.000 đôla.
– Worthwhile: đáng giá, bỏ công, xứng đáng. Cấu trúc thông dụng: worthwhile + V-ing
(xứng đáng bỏ thời gian / bỏ công làm việc gì đó)
e.g. Is it worthwhile visiting Las Vegas?

Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 4


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Price và Cost đều là danh từ chỉ số tiền bạn cần để mua cái gì
– Price thường dùng cho các vật có thể mua và bán:
e.g. The price of eggs / cars (giá mua trứng / giá mua xe)
Oil price (giá xăng dầu)
– Cost thường chỉ các dịch vụ hay quá trình; hoặc giá cả nói chung mà không đề
cập một món tiền cụ thể:
e.g. The cost of getting married (Phí tổn cho việc kết hôn)
Production costs (Chi phí sản xuất)
The cost of living (Chi phí sinh hoạt)

Charge là số tiền bạn được yêu cầu phải trả để dùng cái gì đó hoặc để được sử
dụng một dịch vụ
e.g. Electricity charges (Tiền điện nước)
There is no charge for parking here.
Không phải trả phí đậu xe ở đây.
Price, cost và charge cũng là những động từ
e.g. The tickets were priced at $25. (Vé được niêm yết với giá 25 đô la)
Our trip didn’t cost very much. (Chuyến đi của tụi tôi không tốn nhiều)
How much do they charge for a pizza? (Họ phải trả bao nhiêu để mua pizza ăn?)

103
We are in negotiations to open a new branch office in Hong Kong, but our plans
are currently in the early ____ of development.
A ) stages
B ) factors
C ) moments
D ) divisions
Key A
Giải thích:
In the early stages of development : trong giai đoạn đầu phát triển
Factor (n) : nhân tố, hệ số

Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 5


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Factor of safety : hệ số an toàn
Moment ( n) : khoảng thời gian rất ngắn, chốc, lát, lúc

Division (n ) : sự chia ra
Dịch :
Chúng tôi hiện tại đang đàm phán để mở một chi nhánh văn phòng ở Hồng Kong,
nhưng mà kế hoạch của chúng tôi hiện tại đang trong giai đoạn đầu của sự phát triển
thôi.
104
Since they are without direct supervision, field managers are expected to be able
to find solutions to simple problems by____.
A ) them
B ) they
C ) themselves
D ) their
Key : C
Giải thích:
Khoảng trống cần một từ đóng vai trò là O
Loại (B) vì They đóng vai trò làm S trong câu, loại (D) their là tính từ sở hữu theo sau
là noun
- > by :
+ by them ( A)
+ by themselves (C)
Chọn C vì by them trong câu bị động sẽ được lược bỏ đi .
Note : by oneself = alone = on one’s own : tự mình, không có sự giúp đỡ kèm cặp của ai
Dịch :
Từ khi mà họ không còn được sự giám sát hướng dẫn thì quản lí thì được kì vọng để có
thể tìm ra cách giải quyết sao cho vấn đề đơn giản hơn bởi chính họ.
105
The University of New Mexico ranks___the best in the nation when it comes to
graduate programs in law, fine arts and medicine.
A ) at
B ) among

C ) from
D ) in
Key B
Giải thích:
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 6


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
- Rank as/among Something : xếp hạng trong một cái gì đó
- Rank Someone as/among Something : xếp hạng người nào đó trong một cái gì đó
---Dịch :
Khi mà nói về những chương trình đào tạo về các ngành như luật, mỹ thuật, y học thì
Trường đại học New Mexico thì xếp hạng tốt nhất trong nước.
106
The teleconference calls will be held ___other month on the 4th Thursday of the
month at 1:00 p.m. Eastern according to the schedule.
A ) almost
B ) every
C ) little
D ) few
Key B
Giải thích
Every other month : 2 tháng một lần
Dịch :
Hội nghị qua điện thoại sẽ được tổ chức hai tháng một lần , vào thứ 5 tuần thứ 4 của
tháng , lúc 1 giờ chiều theo như lịch trình đã xếp.
*Note : các cụm từ chỉ thời gian hay gặp trong đề thi Toeic:
- every / each week = once a week = weekly : mỗi tuần một lần

- bi-weekly/ bi-monthly/biannually: mỗi tuần 2 lần/mỗi tháng 2 lần, mỗi năm 2 lần
- every three weeks/every 6 months: 3 tuần 1 lần/6 tháng một lần( không được dùng
each)/.......
- every/each quarter = quarterly = every 3 months: hàng quý (1 năm có 4 quý)
- every/ each year = yearly = annually: hàng năm
- every two years = every other year: 2 năm một lần
- daily = on a ....daily... basis : hàng ngày ( on a ...daily... basis dùng trong ngữ cảnh
trang trọng)
- once in a while/ now and then/ now and again/ on and off/ at times đều có nghĩa là
thỉnh thoảng (=sometimes)
- at all times = always : lúc nào cũng, luôn luôn
- from time to time = irregularly, sometimes, occasionally : thỉnh thoảng
- Time after time = time and again hay time = time again = over and over again : nhiều
lần, lập đi lập lại.
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 7


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
107
Those who watched the program on TV are demanding ___ from its producers for
one of the most violent scenes that should not have been aired.
A ) appreciation
B ) apologies
C ) description
D ) extension
Key B
Giải thích
Apology (n) : lời xin lỗi

- apology from / by a person or an organisation;
e.g : This is an apology from the member of staff involved.
- apologise for a problem
e.g : I would like to apologise for these problems.
- apologise to a person
e.g : You should apologise to customers if you make a mistake
Appreciation (n) : sự đánh giá
Description (n) : sự mô tả
Extension (n) : sự mở rộng
Dịch :
Những người xem chương trình TV thì yêu cầu lời xin lỗi từ phía nhà sản xuất về một
trong những cảnh bạo lực nhất mà nó không nên được phát sóng trên TV
108
Because you failed to obey the traffic signal at the time of the accident, the
damages to your vehicle will not be covered___the insurance policy.
A ) in
B ) through
C ) throughout
D ) under
Key D
Giả thích
under : theo các điều khoản (một hiệp định, đạo luật, hoặc một chế độ)
Dịch :
Bởi vì bạn không tuân theo tín hiệu giao thông tại thời điểm tai nạn xảy ra thiệt hại nên
chiếc xe của bạn sẽ không được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 8



Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG

*Note :
Một số cụm từ phổ biến với under :
- under age: chưa đến tuổi
- under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không
- under control: bị kiểm soát
- under the impression: có cảm tưởng rằng
- under cover of: đọi lốp, giả danh
- under guarantee: đc bảo hành
- under pressure: chịu áp lực
- under discussion: đang đc thảo luận
- under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm gì
- under repair: đang được sửa chữa
-under suspicion:đang nghi ngờ
- under stress:bị điều khiển bởi ai
- under one's thumb:
- under the influence of: dưới ảnh hưởng của
- under the law:theo pháp luật

109
Speedy Net only offers broadband Internet service in ____ areas due to lack of
technical capability in smaller towns and cities.
A ) selected
B ) selecting
C ) selection
D ) selects
Key A
Giải thích:
Vì areas là noun ->khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho areas.

Loại C ( selections – noun), loại D( selects – verb)
lack of technical capability : thiếu phương tiện kĩ thuật -> chỗ trống cần một adj mang
nghĩa bị động , loại tiếp B
Broadband (n) : băng thông rộng. ( Một thuật ngữ dùng để mô tả một mạng dung lượng
cao có thể cung cấp nhiều dịch vụ trên cùng một cáp như truyền dữ liệu, thọai và hình.)
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 9


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Dịch :
Net Speedy chỉ cung cấp dịch vụ Internet băng thông rộng ở các khu vực được lựa chọn
do thiếu phương tiện kĩ thuật tại các thị trấn và thành phố nhỏ hơn
110
Before___involvement of any party, be sure to have solid evidence to support any
claims that you have made.
A ) insinuating
B ) insinuate
C ) to insinuate
D ) insinuates
key A
Giải thích:
Before/ After + V-ing
insinuating = imply (v) : ám chỉ, nói bóng gió
evidence (n,v ) : chứng cớ, bằng chứng; chứng tỏ, chứng minh
Dịch :
Trước khi bạn ám chỉ sự liên quan của bất kì bên nào thì đảm bảo rằng bạn phải có bằng
chứng vững chắc để hỗ trợ việc khiếu nại mà bạn đã làm.
111

In order for us to efficiently carry out the terms of the contract we negotiated last
year, we need to be in frequent___with the clients.
A ) contacting
B ) to contact
C ) contact
D ) contacted
key C
Giải thích
Khoảng trống cần một danh từ vì trước khoảng trống là frequent (adj)-> loại B và D; loại
A vì sau Nving + O
be/keep in contact with someone : giữ liên lạc với ai
In order for someone to do something : để cho ai đó làm gì
do something : để mà làm gì

r

in order to

Dịch :
Để chúng tôi thực hiện những điều khoản trong hợp đồng mà chúng tôi đã đàm phán
năm trước một cách hiệu quả thì chúng tôi cần giữ liên lạc với khách hàng thường
xuyên.

Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 10


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
112

If you keep your work area tidy, you will not only work more productively,___
you will also impress your supervisor.
A ) until
B ) or
C ) but
D ) and
key C
Giải thích
Not only…. But/but also: không những… mà còn
Until : cho đến khi.
Sử dụng until để đếm số lượng thời gian đến 1 sự kiện tương lai
e.g : it’s only 2 months until my summer vacation
Or : hoặc là, sử dụng cấu trúc either… or ; whether or not.
Dịch :
Nếu bạn giữ cho khu làm việc của bạn sạch sẽ, không những bạn làm việc đạt năng suất
hơn mà còn gây ấn tượng tốt với giám sát của bạn nữa đấy
113
Increasing market share is regarded ___ an important business objective at
McGahern Industries.
A ) with
B ) to
C ) in spite of
D ) as
Key D
Giải thích
Be regarded as + N : được xem như; ( to regard someone/something with/as something)
: coi như, xem như , đánh giá
In/with regard to someone/something ; liên quan đến ai/cái gì
Regard to /for someone/something : quan tâm đến ai/cái gì
In spite of + N/Ving : mặc dù

Dịch:
Tăng thị phần được xem như là một mục tiêu kinh doanh rất quan trọng ở McGahem.

Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 11


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
114
We hope a number of highly___candidates will decide to run for city council
president in the upcoming elections.
A ) restrictive
B ) qualified
C ) designed
D ) intricate
key B
Giải thích
Khoảng trống cần một Adj ( Adv + Adj+ N)
qualified (adj) : đủ điều kiện, đủ tư cách
highly qualified candidates : ứng cử viên có trình độ cao
-> qualification ( n) : sự đủ tư cách ,phẩm chất, khả năng chuyên môn
restrictive (adj) : hạn chế -> restriction (n): sự hạn chế, sự giới hạn
designed (adj) : thiết kế -> designer (n) : nhà thiết kế, người phát họa
intricate (adj ) : phức tạp, khó hiểu ->intricacy, intricateness (n) : điều rắc rối, điều phức
tạp
Dịch :
Chúng tôi hy vọng một số ứng cử viên có trình độ cao sẽ quyết định tranh cử chủ tịch
hội đồng thành phố tại cuộc bầu cử sắp đến này.
115

Before placing an order for the first time, we ask you to register because it saves
you___ to insert your personal details every time you place an order.
A ) have
B ) having
C ) had
D ) has
Key B
Giải thích
Save someone doing something : giúp ai đó không cần phải làm gì
Place/make an order : đặt hàng
ask someone to do something : yêu cầu ai làm gì
every time + S + V
Dịch :

Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 12


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Trước khi bạn đặt đơn hàng đầu tiên chúng tôi yêu cầu bạn đăng kí vì nó sẽ giúp bạn
không cần phải thêm thông tin cá nhân chi tiết mỗi lần mà bạn đặt hàng.
116
The hotel’s newly remodeled buffet has won mixed____, mostly on the
disappointed
side.
A ) reviewer
B ) reviewed
C ) reviewing
D ) reviews

Key D
Giải thích:
Khoảng trống cần một danh từ, vì trước khoảng trống là mixed (adj) (adj +noun)
Loại B (adj)
Loại C ( N-ing + O – sau khoảng trống không có O)
Còn A và D, ta xét theo nghĩa
Reviewer (n) : nhà phê bình (x)
Review (n) : sự xem lại, sự phê bình ( )
Mixed reviews : both good and bad opinions
Dịch :
Việc tu sửa mới lại của khách sạn thì nhận được nhiều quan điểm khác nhau , hầu hết là
quan điểm thất vọng về nó.
117
According to the latest ___ , all personnel are required to wear protective helmets
at all times when on the factory floor.
A ) directive
B ) control
C ) conversation
D ) installation
Key A
Giải thích
Khoảng trống cần một danh từ
Directive (n,adj) : chỉ thị ,lời hướng dẫn; chỉ huy, hướng dẫn ()
Control (n,v ) : sự quản lí, sự hướng dẫn, sự điều chỉnh;điều chỉnh (x)
e.g: control of traffic
Conversation (n) : cuộc nói chuyện (x)
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 13



Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Conversation with someone about something : cuộc nói chuyện với ai về việc gì đó
Installation (n) : sự lắp đặt (x) -> install (v) lắp đặt
Protective helmets : nón bảo hộ
Last (adj) : muộn nhất, mới nhất, gần đây nhất.
At all times = always : luôn luôn
According to + N/Ving : theo như
Dịch :
Theo như lời chỉ thị mới nhất thì tất cả các cá nhân thì được yêu cầu luôn luôn phải đội
mũ bảo hộ khi ở nhà máy
118
If you would like to confirm your___in the course, please call us at the number
listed on the front page.
A ) replacement
B ) appointment
C ) enrollment
D ) recruitment
Key C
Giải thích
Khoảng trống cần một danh từ ( your + noun)
Enroll in = register (v) : đăng kí vào ()
Replacement (n) sự thay thế -> replace (v) : thay thế (x)
Appointment (n) : sự bổ nhiệm -> appoint (v) : bổ nhiệm , chọn
Recruitment (n) : sự tuyển thêm (x)
Recruit (n) : lính mới, tân bình, thành viên mới
Recruit (v) : tuyển
Would like to V : muốn
Please + V
Dịch :

Nếu bạn muốn xác nhận sự đăng kí vào khóa học của chúng tôi thì vui lòng gọi cho
chúng tôi vào số điện thoại ở đầu trang.
119

Industrial blocks are located only 16 kilometers___ from the head office.

(A) remote
(B) aside

Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 14


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
(C) away
(D) far
Key : C
Giải thích:
16km + Away from : đang ở xa, cách xa một nơi nào đó ( chỉ khoảng cách về mặt địa lí
) ()
Remote (adj) xa xôi , hẻo lánh
Aside ( phó từ ) : về một bên, sang một bên
Aside from : ngoài ra, trừ ra
Far from : cách xa so với ( chỉ khoảng cách về mặt địa lí) , không dùng Industrial blocks
are located only 16 Kilometers far from
e.g : Cambridge isn’t far from London
Dịch :
Các khối công nghiệp nằm chỉ cách 16 km từ trụ sở chính.
120

As a self-evaluation of the past 13 months, I feel I have proved___capable of
meeting demands of a fast paced, pressured environment.
(A) Ours
(B) It
(C) Myself
(D) Theirs
Key C
Giải thích:
Cần từ đóng vai trò là O vì sau have proved ( V chính ) ( S + V + O)
Chủ từ I -> myself
Dịch :
Như một bảng tự đánh giá 13 tháng vừa qua, tôi cảm thấy tôi đã chứng minh được khả
năng đáp ứng yêu cầu một cách nhanh chóng, dù áp lực của môi trường làm việc.

121
Finding convenient, quality health care may soon be a frequent problem for
American citizens, as a serious___of qualified physicians in the United States has been
predicted.
(A) level
(B) shortage

Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 15


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
(C) training
(D) accident
Key B

Giải thích:
Khoảng trống cần một danh từ
Serious ( adj) : nghiêm trọng -> Shortage (n) : sự thiếu, số lượng thiếu
Level (n) : mức độ, trình độ, vị trí
Training (n) : sự dạy dỗ, sự huấn luyện
Accident (n) : tai nạn, rủi ro
Dịch :
Chất lượng chăm sóc sức khỏe có thể sớm là vấn đề thường xuyên dành cho công dân ở
Mỹ, vì theo dự đoán trước thì nước Mỹ sẽ bị thiếu hụt trầm trọng đội ngũ bác sĩ có tay
nghề cao.
122
It has become increasingly evident that the role of universities is changing, so
they should be more___to the needs and desires of students with disabilities.
(A) attentively
(B) attentive
(C) attention
(D) attend
Key B
Giải thích
S + be (adj, noun – trong trường hợp câu này)
Loại A (adv), loại D (be không đi cùng động từ nguyên mẫu)
Còn B và C – dựa theo nghĩa để chọn
Loại C (noun) : sự chú ý sự quan tâm
-> B (adj) : chú ý, quan tâm.
Dịch :
Nó ngày càng trở nên rõ ràng điều mà vai trò của các trường đại học đang thay đổi, vì
thế họ nên chú ý nhiều hơn đến nhu cầu và mong muốn của các học sinh khuyết tật.
123
Dave is a highly…member of the team who is always willing to help customers
with queries or problems concerning our products.

(A) first
(B) old
(C) valued
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 16


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
(D) good
Key C
Giải thích
Highly valued member : thành viên có giá trị cao ( quan trọng) ( adv + adj + noun)
Dịch :
Dave là một thành viên quan trọng trong đội , anh ấy luôn luôn sẵn lòng giải đáp cho
khách hàng về các truy vấn hoặc các vấn đề có liên quan đến sản phẩm của chúng ta.
124
Sapporo is a city,____ is so clean that you wouldn’t even want to throw anything
on the sidewalks.
(A) where
(B) that
(C) which
(D) it
Key C
Giải thích
Which + V/S+V, mệnh đề quan hệ không xác định chỉ sự vật, hiện tượng trong câu
which đóng vai trò là chủ ngữ thay cho a city.
Where = in which = at which + S + V+ O/C – mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn
So adj/adv that + S+ V : quá .. đến nổi mà
Loại that

That không dùng sau dấu phẩy, không được dùng để thay thế mệnh đề quan hệ không
xác định.
Dịch :
Sapporo là một thành phố, nó thì quá sạch đẹp đến nổi mà bạn sẽ không nỡ ném bất cứ
thứ gì ra vĩa hè đâu.
125
In a fundamental sense, the___of being a leader lies in integrating personal power
with one’s positional power
(A) compassion
(B) instruction
(C) dimension
(D) challenge
Key D
Giải thích
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 17


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Khoảng trống cần một danh từ
Challenge (n,v) : sự thách thức; thách thức
Instruction (n) : sự dạy, lời chỉ dẫn
-> instruct (v) : chỉ dẫn, dạy, đào tạo
Dimension (n,v) : chiều , kích thước, khổ; đo kích thước, định kích thước
Dịch :
Trong một định nghĩa cơ bản, Sự thách thức để trở thành một lãnh đạo nằm ở năng lực
cá nhân cùng với quyền lực của cá nhân ở vị trí đó.
126
Although she usually reads the newspaper in the morning, Ms. Phaedra

Lipton___for work this morning before it arrived.
(A) leaves
(B) has left
(C) had left
(D) was left
Key C
Giải thích
Từ nhận dạng Before -> Quá Khứ Hoàn thành, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá
khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.
Leave – left- left
Dịch :
Mặc dù bà Phaedra Lipton thường xuyên đọc báo vào mỗi buổi sáng nhưng sáng nay
bà đã đi làm vào trước khi báo giao đến.
127
The construction project managers must present their____monthly reports to the
board by the end of the month.
(A) revision
(A) revise
(A) revising
(A) revised
key D
Giải thích
Sau khoảng trống là monthly reports - adj – noun
-> trước là adv hoặc adj, không có adv (x), A (noun), B (verb), C ( Ning )
Revised (adj) : xem lại, sửa lại – mang nghĩa bị động
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 18



Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Present = display= show (v) : trình bày, trình ra
Dịch :
Quản lí dự án xây dựng phải trình cái bảng báo cáo hàng tháng đã sửa lại cho hội đồng
vào cuối tháng này.
128
___when you place your order, we will do our best to get it filled by the time you
request..
(A) As if
(B) As though
(C) No matter
(D) Even so
Key C
Giải thích
No matter when = whenever : bất kì lúc nào, khi nào
No matter what = whatever =regardless of what : dù gì đi nữa
No matter where = wherever : bất cứ nơi nào
No matter when = whenever : bất cứ khi nào, lúc nào
No matter how = however : dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì
No matter why = whyever : dù ra sao, dù cách nào, dù tại sao
No matter who = whoever : dù ai, bất cứ ai
- As if = as though : như thể, dường như. Đứng trước một mệnh đề chỉ một điều không
có thực hoặc trái với thực tế . Vị trí đứng giữa 2 mệnh đề , không đứng đầu câu.
Dịch :
Dù bất kì khi nào bạn đặt hàng, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để giao hàng đúng thời
gian mà bạn yêu cầu
129
I met with Elain Hopkins and Gene Avery to discuss the____ of tasks and our
joint vision for the implementation of the project plan.
(A) allocate

(B) allocated
(C) allocates
(D) allocation
Key D
Giải thích
Khoảng trống cần một danh từ.
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 19


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
The + N
Loại A,B,C vì là Verb
=> Allocation (n) : sự chỉ định , sự giao cho
-> allocate (v) : giao , chỉ định
Implementation (n) : sự thực hiện, sự thi hành
-> implement = carry out= conduct projects : thực hiện dự án
Dịch :
Tôi đã gặp Elain Hopkins và Gên Avery để thảo luận về việc giao nhiệm vụ và tầm nhìn
của chúng tôi về việc thực hiện dự án .
130
We respectfully request that you give prompt___to this matter and thereby avoid
the penalty for non-compliance with waste disposal regulations.
(A) effect
(B) reference
(C) attention
(D) future
Key C
Giải thích

Give attention = focus attention : tập trung chú ý, hết sức chú ý
Compliance (n) : sự bằng lòng,sự tuân thủ -> non- compliance : không tuân thủ
Dịch :
Chúng tôi trân trọng yêu cầu rằng bạn hãy tập trung chú ý vào vấn đề này để tránh việc
xử phạt do không tuân thủ về qui định xử chất thải
131
The Royal Bank of Montreal is open for business between the hours of 9 a.m. and
3 p.m___ , except Saturday and Sunday.
(A) quarterly
(B) yearly
(C) monthly
r

(D) daily
key D
Giải thích
Daily (adj) : hằng ngày
Business hours : giờ làm việc
Quarterly (adj) : được làm hoặc xảy ra ba tháng 1 lần, hàng quý
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 20


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Yearly (adj) : hàng năm, thường xuyên
Monthly (adj) : hàng tháng
Dịch
Ngân hàng Royal của Montreal thì được mở cửa làm việc từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều
mỗi ngày trừ thứ 7 và chủ nhật.

132
If a hotel offers reduced room rates to a stranded guest, the government
should___the tax for that room as well.
(A) delete
(B) obtain
(C) waive
(D) increase
Key C
Giải thích
Stranded (adj) : hoàn cảnh khó khăn ->Waive the tax : miễn thuế
Delete (v) : xóa đi
Obtain (v)= achieve : đạt đượt, giành được
Increase (n,v ) : sự tăng lên, tăng.
Room rate : the rate charged daily for a hotel room
Dịch :
Nếu một khách sạn đưa ra việc giảm tiền phòng cho những khách bị lâm vào hoàn cảnh
khó khăn thì chính phủ nên miễn thuế cho những phòng như vậy.
133
We have discovered that older managers____customer satisfaction as a major
business objective twice as often as younger managers do.
(A) refer
(B) cite
(C) agree
(D) say
key B
Giải thích
cite something as something = consider something as something = refer to something to
something : xem xét , đánh giá .
* Note các cụm từ với agree :


Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 21


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
1. Agree with: đồng ý, tán thành, thỏa thuận. Một khi bạn "agree with someone about
something" (đồng ý với ai về việc gì) thì cả bạn và ai đó dã có cùng quan điểm về việc
đó.
I agree with his analysis of the situation.
(Tôi tán thành sự phân tích tình hình của anh ấy).
Note: Ta không nói "I agree on a suggestion" hay "I'm agreed with a suggestion"...
2. Agree to: cũng có nghĩa là đồng ý, chấp nhận. Khi ta "agree to something that is
proposed" (đồng ý vấn đề gì được đề nghị), có nghĩa là ta cho phép vấn đề đó được thực
hiện.
Do you agree to the condition.
(Bạn có chấp nhận các điều kiện ấy không ?).
3.Agree to + infinitive verb (động từ nguyên thể): đồng ý làm một việc gì đó.
They agree to start early.
(Họ đã đồng ý khởi hành sớm).
Với nghĩa chấp nhận trong trường hợp "chấp nhận lời mời" ta không dùng "agree to" mà
dùng "accept".
4. Agree on: Dàn xếp, đạt được thỏa thuận. Dùng "agree on" khi mọi người cùng nhau
quyết định về một vấn đề gì đó.
They have agreed on the terms of the surrender.
Dịch :
Chúng tôi vừa phát hiện rằng những quản lí giàu kinh nghiệm xem sự hài lòng của
khách hàng là một mục tiêu kinh doanh quan trọng gấp 2 lần các quản lí trẻ hơn thường
làm.


134
Applicants for all positions with Acme Inc. must undergo verification of
previous___before any offer is made.
(A) employment
(B) development
(C) treatment
(D) investment
key A
Giải thích
employment (n) : công việc
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 22


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
development(n) : sự phát triển
treatment : sự đối xử, sự cư xử, cách xử lí
investment (n) : sự đầu tư
verification (n) : sự kiểm tra, sự thẩm tra
Dịch :
Người nộp đơn dành cho tất cả vị trí ở Acme INC phải thực hiện việc kiểm tra về công
việc trước đó trước khi thực hiện bất cứ đề nghị nào.
135
In most cases, the doctor will recommend first-aid treatment and give ___advice
to make patients more comfortable.
(A) the other
(B) others
(C) other
(D) each other

key C
Giải thích
other ở đây là adj bổ nghĩa cho advice
Other + danh từ không đếm được, other đứng trước danh từ đóng vai trò tính từ
First – aid : cấp cứu, sơ cứu
Dịch :
Trong hầu hết các trường hợp, bác sĩ sẽ đưa ra việc điều trị sơ cứu và sẽ cho nhiều lời
khuyên khác để làm cho bệnh nhân sẽ cảm thấy thoải mái hơn
Note : cách dùng the orther, others, other, another, each other
1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ
"The"
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue the other chair)
2. The others: những cái kia ( những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định) vì đã xác
định nên luôn có mạo từ "The"
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin.
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student".
Không được dùng "the others students " mà phải dùng "the other students", " other
không có s"--> điểm ngữ pháp thường ra thi TOEIC _ "other" ở đây đóng vai trò như
một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
Như vậy:
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 23


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
= There are 20 students, one is fat, the other students are thin
3. another: 1 cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
Ex: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)

4. others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
Vì không xác định nên không có mạo từ "The"
Ex: Some students like sport, others don't
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student"
Không được dùng ("others students") mà phải dùng "other students" "other không có s" -> điểm ngữ pháp thường ra thi TOEIC
136
Ms. Ndukuda was___
of purchasing before the company reorganization, but
Ms. Pritchard will take over the position starting next week.
(A) position
(B) head
(C) subordinate
(D) job
Key B
Giải thích
Head of purchasing : trưởng bộ phận thu mua
Head of + noun : trưởng, đứng đầu công việc/bộ phận
Take over (v) : tiếp quản
Take on(v) : đảm nhận
Reorganization (n) : sự tổ chức lại
Position (n) : vị trí
Subordinate (adj) ; phụ thuộc, lệ thuộc; (n) : người cấp dưới, người dưới quyền; (v) : làm
cho lệ thuộc vào, hạ tầm quan trọng
Dịch :
Bà Ndukuda là quản lí thu mua trước khi công ty tái lập lại nhưng vào tuần tới thì bà
Pritchard sẽ tiếp quản vị trí đấy.
137
Although she has twelve years___experience in the advertising industry, I do not
feel she is the right person to lead this team
(A) To

(B) On
(C) At
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 24


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
(D) Of
Key D
Giải thích
Cần một giới từ phù hợp điền vào khoảng trống
she has twelve years of experience = she has twelve years’s experience : cô ấy có 12
năm kinh nghiệm
Dịch :
Mặc dù cô ấy có 12 năm kinh nghiệm làm bên ngành quảng cáo nhưng tôi không cảm
thấy cô ấy là người đắc lực để dẫn đầu nhóm.

138
This subdivision does not apply if the___liability coverage has been terminated or
suspended.
(A) insure
(B) insuring
(C) insured
(D) insures
key C
Giải thích
Khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho liability (noun)
Insured liability (n) : bảo hiểm trách nhiệm
Subdivision (n) : sự phân chia nhỏ ra, phân khúc

Dịch:
Sự phân khúc sẽ không áp dụng nếu bảo hiểm trách nhiệm chấm dứt hoặc bị gián đoạn
139

Customer service specialists are available Monday___Friday to answer any

questions you may have about your new purchase.
(A) through
(B) in
(C) on
(D) at
key A
Giải thích:
Monday through/to Friday

Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 25


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Dịch :
Các chuyên gia của dịch vụ chăm sóc khách hàng làm việc từ thứ hai đến thứ sáu để
giải đáp bất kì thắc mắc về món hàng bạn vừa mua.
Part 6
Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some
of the sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select
the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your
answer sheet.


Electromagnetic Fields
Electromagnetic fields(EMFs) are produced any time an electric current runs through a
wire or an appliance. Wherever you find electricity, you will find EMFs. In today’s
electrical environment, EMFs are everywhere. Atlantic Gas & Electric has____them
near power generators, around radio and
141.

(A) dispelled

(B) detected
(C) described
(D) devised
key B
Giải thích:
detected (v) dò ra , tìm ra, phát hiện ra
dispelled (v) : xua đuổi, xua tan
described (v) :miêu tả, diễn tả
EMF : điện từ trường
power generators: máy phát điện trực tiếp
transmission stations : trạm truyền dẫn điện
transmission stations, under power lines, and near electrical outlets, lights, office
equipment and computer terminals.
The Idea that electromagnetic fields could be dangerous to your health is not entirely
new. Soviet scientists began reporting on them as early as 1972 when they noticed that
switchyard workers who were…. exposed to high levels of electromagnetic fields near
the Omsk Power Station experienced
142.

(A) regularly


(B) scarcely
(C) excitedly
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 26


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
(D) flexibly
Key A
Giải thích:
Regularly (adv) : một cách thường xuyên
Regularly exposed to : tiếp xúc một cách thường xuyên
Scarcely (adv) : chỉ vừa mới
Excitedly (adv) : xúc động
Flexibly (adv) : một cách linh hoạt
Expose (v) : nhiễm, tiếp xúc
Dịch :
Từ đoạn Switchyard workers…. Heart disease
Những người công nhân ở trạm phân phối điện thì bị tiếp xúc 1 cách khá thường xuyên
với mức độ cao điện từ trường ở gần OPS gây ảnh hưởng sức khỏe. tăng nguy cơ mắt
bệnh tim,…
strange health effects. There were increased levels of heart disease, nervous disorders,
and blood pressure changes, as well as recurring headaches, fatigue, stress, and chronic
depression.
Today, power companies cannot avoid the EMF issue. Medical evidence has brought it
to the fore. Concerned citizens have effectively organized themselves to attract the
attention of the media, their public officials and, in one instance, the management of the
Oakville Power Authority. Their goal is to identify the EMF problem clearly, target their
objectives carefully, then make their demands known to the Public Utilities

Commission. If enough reports reach the Commission, it will become clear that these are
not isolated instances. Citizens must demand that utility companies prove there is a ___
143.

(A) sudden

(B)steep
(C ) strong
(D )directive
need to put up more power lines in residential neighborhoods.
Key C :
Giải thích: khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho need (noun) – Mạo + Adj+ Noun.
Strong need : nhu cầu mạnh mẽ.
Urgent need : nhu cầu cấp thiết, khẩn cấp
Utility companies : công ty dịch vụ công cộng
Residential neighborhoods : khu dân cư
Đồng hành chinh phục Toeic 990

Page 27


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×