Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài Giảng Stress Tâm Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.44 KB, 32 trang )

STRESS TAÂM LYÙ
PGs. Ts. Tröông Phi Huøng

1


Mục tiêu: Trình bày và giải thích
1. Đònh nghóa – Triệu chứng – Nguyên nhân
2. Quá trình từ STRESS tâm lý  bệnh lý
3. Quan hệ nhân cách & STRESS
4. Ảnh hưởng của gia đình trong gây STRESS tâm lý.
5. Giải tỏa STRESS
6. Phương pháp quản lý, giúp đỡ và vượt qua STRESS

2


ĐỊNH NGHĨA:
STRESS

1 kích động/con người →p/ư
1 sang chấn/cá nhân

Kích động
Sang chấn

sinh lý
tâm lý

cơ thể
tâm lý



tác nhân vật lý
tác nhân hóa chất
tác nhân vi khuẩn
tác nhân tâm lý/xã hội
3


PHẢN ỨNG

ĐẶC THÙ
CHUNG: H/C THÍCH ỨNG CHUNG
(G.A.S)

11 Oxy Steroid 
• Giai đoạn đầu: sức đề kháng 
• Giai đọan hai: sức đề kháng 
• Giai đoạn ba: kiệt quệ

4


SHOCK
|
chống đỡ

|
đề kháng

|

kiệt quệ



báo động

5


SELYE, HOMES, RAHE: biến đổi trong cuộc
sống
BIẾN ĐỔI

DƯƠNG TÍNH
ÂM TÍNH

STRESS

EUSTRESS
DISTRESS

6


TRIỆU CHỨNG:
Stress do CÔNG VIỆC.
– Nhức đầu
– Chóng mặt
– Lo âu
– Mất ngủ

– Mệt mỏi
– Đau lưng
– Đổ mồ hôi (+++). . .
7


THỂ CHẤT:
– Kích động
– Mệt mỏi
– Không chú ý
 Bệnh tim mạch, C.H.A, dạ dày.

8


TÂM LÝ:
– Không hài lòng với cuộc sống
– Bất mãn trong công việc
– Không tự tin
 Căng thẳng thần kinh Trầm cảm, kiệt
quệ,
bứt rứt
9


HÀNH VI:
– Mất khả năng tập trung
– Lần lửa
– Không dứt khoát
Thay đổi hành vi (rượu, thuốc, ma túy, . . .)


10


HẬU QUẢ:
*

Tiêu cực:

Quan hệ xã hội
Bản thân
Bệnh lý

”vòng xoắn bệnh lý”
*
Tích cực: bộc lộ khả năng tiềm ẩn,
thúc đẩy
cá nhân
phát triển
xã hội

11


Thể chất 

Hành vi ‫س‬

STRESS


Tâm lý ξ

Hình 1: Vòng xoáy bệnh lý của stress
12


NGUYÊN NHÂN CHUNG:
•Môi trường

•Áp lực công việc

ồn ào, chật chội
qui hoạch, giải tỏa
giá cả 
bận rộn
học thêm, dạy thêm
thi cử, học vò, . . .

13


•Mâu thuẫn, xung đột/cuộc sống
•Thay đổi đột ngột ( nhà cửa, việc làm, quan hệ, gia
đình, . . .)
•Thất bại
•Lo toan

14



NGUYÊN NHÂN STRESS DO CÔNG VIỆC:
•THUỘC VỀ TỔ CHỨC:
–Chính sách của tổ chức

–Cấu trúc của tổ chức
& NV
–Quá trình của tổ chức

đánh giá thành tích
thiếu bình đẳng
cứng nhắc
mâu thuẫn B.P
chuyên môn hóa cao
thông tin : (-)
mục tiêu : (-)
quản lý : (-) 15


•THUỘC VỀ CÁ NHÂN:
– Mơ hồ vai trò
– Vai trò và nhiệm vụ xung khắc
– Vai trò quá nặng hoặc quá nhẹ (lượng – chất)
– Phạm vi công việc
– Trách nhiệm
– Quan tâm
– Tham gia
– Khác biệt nghề nghiệp

16



THOÁNG KEÂ:
•TUOÅI

•GIÔÙI

15-18 t : 15%
18-30 t : 65%
30-35 t : 15%
>50 t : 5%
nam : 70%
nöõ : 30%

17


•HỌC VẤN :

-Học Vấn Cao: 70%
-Tỷ lệ:
ĐH, SĐH : 40%

: 30%
PTTH : 20%
ÍT HỌC : 10%

•NGHỀ NGHIỆP

CBCC : 50%
18



QUÁ TRÌNH TỪ STRESSTÂM LÝ BỆNH
LÝÙ
HANDS SELYE, ALFRED MASSON, BLECKER
HANDS SELYE:
CHUỘT

STRESS THỰC NGHIỆM
Tách khỏi đàn
: Stress cách ly
Nhốt/lồng chật hẹp : Stress kiềm chế

19


-t ngắn
-T0 thích hợp
-Môi trường sạch
-Ăn uống đầy đủ

-Teo tuyến ức
-Teo, phì đại T. thượng thận
-Loét d.d.h.t.t
-C.H.A

Những thay đổi không thể đảo ngược khi STRESS lập đi lập
lại.
Những biến đổi sinh lý, sinh hóa: nhân chứng của STRESS
(Physic stressful agents-Physic stressor)


20


  Corticosteroid,  Adrenalin,  Catecholamin/TT
 %  Lipit có tỉ trọng cao:
Alipoprotein (20- 77 mg /l) 1/2
Mất thăng bằng
với các t.p khác

Cholesterol  : xơ vữa động
mạch, nhồi máu cơ tim,TBMMN

21


 % Zn/tinh trùng: u xơ, phì đại TLT; vô sinh
 Hấp thu Ca++ : xốp xương, chuột rút
 Những yếu tố vi lượng, chất xúc tác: Na+, K+,
Fe++, Mg, Cr, Mn, Selenim . . .
 10% vit C: Liunus Pauling
 Somatostatin,  Endorphin ≥ 200 lần
Morphin
•Thay đổi sinh hoá/cơ quan: ức chế nhu động DDR
22

:  tiết dòch tiêu hoá


• Trong hen suyễn:(FRICK, DECKLER, LUPARELLO) gây cơn hen thực nghiệm

bằng stress tâm lý
Stress hệ miễn dòch
 globulin/tiểu phế quản
tế bào lympho B
Sự mẫn cảm khởi động: kích thích Trung tâm dưới đồi thò
Phế quản  Histamin
 Achetylcholin
Ức chế

Trung tâm dưới đồi thò
 Epinephrine  Co cơ phế quản

23


QUAN HỆ GIỮA STRESS và NHÂN CÁCH
Những yếu tố ảnh hưởng
1.NHÂN CÁCH – KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG VỚI STRESS:
A: -Khẩn cấp, phụ thuộc t. B:-Không ảnh hưởng t
-Áp lực cạnh tranh
-Không cạnh tranh
-t thư giản (-)
-t thưgiản (+)
-Thành công: Của cải
-Không bận tâm, áy náy
Đòa vò

24



C.H.D (Cardiopulmonary heart disease):A/B ≥ 3 lần
(> 3.000 người)
Sau 2, 5 năm
39t – 49t :
A/B ≥6,5 lần
50t – 59t :
A/B ≥1,9 lần
Sau 4, 5 năm
Tốc độ mắc CĐTN và NMCT: A>>B
Sau 13 năm
257 người:
A ≈ 60% bệnh
tim so với B

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×