Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.91 KB, 13 trang )

ĐỀ BÀI THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI
NHÓM 1: NHIÊN LIỆU DẦU F.O
CẤP ĐỘ ỔN ĐỊNH KHÍ QUYỂN : D
Đề bài :
Một lò hơi đốt dầu F.O trong KCN ở Bình Dương với các thông số sau :
STT Tên Ký hiệu Đơn Vị Giá Trị
1 Thành phần Carbon C
p
% 77
2 Thành phần Hydro H
p
% 2.65
3 Thành phần Oxy O
p
% 3.29
4 Thành phần lưu huỳnh S
p
% 2.9
5 Thành phần Nitơ N
p
% 1.16
6 Độ tro A
p
% 5
7 Độ ẩm W
p
% 8
8 Dung ẩm d g/kg 16
9 Chiều cao ống khói h m 16
10 Nhiên liệu tiêu tốn B kg/h 700
11 Đường kính ống khói D mm 500


12 Nhiệt độ khói t
K
o
C 160
Trong đó.
- B : lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1 h.
- D : đường kính ống khói.
Yêu cầu
1. Tính toán sản phẩm cháy
2. Tính toán nồng độ chất ô nhiễm tại miệng ống khói
3. So sánh nồng độ Cmax các chất SO2, CO, CO2, bụi với QCVN 19:2009-BTNMT.
4. Từ đó xác định chất ô nhiễm cần phải xử lý và đề xuất ra công nghệ xử lý khí hoặc bụi
ô nhiễm.
5. Tính toán lựa chọn thiết bị và vẽ sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý chất ô nhiễm.
Bài làm :
Các hệ số sử dụng trong bài:
- Hệ số thừa không khí: α = 1,4
- Hệ số cháy không hoàn toàn: η = 0,03
- Hệ số tro bụi bay theo khói : a = 0,475
1. Tính toán s ản phẩm cháy :
Lượng không khí khô lý thuyết cần cho quá trình cháy là :
V
O
= 0,089C
P
+ 0,264H
P
– 0,0333(O
P
– S

P
)
= 0,089.77 + 0,264.2,65 – 0,0333.(3,29 – 2.9)
= 7,5396 ( m
3
chuẩn/ kg FO )
Lượng không khí ẩm lý thuyết cần cho quá trình cháy (ở t = 30
o
C; ϕ = 65% → d = 7g/kg):
V
a
= (1 + 0,0016d)V
O
= (1 + 0,0016.17). 7,5396
= 7,7447 ( m
3
chuẩn/ kg FO )
Lượng không khí ẩm thực tế với hệ số thừa không khí là α
V
t
= αV
a
= 1,4. 7,7447
= 10,8425 ( m
3
chuẩn/ kg FO )
Lượng sản phẩm cháy ( đơn vị : m
3
chuẩn/ kg F.O ) ở điều kiện chuẩn ( t = 0
o


C, p = 760 mmHg )
Lượng sản phẩm cháy tổng cộng ở điều kiện thực tế ( nhiệt độ môi trường t
mt
= 32
o
C )
mt
SPC(tt) SPC(ñkc)
3
273+t
V = V .( )
273
(273+32)
= 11,3611.
273
=12,6928 (m /kg F.O)
Sản phẩm cháy Công thức tính Phép Tính Kết Quả
Lượng khí SO
2

V
SO2
V
SO2
= 0,683.10
-2
S
P
V

SO2
= 0,683.10
-2
.2,9 0,0198
Lượng khí CO
V
CO

V
CO
= 1,865.10
-2
ηC
P
V
CO
= 1,865.10
-2
.0,03.77 0,0431
Lượng khí CO
2

V
CO2
V
CO2
= 1,853.10
-2
(1 - η)C
P

V
CO2
= 1,853.10
-2
.(1 – 0,03).77 1,3840
Lượng hơi nước
V
H2O
V
H2O
= 0,111H
P
+ 0,0124W
P
+
0,0016dV
t
V
H2O
=0,111.2,65 + 0,0124.8 +
0,0016.17.10,8425
0,6883
Lượng khí N
2

V
N2
V
N2
= 0,8.10

-2
N
p
+ 0,79V
t
V
N2
= 0,8.10
-2
.1,16+ 0,79.10,8425 8,5749
Lượng khí O
2
thừa
V
O2
V
O2
= 0,21(α - 1)V
a
V
O2
= 0,21.(1,4 - 1).7,7447 0,651
Lượng SPC tổng
cộng V
SPC
V
SPC
= V
SO2
+ V

CO
+ V
CO2
+ V
H2O
+ V
N2
+ V
O2
V
SPC
= 0,0198 + 0,0431 + 1,3840 +
0,6883+ 8,5749+ 0,651
11,3611

Lưu lượng khói ( SPC ) ở điều kiện thực tế ( t
K
= 160
o
C )
SPC
K
t
3
V .B
(273+t )
L = .
3600 273
11,3611.700 (273+160)
= .

3600 273
= 3,5038 (m /s)

×