Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Khuôn Khổ Phân Tích Chính Sách Thuế _ www.bit.ly/taiho123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.1 KB, 36 trang )

KHUÔN KHỔ PHÂN TÍCH
CHÍNH SÁCH THUẾ
CHƯƠNG 8
PGS.TS. SỬ ĐÌNH THÀNH

11/25/15

1


NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
 Thuế và sự phân phối thu nhập
 Thuế và hiệu quả kinh tế
 Phân tích thuế tối ưu

11/25/15

2


THUẾ VÀ SỰ PHÂN PHỐI THU NHẬP
 Mô hình cân bằng cục bộ
 Nghiên

cứu hành vi của thị trường có quy
mô tương đối nhỏ
 Cơ chế thị trường cạnh tranh hoàn hảo
 Mô hình cần bằng tổng quát
 Phân

tích sự tương tác giữa các thị trường


với nhau

11/25/15

3


Mễ HèNH CN BNG CC B
(Thu giỏn thu thu n v)
Thu n v ỏnh vo hng húa

Thu n v (hay thu tuyt i) l loi thu
c tớnh theo mt lng c nh trờn mi
n v hng húa bỏn ra.

Giaự caỷ/
1 lớt
rửụùu



Pa
Po

a
u

b

Sc


Pc

11/25/15

u m
n
Qa

Qo

Qc

Dc
Lớt rửụùu / naờm

4


MƠ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Thuế gián thu – thuế đơn vị)
 Tác động thuế đơn vị tác động đường cầu
Giá do
người tiêu
dùng trả

Giá gốc

Thu thuế = kfhn
Pg


k

Po

m

Giá
cả/
1 lít
rượu

Pn

n

Sc

f

g
Đường cầu trước
thuế

h

Giá người
sản xuất
nhận được


u
Dc
D’c

11/25/15

Q1

Q0

Đường cầu sau
thuế
Lít rượu / năm

5


MƠ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Thuế gián thu – thuế đơn vị)
 Tác động thuế đơn vị tác động đường cung
S’c

Giá do
người
tiêu
dùng trả

j
u


P’g

Sc
Pi

Giá gốc Po
Giá cả/ 1
lít rượu

Đường cung
sau thuế

P’n
Giá
người
sản xuất
nhận
được

Dc

Đường cung
trước thuế
Q’1

11/25/15

Q0

Qi


Lít rượu / năm

6


MÔ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Thuế gián thu – thuế đơn vị)
 Nhận xét
 Có

thể nhận ra: Q’1 = Q1 , P’g = Pg, và P’n
= Pn.
 Từ đó có thể kết luận, phạm vi ảnh hưởng
của thuế đơn vị độc lập với khía cạnh thị
trường mà thuế đánh vào.

11/25/15

7


MƠ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Thuế gián thu – thuế đơn vị)
 Trong trường hợp cung khơng co giãn
SX

cung khơng
co giãn, thì người
mua có khuynh

hướng chuyển sang
sử dụng sản phẩm
khác. Trong trường
hợp này, người
cung cấp sẽ gánh
chịu gánh nặng
thuế càng nhiều

u

Giá cả người cung cấp
nhận được giảm xuống
bằng toàn bộ số tiền thuế

Pg =Po

Giá
cả/
1
đơn

x

Đường

Cung không co giãn

11/25/15

DX

Pn
D’X

X1 = Xo

X/ năm

8


MƠ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Thuế gián thu – thuế đơn vị)
 Trong trường hợp cung co giãn
Đường cung
sau thuế
u
Pg

Giá cả người tiêu dùng
trả tăng bằng toàn
bộ
số tiền thuế

Gi
á
cả/
1
đơ
n


z

Người mua tiêu
dùng một lượng
hàng hóa khơng
đổi với bất kỳ
mức giá nào, thì
họ phải gánh
chịu tồn bộ
gánh nặng thuế

Pn =Po

SZ

Đường cung
trước thuế

DZ
D’Z

11/25/15

Z1

Zo

Z/ năm

9



Mễ HèNH CN BNG CC B
(Thu giỏn thu thu t l )
Thu t l l loi thu ỏnh theo t l
phn trm trờn giỏ c hng húa.
Giaự caỷ/ 1
Kg lửụng
thửùc



Pr
Po

r
Sf

s

m

Pm

n
Qr

11/25/15

Qo


Qm

Df
kg lửụng
thửùc / 1
naờm

10


MƠ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Thuế gián thu – thuế tỷ lệ )


Sự tác động của thuế tỷ lệ

Giá
cả/ 1
Kg
lương
thực

Sf

Sự tác động của
thuế tỷ lệ được
quyết định bởi
độ co giãn của
cung và cầu


Pg

r
Cầu trước thuế

Po
Pn
D’f
Cầu sau thuế

Qr

11/25/15

Df

Qo

kg lương thực / 1 năm

11


MƠ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Trong trường hợp độc quyền)



Mơ hình độc

quyền – chưa
có tác động
của thuế

Số
tiền

 Độc quyền là trường hợp thị trường chỉ có một người bán.

Lợi nhuận kinh tế = cabd
MCx

Po

ATCo

c

ATCx

a

d

b
Dx
MRx

11/25/15


Xo

X/ 1 năm12


MƠ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Trong trường hợp độc quyền)



Tác động của thuế đối với nhà độc quyền

Lợi nhuận nhà
độc quyền nằm
dưới thuế - diện
tích fghi nhỏ hơn
lợi nhuận diện
tích abdc

Lợi nhuận kinh tế
sau thuế đơn vò = fghi

Số
tiền
tiền



Pg


MCx

ATCx

Po
Pn

i

f

h

g

u

Dx

D’x
MR’x

11/25/15

MRx
X1

Xo

13


X/ 1 năm


MƠ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Thuế trực thu – các yếu tố sản xuất )



Sau khi có thuế,
tiền lương người
lao động nhận
được giảm xuống
còn wn

Tiền
lương/1giờ

 Thuế BHXH và cung lao động khơng co giãn

wg = wo
wn

SL
r

Cung lao động
không co giãn
Cầu lao động trước
thuế


D’L

DL

Cầu lao động sau
thuế
Lo = L1
Giờ lao động/1 năm

11/25/15

14


MÔ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Thuế trực thu – Thuế công ty)
 Trong ngắn hạn với môi trường cạnh tranh hoàn

hảo:



Thuế tỷ lệ đánh vào lợi nhuận kinh tế không làm
thay đổi chi phí biên lẫn thu nhập biên.
Các doanh nghiệp phải gánh chịu thuế hoàn toàn

Lợi nhuận sau thuế (1- tp) β

11/25/15


15


MÔ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Thuế trực thu – Thuế công ty)
 Trong dài hạn
 Cạnh tranh dẫn đến lợi nhuận bằng zero
 Thuế thu nhập bằng 0
 Các nhà độc quyền vẫn có thu lợi nhuận

11/25/15

16


MÔ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Thuế và vấn đề vốn hóa )
 Thuế và đất đai
 Thị

trường bất động sản là cạnh tranh, thì giá
cả của đất bằng với giá trị chiết khấu hiện tại
của dòng thời gian thuê (T).
 Gọi tỷ suất sinh lợi là r, thì giá cả của đất (PR)
Ri
PR = Ro + ∑
i
(
1

+
r
)
i =1
T

11/25/15

(1)

17


MÔ HÌNH CẦN BẰNG CỤC BỘ
(Thuế và vấn đề vốn hóa )
 Thuế và đất đai








Đất đai có đặc điểm là cung cố định
Vốn hóa là số tiền thuế được tính vào trong giá thuê đất
Khi bán đất thì người chủ đất phải gánh chịu thuế

Số thuế thu vào năm đầu tiên là u0 và các năm
tiếp theo lần lượt là u1, u2 … Thu nhập của chủ

đất giảm (R0 – u0), (R1 – u1), (R2 – u2) …
Khi đó:
( Ri − ui )
P 'R = ( Ro − uo ) + ∑
i
(1
+
r
)
i =1
T

So với phương trình (1) thì chênh lệch
11/25/15

(2)

T

ui
uo + ∑
T
(1
+
r
)
i =1

18



MÔ HÌNH CẦN BẰNG TỔNG THỂ
(Xác định tính tương đương của thuế )
 Xét thị trường có 2 hàng hóa: lương thực (F)và hàng chế

biến (M) với 2 yếu tố sản xuất vốn (K) và lao động (L)
 Có thể liệt kê 9 loại thuế tỷ lệ như:










tKF: thuế đánh vào số vốn dùng để sản xuất hàng lương thực
tKM: thuế đánh vào số vốn dùng để sản xuất hàng chế biến.
tLF: thuế đánh vào lao động tham gia sản xuất hàng lương thực
tLM: thuế đánh vào lao động tham gia sản xuất hàng chế biến
tF: thuế đánh vào tiêu dùng hàng lương thực
tM: thuế đánh vào tiêu dùng hàng chế biến
tK: thuế đánh vào vốn dùng cho cả 2 khu vực
tL: thuế đánh vào lao động dùng cho cả 2 khu vực
t: thuế đánh vào tổng thu nhập.
11/25/15

19



MÔ HÌNH CẦN BẰNG TỔNG THỂ
(Xác định tính tương đương của thuế )
tKF

vaø

tLF

vaø

 

vaø

tKM

vaø

tLM

töông
ñöông
vôùi
tK

 

vaø


11/25/15

töông ñöông tF
vôùi
 
vaø

töông ñöông tM
vôùi
töông
 
töông
ñöông vôùi
ñöông vôùi
tL

töông ñöông T
vôùi
20


MÔ HÌNH CẦN BẰNG TỔNG THỂ
(Xác định tính tương đương của thuế )
 Mô hình của Harberger

Các giả định có tính nguyên tắc trong mô hình
phân tích của Harberger
 Yếu tố kỹ thuật
 Hành vi các nhà cung cấp
 Cấu trúc thị trường

 Tính chất các yếu tố sản xuất
 Sở thích người tiêu dùng
11/25/15

21


MÔ HÌNH CẦN BẰNG TỔNG THỂ
(Xác định tính tương đương của thuế )
 Phân tích thuế hàng hóa (tF)
 Khi

thuế đánh vào hàng lương thực, giá cả của
hàng hóa này sẽ gia tăng, nhưng không nhất thiết
tăng đúng bằng số thuế.
 Nói tổng quát hơn, thuế đánh vào đầu ra của một
ngành nào đó sẽ làm sút giảm giá cả đầu vào
được tập trung sử dụng cho ngành đó.

11/25/15

22


MÔ HÌNH CẦN BẰNG TỔNG THỂ
(Xác định tính tương đương của thuế )
 Phân tích thuế thu nhập (t)
 Thuế

thu nhập tương đương với nhóm thuế đánh

vào vốn và lao động với mức thuế suất như nhau.
 Mức cung các yếu tố sản xuất hoàn toàn cố định
nên thuế thu nhập không thể dịch chuyển

11/25/15

23


MÔ HÌNH CẦN BẰNG TỔNG THỂ
(Xác định tính tương đương của thuế )
 Phân tích thuế đánh vào lao động (tL)
 Thuế

chung đánh vào lao động là loại thuế đánh
vào toàn bộ lao động được sử dụng trong ngành
lương thực và ngành hàng chế biến.
 Dưới sự tác động của thuế, các nhà đầu tư không
có động cơ để dịch chuyển sử dụng lao động giữa
các ngành

11/25/15

24


MÔ HÌNH CẦN BẰNG TỔNG THỂ
(Xác định tính tương đương của thuế )
 Phân tích thuế đánh vào các yếu tố sản xuất (tKM)
 Khi thuế chỉ đánh vào vốn được sử dụng trong ngành chế biến,


có thể nhận ra hai tác động đầu tiên:
 Hiệu ứng đầu ra:
 Thể hiện giá cả hàng chế biến có khuynh hướng gia
tăng, kéo theo sự giảm sút lượng cầu của người tiêu
dùng.
 Hiệu ứng thay thế các yếu tố sản xuất:
 Trong ngành chế biến, do vốn trở nên đắt đỏ nên các
nhà sản xuất hàng chế biến có khuynh hướng sử dụng
vốn ít hơn và nhiều lao động hơn.
11/25/15

25


×