Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

câu hỏi ôn tập môn thi lý thuyết nghề quản trị kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.24 KB, 29 trang )

TRƯỜNG CĐ NGHỀ KTCN LADEC
KHOA KINH TẾ

CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN THI LÝ THUYẾT NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Phần 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ VÀ QUẢN TRỊ HỌC
Câu 1. Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau:
a. Quản trị là quá trình quản lý
b. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động
c. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân
d. Quản trị là phương thức làm cho nhiệm vụ và tổ chức của nhà quản trị đạt mục tiêu
bằng và thông qua những người khác
Câu 2. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm:
a. Để tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt được mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng hợp lý nguồn lực sẵn có
d. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
Câu 3. Quản trị nhằm:
a. Thực hiện những mục đích riêng
b. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có
c. Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành viên trong tập thể
d. Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng
Câu 4. Quản trị là hoạt động cần thiết cho tổ chức nào?
a. Doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
b. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
c. Cho các công ty lớn
d. Cho các tổ chức hoạt động vì lợi nhuận và phi lợi nhuận
Câu 5. Tìm câu trả lời đúng nhất về quản trị
a. Chỉ áp dụng được trong các khách sạn.
b. Không áp dụng được trong các trường học.
c. Có thể áp dụng trong các trận đấu bóng đá.


d. Không câu nào đúng.
Câu 6. Phát biểu sau đây là sai khi nói về tính phổ biến của quản trị:
a. Hoạt động quản trị thể hiện rõ nét và đầy đủ ở các doanh nghiệp
b. Ở các cơ quan quản lý nhà nước như các cơ quan Bộ, Sở, Tổng Cục, Ủy ban,... hiển
nhiên có hoạt động quản trị
c. Ở các trường học thì có hoạt động quản trị, còn ở các bệnh viện thì không vì ở đây
chỉ làm công việc cứu người
d. Trong một đội đá banh, một đội bóng chuyền, người ta vẫn thấy có hoạt động quản
trị diễn ra
Câu 7. Quản trị nhằm:
a. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
b. Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
c. Đạt được hiệu quả cao
1


d. Đạt được hiệu suất cao
Câu 8. Bốn chức năng cơ bản của quản trị là
a. Hoạch định, thực hiện, kiểm tra và sửa sai
b. Hoạch định, thực hiện, đo lường và kiểm tra.
c. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra..
d. Không câu nào đúng.
Câu 9. Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng là:
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
c. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra..
d. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
Câu 10. Để tăng hiệu quả Quản trị các nhà quản trị có thể thực hiện:
a. Giảm chi phí đầu vào doanh thu đầu ra không đổi
b. Giữ nguyên chi phí đầu vào và tăng doanh thu đầu ra

c. Vừa giảm chi phí đầu vào và vừa tăng doanh thu đầu ra
d. Các câu trên đều sai
Câu 11. Để tăng hiệu suất Quản trị các nhà quản trị có thể thực hiện:
a. Giảm chi phí đầu vào doanh thu đầu ra không đổi
b. Giữ nguyên chi phí đầu vào và tăng doanh thu đầu ra
c. Vừa giảm chi phí đầu vào và vừa tăng doanh thu đầu ra
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 12. Hiệu quả là kết quả khi:
a. So sánh đầu ra giữa các tiến trình quản trị khác nhau.
b. So sánh đầu vào giữa các tiến trình quản trị khác nhau.
c. So sánh năng suất giữa các tiến trình quản trị khác nhau.
d. Không câu nào đúng.
Câu 13. Khi nói về quản trị, ta không nên hiểu:
a. Quản trị là một phương thức làm cho hoạt động hướng tới mục tiêu sao cho đạt
hiệu quả cao, bằng và thông qua những người khác
b. Quản trị bao gồm những chức năng cơ bản, đó là hoạch định, tổ chức, điều khiển,
và kiểm soát
c. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản lý là đầu ra của quá trình
đó, theo nghĩa chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó
d. Quản trị gắn liền với hiệu quả vì nếu không quan tâm đến hiệu quả, người ta chẳng
cần phải Quản trị
Câu 14. Đối với nhà Quản trị cấp thấp thì thời gian dành cho chức năng Quản trị nào
quan trọng nhất
a. Chức năng hoạch định
b. Chức năng tổ chức và kiểm tra
c. Chức năng điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 15. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ quan trọng hơn đối với nhà Quản
trị cấp nào :
a. Cấp cao

b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Tất cả các cấp
2


Câu 16. Các vai trò thông tin của một người quản trị sẽ không bao gồm:
a. Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin liên quan đến tổ chức và đến hoạt động của
đơn vị mình.
b. Vai trò giữ bảo mật tất cả những thông tin nhận được.
c. Vai trò phổ biến thông tin đến những người liên quan
d. Vai trò cung cấp thông tin cho các bộ phận liên quan trong cùng đơn vị.
Câu 17. Các vai trò thông tin của nhà quản trị bao gồm:
a. Phổ biến thông tin.
b. Cung cấp thông tin.
c. Thu thập và tiếp nhận thông tin.
d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 18. Vai trò quyết định của nhà quản trị thể hiện ở:
a. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
b. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin và phát ngôn.
c. Vai trò doanh nhân, hoà giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 19. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà Quản trị đưa ra quyết định phát triển thị
trường:
a. Nhà kinh doanh
b. Người giải quyết các xáo trộn
c. Người phân phối tài nguyên
d. Người đàm phán
Câu 20. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà Quản trị giải quyết vấn đề bãi công xảy ra
trong doanh nghiệp :

a. Người liên lạc
b. Người giải quyết các xáo trộn
c. Người phân phối tài nguyên
d. Người đàm phán
Câu 21. Tất cả các Nhà Quản trị cần có các kỹ năng:
a. Nhân sự
b. Kỹ thuật
c. Tư duy
d. Tất cả những câu trên
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các kỹ năng trong một tổ chức:
a. Ông Giám đốc bệnh viện cần phải giỏi về chuyên môn hơn ông bác sĩ trưởng
khoa thần kinh thì mới chỉ huy được khoa này
b. Ông Trưởng Phòng Hành chánh cần nhận ra những điểm chưa chuẩn xác trong
lối soạn thảo văn bản của nhân viên soan thảo văn thư
c. Ông Trưởng Phòng KD cần có kỹ năng giao tế nhân sự tốt hơn ông Trưởng
Phòng Kỹ thuật vì phải tiếp xúc với khách hàng mỗi ngày
d. Ông giám đốc tài chính không cần biết về nghiệp vụ kế toán vì đã có nhân viên
kế toán dưới quyền lo về việc sổ sách kế toán
Câu 23. Kỹ năng nhân sự của nhà quản trị:
a. Thể hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị.
b. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự và tập thể.
c. Thể hiện bản sắc riêng của nhà quản trị.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 24. Mối quan hệ giữa các cấp bậc Quản trị và các kỹ năng Quản trị
a. Ở bậc càng cao kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
3


Ở bậc càng cao kỹ năng nhân sự càng quan trọng
Kỹ năng nhân sự cần thiết cho các cấp bậc Quản trị

Không có câu nào đúng
Câu 25. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là:
a. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
b. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
c. Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản trị
d. Tất cả đều sai
Câu 26. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong
câu nào sau đây:
a. Khoa học là nền tảng hình thành nghệ thuật quản trị
b. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị và nghệ thuật quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học và nghệ thuật quản trị
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
b.
c.
d.

Phần 2: SỰ PHÁT TRIỂN CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ
Câu 1: Lý thuyết quản trị bắt đầu xuất hiện từ:
a. Đầu thế kỷ 20
b. Cuối thế kỷ 16
c. Cùng với sự phát triển loại hình công ty cổ phần.
d. Khi con người biết kết hợp thành tổ chức.
Câu 2: Lý thuyết cổ điển về Quản trị là thuật ngữ dùng để chỉ:
a. Lý thuyết quản trị thời cổ đại La Mã.
b. Lý thuyết quản trị thời cổ đại ở Châu Âu.
c. Lý thuyết quản trị ở Mỹ và Châu Âu đầu thế kỷ 20.
d. Lý thuyết quản trị của Taylor.
Câu 3: Lý thuyết quản trị khoa học do Frederick Taylor trình bày đầu tiên ở:
a. Pháp.
b. Đức.

c. Mỹ.
d. Anh.
Câu 4: Ai trong số các nhà quản trị sau đây không cùng thuộc một trường phái lý thuyết
quản trị:
a. Frederick Taylor.
b. Henry Fayol.
c. Henry Ford.
d. Frank Gilbreth.
Câu 5: Theo Frederick Taylor, năng suất lao động của công nhân thấp là do:
a. Làm việc không có kế hoạch.
b. Không biết cách làm và thiếu kích thích.
c. Lương thấp.
d. Không được đào tạo.
Câu 6: Lý thuyết quản trị của Fayol được gọi là:
a. Lý thuyết tổ chức.
4


b. Lý thuyết quản trị tổng quát.
c. Lý thuyết quản trị hành chính.
d. Lý thuyết hành chính.
Câu 7: Ai trong số các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với
Fayol:
a. Henry Grantt
b. Lilian Gilbreth.
c. Max Weber.
d. Mc Gregor.
Câu 8: Lý thuyết tác phong nhấn mạnh đến nhu cầu nào của con người:
a. Nhu cầu vật chất.
b. Nhu cầu tâm lý và xã hội.

c. Nhu cầu sinh tồn.
d. Nhu cầu căn bản.
Câu 9: Cuộc nghiên cứu ở Hawthorne do ai thực hiện?
a. Elton Mayo.
b. Chester Barnard.
c. Chris Argyris.
d. Douglas Mc Gregor.
Câu 10: Lý thuyết Định lượng trong quản trị còn được gọi là:
a. Lý thuyết quyết định.
b. Lý thuyết thông tin.
c. Lý thuyết tính toán.
d. Khoa học quản trị.
Câu 11: Phương pháp động viên theo lý thuyết của Taylor không đề cập đến:
a. Dạy công nhân cách làm việc tốt nhất
b. Đôn đốc theo dõi công nhân làm việc
c. Gợi ý để công nhân tự suy nghĩ ra cách làm việc
d. Kích thích kinh tế bằng tiền lương, tiền thưởng
Câu 12: Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng quan
tâm đến hiệu quả, đó là vì:
a. Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi
phí nữa
b. Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả cao
c. Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu quả là gì
d. Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước
lo liệu rất đầy đủ.
Câu 13: Lý thuyết lãnh đạo nhấn mạnh đến sự tham gia của nhân viên vào tiến trình
quyết định có thể sắp xếp vài loại lý thuyết:
a. Hướng về công việc.
b. Hướng về con người.
5



c. Dung hòa giữa công việc với con người.
d. Khoa học quản trị.
Câu 14: Trong lưới quản trị của Blake và Mouton, cách thức lãnh đạo tốt nhất là:
a. 1.9
b. 9.1
c. 5.5
d. 9.9
Câu 15: Yếu tố nào sau đây thuộc về thuyết X?
a. Con người thích nhận lãnh trách nhiệm.
b. Các quản đốc thích quản lý nhân viên.
c. Các nhu cầu ở thứ bậc cao kích thích nhân viên.
d. Con người muốn lẫn tránh trách nhiệm.
Câu 16: Yếu tố nào sau đây thuộc về thuyết Y?
a. Con người thích nhận lãnh trách nhiệm.
b. Các quản đốc thích quản lý nhân viên
c. Con người muốn lẫn tránh trách nhiệm.
d. Một người bình thường sẽ có cách chấp nhận và gánh vác trách nhiệm trong
những điều kiện phù hợp.
Câu 17: Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố động viên nhân viên làm việc hăng hái
hơn:
a. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
b. Công việc hứng thú, điều kiện làm việc thoải mái.
c. a và b đúng.
d. Cảm giác hoàn thành công việc, công việc đòi hỏi sự phấn đấu và cơ hội được
cấp trên nhận biết.
Câu 18:Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố bình thường, không có giá trị động viên.
a. Sự công nhận.
b. Tăng trách nhiệm trong công việc.

c. Cả và b đúng.
d. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
Câu 19:Ai là cha đẻ của phương pháp Quản trị Khoa học?
a. Peter Drucker
b. Haroll Koontz
c. Taylor
d. Fayol
Câu 20: Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái quản trị
nào?
a. Quản trị bằng phương pháp khoa học
b. Quản trị bằng phương pháp hành chính
c. Quản trị sản xuất và tác nghiệp
d. Quản trị hành vi
6


Câu 21: Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của QT?
a. Taylor
b. Fayol
c. Koontz
d. Drucker
Câu 22:Trường phái tâm lý xã hội được xây dựng trên cơ sở:
a. Những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne
b. Phân tích quan hệ giữa con người với con người
c. Quan điểm hành vi học
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 23: Phương pháp cây gậy và củ cà rốt đúng với tư tưởng quản trị của ai?
a. Fayol
b. Mayo
c. Maslow

d. Mc Gregor
Câu 24: Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhát của tư tưởng QT nào?
a. Phương pháp QT bằng Khoa học
b. Phương pháp QT Hành chính
c. Phương pháp QT con người
d. Phương pháp QT định lượng
Câu 25: Phương pháp QT nào phù hợp với những quyết định QT sáng tạo?
a. QT hành chính
b. QT Hành vi
c. QT định lượng
d. QT tiến trình
Câu 26: Coi QT là 1 nghề là tư tưởng của ai?
a. Taylor
b. Fayol
c. Maslow
d. Koontz
Câu 27: Quan điểm của Haroll Koontz về quản trị là:
a. QT là QT con người
b. QT là sự hợp nhất của các quan điểm trước đó
c. QT là 1 tiến trình
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 28: Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên báo cáo
mọi vấn đề là tư tưởng của lý thuyết quản trị:
a. QT hệ thống
b. QT theo tiến trình
c. Lý thuyết Z
d. Kaizen
7



Câu 29: Quản trị học theo thuyết Z là:
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
d. Tất cả câu trên đều sai
Câu 30: Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
a. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
b. Chưa chú trọng đến con người
c. Cả a và b đều đúng
d. Ra đời quá lâu
Câu 31: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào:
a. Trường phái quản trị hiện đại
b. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
c. Trường phái quản trị cổ điển
d. Trường phái định lượng
Câu 32: Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là:
a. Fayol
b. Weber
c. Taylol
d. Mayo
Câu 33: Các tổ chức ở nước Nhật thường có khuynh hướng sử dụng chế độ tuyển dụng
suốt đời vì:
a. Để nâng cao tay nghề, tăng năng suất lao động
b. Để có biên chế ổn định
c. Để giảm thiểu chi phí tuyển dụng và đào tạo nhân viên
d. Để tạo bầu không khí tâm lý tập thể, lành mạnh, tin tưởng trong nhân viên
Câu 34: Tại sao các tổ chức ở Mỹ, Châu Âu có khuynh hướng chỉ tuyển dụng ngắn
hạn?
a. Để đổi mới nhân viên
b. Để giảm thiểu chi phí khi doanh nghiệp gặp khó khăn, tạm ngưng hoạt động

c. Để tạo động lực thúc đẩy nhân viên cố gắng làm tốt công việc
d. Cả ba câu trên đều sai
Câu 35: Phương pháp động viên theo lý thuyết của Taylor không đề cập đến:
a. Dạy công nhân cách làm việc tốt nhất
b. Đôn đốc theo dõi công nhân làm việc
c. Gợi ý để công nhân tự suy nghĩ ra cách làm việc
d. Kích thích kinh tế bằng tiền lương, tiền thưởng
Câu 36: Có thể nói "hoạt động quản trị là hoạt động có từ khi xuất hiện loài người trên
trái đất, nhưng lý thuyết quản trị lại là sản phẩm của xã hội hiện đại". Câu này có thể
được hiểu như sau:
a. Không cần có lý thuyết quản trị, người ta vẫn có thể quản trị được.
8


b. Lý thuyết quản trị ra đời là một tất yếu đối với xã hội loài người vốn từ lâu đã có
hoạt động quản trị.
c. Lý thuyết quản trị chẳng qua là một sự sao chép những hoạt động quản trị vốn có
trong xã hội loài người.
d. Hoạt động quản trị là nội dung, còn lý thuyết quản trị chỉ là hình thức mà thôi

Phần 3: MÔI TRƯỜNG CỦA QUẢN TRỊ
Câu 1: Môi trường hoạt động của tổ chức là:
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường ngành
c. Các yếu tố nội bộ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Phân tích môi trường kinh doanh nhằm:
a. Phục vụ cho việc ra quyết định
b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
c. Xác định cơ hội, nguy cơ

d. Cả a, b, c đều sai
Câu 3: Phân tích môi trường kinh doanh để:
a. Cho việc ra quyết định
b. Xác định cơ hội, nguy cơ
c. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 4: Mục tiêu quản trị cần:
a. Có tính khoa học
b. Có tính khả thi
c. Có tính cụ thể
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 5: Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp trên khía
cạnh:
a. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
b. Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp
c. Kết quả hoạt động doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Trong các yếu tố môi trường vĩ mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều
nhất đến một tổ chức?
a. Các yếu tố kinh tế
b. Các yếu tố chính trị và chính phủ
9


c. Các yếu tố khác a và b
d. Tùy theo mỗi tổ chức
Câu 7: Không nên hiểu Văn hóa của tổ chức:
a. Là một nhận thức chỉ tồn tại trong một tập thể chứ không phải trong một cá nhân
b. Chỉ là một từ ngữ mô tả
c. Là một tổ chức có văn hóa

d. Có liên quan đến cách nhận thức của các thành viên đối với tổ chức, bất kể là họ
yêu hay ghét tổ chức đó
Câu 8: Các vai trò thông tin của một người quản trị sẽ không bao gồm:
a. Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin liên quan đến tổ chức và đến hoạt động
của đơn vị mình.
b. Vai trò giữ bảo mật tất cả những thông tin nhận được.
c. Vai trò phổ biến thông tin đến những người liên quan
d. Vai trò cung cấp thông tin cho các bộ phận liên quan trong cùng đơn vị.
Câu 9: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức bao gồm:
a. Môi trường tổng quát
b. Môi trường ngành
c. Các yếu tố bên trong và bên ngoài của tổ chức
d. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của tổ chức đó.
Câu 10: Việc điều chỉnh trần lãi suất tín dụng ảnh hưởng đến yếu tố nào của doanh
nghiệp:
a. Yếu tố kinh tế
b. Yếu tố chính trị - pháp luật
c. Yếu tố văn hóa
d. Yếu tố xã hội
Câu 11: Sự kiện sữa nhiễm melamin ảnh hưởng đến yếu tố nào của doanh nghiệp:
a. Xã hội
b. Dân số
c. Khách hàng
d. Chính trị - pháp luật
Câu 12: Phân tích môi trường hoạt động của một tổ chức để:
a. Xác định cơ hội và nguy cơ
b. Xác định điểm mạnh và điểm yếu
c. Nắm bắt thông tin
d. Phục vụ cho việc ra quyết định
Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường tổng quát:

a. Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b. Phản ứng của cộng đồng đối với doanh nghiệp
c. Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
10


d. Thị trường chứng khoán đang hồi phục
Câu 14: Các biện pháp kiềm chế lạm phát về kinh tế là yếu tố tác động của môi trường:
a. Tổng quát
b. Ngành
c. Nội bộ
d. Bên ngoài
Câu 15: Phân tích môi trường bên ngoài giúp doanh nghiệp nhận ra:
a. Những cơ hội và thách thức
b. Những điểm mạnh và điểm yếu
c. Những thông tin về đối thủ cạnh tranh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16: Giả sử trong công ty X có rất nhiều nhân viên, trong đó anh A là nhân viên rất
giỏi và có năng lực cao nhưng sau một thời gian làm việc lại xin công ty cho nghỉ để
chuyển sang một công ty khác. Vậy trường hợp này là do ảnh hưởng của yếu tố nào sau
đây:
a. Văn hóa
b. Dân số
c. Xã hội
d. Nhân lực
Câu 17: Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là do ảnh hưởng
của yếu tố:
a. Dân số
b. Kinh tế
c. Xã hội

d. Chính trị pháp luật
Câu 18: Nhà nước quy định dán tem sản phẩm ảnh hưởng đến yếu tố:
a. Môi trường kinh tế
b. Môi trường chính trị pháp luật
c. Môi trường xã hội
d. Môi trường văn hóa
Câu 19: Dịch cúm H1N1 tác động đến hoạt động của doanh nghiệp là do môi trường nào:
a. Môi trường kinh tế
b. Môi trường chính trị pháp luật
c. Môi trường văn hóa xã hội
d. Môi trường dân số
Câu 20: Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để:
a. Xác định điểm mạnh điểm yếu của doanh nghiệp
b. Xác định cơ hội, đe dọa đến doanh nghiệp
11


c. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
d. Xác định các phương án thích hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng
chiến lược

Phần 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1: Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Phân tích tình huống kỹ và đầy đủ trước khi ra quyết định.
b. Kết hợp các phương pháp trí tuệ và sáng tạo để ra quyết định.
c. Không xem xét hành động và phản ứng có ảnh hưởng và xuất phát từ quyết
định.
d. Nghĩ về loại quyết định trước khi bắt đầu quá trình.
Câu 2: khi nhà quản trị phải đối diện với một vấn đề mới, họ sẽ phải tự hỏi:
a. Vấn đề này có dễ giải quyết không?

b. Vấn đề này sẽ biến mất một cách tự nhiên?
c. Tôi có phải quyết định vấn đề này không?
d. Tất cả các câu hỏi trên.
Câu 3: Quyết định theo chương trình là những quyết định.
a. Đã có sẵn trong máy vi tính.
b. Đã có tiền lệ.
c. Do tập thể quyết định.
d. Do nhà quản trị cao cấp làm.
Câu 4: Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
a. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án.
b. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết định.
c. Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể.
d. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh.
Câu 5: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Ra quyết định là trung tâm của công việc lập kế hoạch.
b. Khi ra quyết định nhà quản trị thực hiện sự lựa chọn dựa trên một mức hợp lí
có hạn.
c. Đối với một vấn đề của tình huống nhà quản trị không nhất thiết phải biết đầy
đủ mọi thứ trước khi ra quyết định.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 6: Trước khi ra quyết định, nhà quản trị cần phải:
a. Thử nghiệm, nghĩa là thực thi thử tất cả các phương án khả thi.
b. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu và nhược điểm của từng
phương án.
c. Tránh những trao đổi với đồng nghiệp, bạn bè về quyết định cuối cùng để
không bị giao động.
12


d. Không nghi ngờ mình ra quyết định sai

Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
a. Truyền thông là việc chuyển thông tin bằng mọi cách đến người nhận càng
nhiều càng tốt.
b. Truyền thông xảy ra khi người nhân viên yêu cầu nhà quản trị cung cấp thông
tin.
c. Truyền thông là việc chia sẻ thông tin giữa hai hoặc nhiều người hoặc nhiều
nhóm người để đạt được quan niệm chung về một vấn đề.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 8: Theo anh/ chị, hoạt động nào sau đây cần sự hỗ trợ của truyền thông?
a. Gia tăng hiệu quả hoạt động.
b. Nâng cao chất lượng.
c. Nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9: truyền thông hiệu quả cần thiết cho tổ chức trong việc:
a. Nâng cao hiệu quả hoạt động.
b. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
c. Nâng cao việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 10: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a. Môi trường không phải là một thành tố của quy trình tuyền thông nhưng có
ảnh hưởng đến kết quả truyền thông.
b. Môi trường có tác động tích cực hỗ trợ hoạt động truyền thông hiệu quả.
c. Môi trường có thể ảnh hưởng đến bất kỳ giai đoạn nào của giai đoạn nào của
quy trình truyền thông.
Câu 11: Yếu tố nào đây có thể gây trở ngại cho quá trình truyền thông hiệu quả trong
trong một tổ chức?
a. Sự nhận thức chủ quan của người tham gia truyền thông.
b. Quy mô hoạt động của tổ chức.
c. Lĩnh vực hoạt động của tổ chức.
d. Tất cả các yếu tố trên đều đúng.

Câu 12: Khi thông điệp trong quá trình truyền thông cần được lưu giữa, nhà quản trị nên
dùng kênh truyền thông nào?
a. Kênh truyền thông trực diện.
b. Kênh truyền thông qua điện thoại.
c. Kênh truyền thông viết đích danh hoặc không đích danh.
d. a và b sai, c đúng.
Câu 13: Kênh truyền thông nào truyền được lượng thông tin nhiều nhất?
a. Kênh truyền thông trực diện.
b. Kênh truyền thông qua điện thoại.
c. Kênh truyền thông viết đích danh.
13


d. Kênh truyền thông viết không đích danh..
Câu 14: Trưởng phòng kinh doanh nên chọn kênh truyền thông nào trong trường hợp
muốn thông báo cho tất cả các nhân viên phòng kinh doanh tham gia cuộc họp triển khai
định hướng thị trường mới và không ai được phép vắng mặt vì bất cứ lí do gì?
a. Kênh truyền thông trực diện.
b. Kênh truyền thông qua điện thoại.
c. Kênh truyền thông viết đích danh.
d. Kênh truyền thông viết không đích danh.
Câu 15: Nhà quản trị nên triệu tập cuộc họp khi:
a. Cần thiết và có chuẩn bị nội dung cho cuộc họp để tránh mất thời gian.
b. Có bất kỳ vấn đề gì phát sinh trong tổ chức.
c. Nhân viên yêu cầu.
d. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 16: Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì?
a. Quyết định danh nghĩa
b. Quyết định Delphi
c. Quyết định theo chương trình

d. Quyết định không theo chương trình
Câu 17: Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau?
a. làm việc nhóm
b. động não
c. danh nghĩa
d. Delphi
Câu 19: Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
a. Quyết định theo quy trình
b. Quyết định không đc chương trình hóa
c. Quyết định được chương trình hóa
d. Quyết định cá nhân
Câu 20: Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà
QT?
a. hoạch định
b. tổ chức
c. lãnh đạo
d.kiểm soát
Câu 21: Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm:
a. Quyết định có giải pháp sáng tạo
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định
c. Có được khá đầy đủ thông tin
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
Câu 22: Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là
việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định
14


a. Xác định các tiêu chí
b. Phân bổ trọng số
c. Đánh giá các phương án

d. Lựa chọn phương án
Câu 23: Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong
cách ra quyết định nào?
a. Khái quát
b. chỉ dẫn
c. phân tích
d. hành vi
Câu 24: Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?
a. Tối ưu
b. Dựa trên lý trí
c. Quá trình được đơn giản hóa
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng
Câu 25: Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định
a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
b. Các lần lượt trình bày
c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
Câu 26: : Ra quyết định là:
a. Công việc của nhà quản trị cấp cao
b. Lựa chọn giải pháp tối ưu cho những vấn đề đã ra quyết định
c. Công việc của nhà quản trị cấp thấp
d. Các câu trên đều sai
Câu 27: Quá trình ra quyết định bao gồm:
a. Nhiều bước khác nhau
b. Xác định vấn đề và ra quyết định
c. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
d. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
Câu 28: Ra quyết định là một công việc
a. Mang tính khoa học
b. Mang tính nghệ thuật

c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 29: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:
a. Năng lực nhà quản trị
b. Tính cách nhà quản trị
c. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên
d. Ý muốn của đa số nhân viên
Câu 30: Nhà quản trị nên:
15


a. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp
b. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
d. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình
Câu 31: Ra quyết định nhóm:
a. Ít khi mang lại hiệu quả
b. Luôn mang lại hiệu quả
c. Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
d. Tất cả những câu trên sai
Câu 32: Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu:
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 33: Quản trị nhằm:
a. Thực hiện những mục đích riêng
b. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có
c. Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành viên trong tập thể
d. Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng

Câu 34: Quản trị cần thiết cho:
a. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận
b. Các công ty lớn
c. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận
Câu 35: Quản trị nhằm:
a. Đạt được hiệu quả và hiệu xuất cao
b. Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
c. Đạt được hiệu quả cao
d. Đạt được hiệu suất cao
Câu 36: Để tăng hiệu suất quản trị , nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
a. Giảm chi phí đầu vào
b.Tăng doanh thu đầu ra
c. Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 37: Quản trị linh hoạt sáng tạo cần quan tâm đến:
a. Trình độ, số lượng thành viên
b. Quy mô tổ chức
c. Lĩnh vực hoạt động
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 38: Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng:

16


a. Nhân sự
b. Kỹ thuật
c. Tư duy
d. Tất cả những câu trên
Câu 39: Quyết định tập thể có những ưu điểm sau đây, ngoại trừ:

a. Nhanh chóng và dễ dàng hơn quyết định cá nhân
b. Kiến thức và thông tin đầy đủ hơn
c. Tăng cường tinh hợp pháp
d. Giải pháp được nhiều người chấp nhận hơn
Câu 40: Bước đầu tiên trong quá trình ra quyết định là:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phương án
c. Xây dựng mục tiêu
d. Nhận diện vấn đề
Câu 42: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
bước nào?
a. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm thông tin
c. Nhận dạng vấn đề
d. Không có câu nào hoàn toàn chính xác
Câu 43: Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ:
a. Không có lợi trong mọi trường hợp
b. Có thể không được cấp dưới ủng hộ trong khi thực thi quyết định
c. Gặp sai lầm trong khi giải quyết vấn đề
d. Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên
Câu 44: Nhà quản trị nên:
a. Sử dụng mô hình tập thể vì đây là mô hình tốt nhất
b. Sử dụng mô hình tham vấn
c. Chọn mô hình quen thuộc để ra quyết định
d. Chọn mô hình độc đoán để ra quyết định khi cấp bách
Câu 45: Để giải quyết vấn đề, nhà quản trị cần:
a. Chú trọng đến khâu ra quyết định
b. Chú trọng đến khâu thực thi quyết định
c. Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
d. Chú trọng đến khâu ra quyết định và thực thi quyết định

Câu 46: Mô hình ra quyết định có tham vấn là:
a. Mô hình dựa vào số đông để ra quyết định
b. Thu thập từ cấp dưới trước khi ra quyết định
c. Dựa trên sự hiểu biết của cá nhân để ra quyết định
d. Trao đổi với người khác

17


Phần 5: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
Câu 1: Hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp khác nhau ở những yếu tố sau
đây, ngoại trừ một yếu tố không thật chính xác, đó là:
a. Con người thực hiện
b. Thời hạn
c. Khuôn khổ, phạm vi
d. Mục tiêu
Câu 2: Hoạch định là:
a. Lên kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp trong tương lai.
b. Quá trình xác định mục tiêu, chiến lược, chiến thuật, hoạt động tác nghiệp của
doanh nghiệp.
c. Quá trình xác định mục tiêu và những biện pháp tối ưu để thực hiện mục tiêu
đó.
d. Ra quyết định: làm cái gì? Khi nào làm? Và ai làm
Câu 3: Yếu tố ảnh hưởng đến chức năng hoạch định:
a. Các giai đoạn trong chu kỳ sống của tổ chức.
b. Cấp bậc quản lí trong tổ chức.
c. Đặc điểm môi trường của tổ chức.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 4: Khi nhà quản trị bán hàng xác định các chỉ tiêu doanh số và giao địa bàn hoạt
động cho các nhân viên bán hàng thì họ đang tham gia vào:

a. Công tác quản lí của tổ chức.
b. Ra quyết định về chiến lược kinh doanh.
c. Xác định mục tiêu bán hàng.
d. Chức năng hoạch định.
Câu 5: Nhà quản trị cao cấp trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các loại
hoạch định sau đây:
a. Hoạch định sản xuất.
b. Hoạch định tiếp thị.
c. Hoạch định chiến lược.
d. Hoạch định tài chính.
Câu 6: Các phát biểu sau đây chỉ sự liên hệ giữa hoạch định và kết quả hoạt động của tổ
chức:
a. Hoạch định tốt là cơ sở của việc gia tăng lợi nhuận.
b. Quy trình hoạch định và phương pháp triển khai kế hoạch thích hợp góp phần
vào việc gia tăng kết quả hoạt động.
c. Trong quá trình hoạch định, việc xem xét và phân tích yếu tố môi trường là một
việc làm rất quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất.
d. Hoạch định làm giảm sự linh động của tổ chức công đoàn. Chính vì thế, kết
quả hoạt động của tổ chức bị giảm sút.
Câu 7: Quản trị theo mục tiêu MBO có đặc điểm là:
18


a Các nhà quản trị cao cấp thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp
dưới đưa ra phương án hành động tối ưu để hoàn thành mục tiêu đó.
b. Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho đơn vị
của mình.
c. Cấp trên chỉ tiến hành kiểm soát và đánh giá khi cấp dưới đã hoàn thành mục
tiêu.
d. Không câu nào đúng.

Câu 8: Lợi ích của quản trị theo mục tiêu (MBO) là:
a. Khuyến khích tính chủ động, sáng tạo của cấp dưới trong việc lập và thực hiện
kế hoạch.
b. Tạo sự dễ dàng ứng phó với thay đổi của môi trường hoạt động của tổ chức.
c. Giảm thời gian quản lí.
d. Nhân viên buộc phải cam kết thực hiện mục tiêu của tổ chức.
Câu 9: Các tổ chức chính thức có những điều chung sau đây:
a. Mục tiêu.
b. Kế hoạch.
c. Những nhà quản trị.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 10: Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, trừ:
a. thiết lập mục tiêu
b. phân tích dây chuyền giá trị
c. phân tích nội bộ doanh nghiệp
d. xây dựng hệ thống kiểm soát
Câu 11: Khi hoạch định, nhà Qt sẽ:
a. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức
b. Lãng phí thời gian
c. Phối hợp nỗ lực của tổ chức
d. Khó điều chỉnh được
Câu 12: Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố
a. Phối hợp nỗ lực của toần bộ tổ chức
b. Giảm sự chồng chéo
c. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
d. Loại trừ sự biến động của môi trường
Câu 13: Chính sách thuộc loại kế hoạch nào?
a. Kế hoạch sử dụng 1 lần
b. Kế hoạch thường trực
c. Kế hoạch ngắn hạn

d. Kế hoạch dài hạn
Câu 14: Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trường hoạt
động?
a. thường trực
19


b. chiến lược
c. cụ thể
d. tác nghiệp
Câu 15: Đáp án nào thuộc phương pháp MBO?
a. Tập thể ra quyết định
b. Mục tiêu rõ ràng
c. Kiểm tra tiến độ thực hiện
d. Giám sát chặt chẽ
Câu 16: Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả QT?
a. Kiểm soát chặt chẽ
b. Mục tiêu thách thức, cụ thể
c. Mục tiêu đưa từ trên xuống
d. Lãnh đạo theo phong cách tự do
Câu 17: Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp là không cần
thiết?
a. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với năm trước
b. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp pahỉ nỗ lực cao mới đạt được
d. Trong khoảng thời gian 4 năm
Câu 18: Một mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điểm nào sau
đây?
a. thách thức nhưng phải khả thi
b. phải mang tính dài hạn

c. chú trọng vào kết quả
d. phải trình bày bằng văn bản
Câu 19: Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO:
a. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động QT
b. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá
c. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO
đưa mục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên
d. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau
Câu 20: Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để:
a. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp
b. Xác định và xây dựng các kế hoạch
c. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 21: Mục tiêu quản trị cần:
a. Có tính khoa học
b. Có tính khả thi
c. Có tính cụ thể
d. Tất cả các yếu tố trên
20


Câu 22: Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò:
a. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
b. Định hướng cho các hoạt động
c. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 23: Quản trị theo mục tiêu giúp:
a. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
b. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
c. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới

d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 24: Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình:
a. Là kết quả quan trọng nhất
b. Là công việc quan trọng nhất
c. Cả a và b
d. Tất cả những câu trên đều sai
Câu 25: Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường:
a. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
b. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định
c. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 26: Hoạch định giúp nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoại trừ:
a. Tư duy tốt các tình huống quản trị
b. Phối hợp các nguồn lực hữu hiệu hơn
c. Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp
d. Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
Câu 27: Mục tiêu thường có các yêu cầu dưới đây, ngoại trừ:
a. Đảm bảo tính liên tục và mục tiêu sau phải phủ định mục tiêu trước
b. Phải rõ ràng và tiên tiến
c. Xác định rõ thời gian thực hiện.
d. Nên có tính định lượng
Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ quan trọng hơn đối với nhà QT cấp
nào
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Các cấp
Câu 29: Hành động sau đây của một người thư ký mang tính chất là một công việc hoạch
định:
a. Soạn thảo văn bản

b. Sắp xếp lịch làm việc, tiếp khách tuần sau cho Giám đốc
21


c. Đánh máy bản kế hoạch cho ông Giám đốc
d. Chép lại những mục tiêu và biện pháp thực hiện trong năm tới tư băng ghi âm
do ông Giám đốc đọc

Phần 6: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
Câu 1: Công tác tổ chức là tiến trình:
a. Sắp xếp và phân bổ công việc, quyền hành và trách nhiệm giữa các bộ phận.
b. Tạo ra những đơn vị làm ra lợi nhuận.
c. Thiết lập các tiêu chuẩn để kiểm tra.
d. Không có câu nào đúng.
Câu 2: Vấn đề số lượng nhân viên cấp dưới của nhà quản trị được gọi là:
a. Phân công lao động.
b. Thống nhất chỉ huy.
c. Tầm hạn quản trị.
d. Năng suất lao động.
Câu 3: Mô hình cơ cấu đơn giản là mô hình phù hợp với loại tổ chức nào sau đây?
a. Cửa hàng ăn uống với 7 nhân viên.
b. Hiệu thuốc tây với 4 nhân viên.
c. Đại lí bán vé máy bay gồm 3 nhân viên.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 4: Ưu điểm của mô hình cơ cấu đơn giản là:
a. Phù hợp với quy mô tổ chức nhỏ.
b. Đơn giản, chi phí quản lí thấp.
c. Gia tăng tính chủ động trong công việc của nhân viên.
d. Ít lệ thuộc vào bất cứ cá nhân nào trong tổ chức.
Câu 5: Nhược điểm của mô hình cơ cấu đơn giản là:

a. Phụ thuộc quá nhiều vào vai trò của nhà quản trị.
b. Nhân viên phải làm việc dưới sự quản lí trực tiếp của 2 người khác nhau.
c. Mâu thuẫn giữa các phòng ban cao.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 6: Mô hình cơ cấu chức năng là:
a. Mô hình tổ chức dựa trên chức năng sản phẩm.
b. Mô hình tổ chức dựa trên chức năng sản xuất kinh doanh của đơn vị.
c. Mô hình tổ chức trong đó các nhân viên được sắp xếp vào các đơn vị chức năng
dựa trên sự tương đồng về công việc, kỹ năng công việc.
d. Câu A và B đúng.
Câu 7: Ưu điểm của mô hình cơ cấu chức năng là:
a. Hạn chế tôi đa mâu thuẫn giữa các đơn vị chức năng.
b. Các nhân viên dễ dàng học hỏi, chia sẻ kinh nghiệm với nhau.
c. Hỗ trợ tốt cho việc đào tạo các nhà quản trị tương lai có cái nhìn tổng quát.
22


d. Cả B và C đều đúng.
Câu 8: Khi quy mô của tổ chức phát triển, địa bàn phát triển rộng ra ở nhiều quốc gia
khác nhau, tổ chức có thể áp dụng tốt các mô hình nào sau đây:
a. Mô hình tổ chức đơn giản.
b. Mô hình cơ cấu chức năng.
c. Mô hình cơ cấu phân ngành.
d. Cả 3 mô hình trên đều phù hợp.
Câu 9: Đơn vị doanh nghiệp kinh doanh đơn ngành quy mô vừa và nhỏ, hình thức phân
khâu phù hợp nhất là:
a. Theo sản phẩm đơn vị
b. Theo khách hàng
c. Theo chức năng
d. Theo khu vực

Câu 10: Nếu doanh nghiệp muốn sử dụng ít cấp quản trị, hình thức phân khâu phù hợp
nhất:
a. Theo chức năng
b. Theo sản phẩm đơn vị
c. Theo khu vực
d. Theo ma trận
Câu 11: Doanh nghiệp phân khâu theo hình thức nào thì đến cuối chu kỳ kinh doanh,
phần đóng góp về lợi nhuận doanh số của cá bộ phận sẽ rõ ràng
a. Theo chức năng
b. Theo sản phẩm đơn vị
c. Theo khu vực
d. Theo ma trận
Câu 12: Mức độ tập trung quyền lực cao thường gặp trong kiểu phân khâu:
a. Theo chức năng
b. Theo sản phẩm đơn vị
c. Theo khu vực
d. Theo ma trận
Câu 13: Xây dựng cơ cấu của tổ chức là:
a. Sự hình thành sơ đồ tổ chức
b. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
c. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 14: Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp:
a. Cơ cấu theo chức năng
b. Cơ cấu theo trực tuyến
c. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
d. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
Câu 15: Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:
23



a. Nhiều yếu tố khác nhau
b. Quy mô của các công ty
c. Ý muốn của người lãnh đạo
d. Chiến lược

Phần 7: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
Câu 1: Nguồn gốc của uy tín lãnh đạo không thể là:
a. Do quyền lực hợp pháp
b. Do phẩm chất cá nhân lãnh đạo
c. Do khả năng của người lãnh đạo
d. Do sự tuyên bố của người lãnh đạo
Câu 2: Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là:
a. Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo
b. Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác
c. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác
d. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên
Câu 3: Sự lãnh đạo của nhà quản trị đến nhân viên liên quan đến:
a. Sự động viên.
b. Truyền thông.
c. Hoạch định.
d. Kiểm tra.
Câu 4: Vấn đề nào trong các vấn đề sau đây không phải là nội dung của lí thuyết lãnh
đạo.
a. Đặc trưng cá nhân.
b. Tình huống.
c. Mối quan tâm của nhà quản trị.
d. Sự kỳ vọng của nhân viên.
Câu 5: Một trong những nội dung của lãnh đạo là:
a. Ảnh hưởng đến hành vi của người khác.

b. Phân công.
c. Kiểm tra công việc của người khác.
d. Không có việc nào trong các việc kể trên.
Câu 6: Lý thuyết lãnh đạo nhấn mạnh đến sự tham gia của nhân viên vào tiến trình quyết
định có thể sắp xếp vài loại lí thuyết:
a. Hướng về công việc.
b. Hướng về con người.
c. Dung hòa giữa công việc với con người.
d. Khoa học quản trị.
Câu 7: Trong lưới quản trị của Blake và Mouton, cách thức lãnh đạo tốt nhất là:
a. 1.9
24


b. 9.1
c. 5.5
d. 9.9
Câu 8: Chức năng của nhà lãnh đạo là:
a. Động viên khuyến khích nhân viên
b. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
c. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9: Con người có bản chất thích là:
a. Lười biếng không muốn làm việc
b. Siêng năng rất thích làm việc
c. Cả a và b đều đúng
d. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
Câu 10: Động cơ của con người xuất phát:
a. Nhu cầu bậc cao
b. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động

c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d. Năm cấp bậc nhu cầu
Câu 11:Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:
a. Phong cách lãnh đạo tự do
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo độc đoán
d. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác
Câu 12: Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến:
a. Nhà quản trị
b. Cấp dưới
c. Tình huống
d. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 13: Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ:
a. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
b. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
c. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
d. Các nhu cầu bậc cao
Câu 14: Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ:
a. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
b. Tiềm lực của công ty
c. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
d. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 15: Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây:
a. Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân để ra
quyết định
25


×