Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

đồ án btct 1 thầy Vũ Hoàng Hiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.6 KB, 42 trang )

đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

đồ án bê tông cốt thép số 1

Thiết kế sàn sờn bê tông cốt thép toàn khối
I/. Mặt bằng kết cấu:

6300

6300

6300

6300

6300

1/. sơ đồ sàn:

2600

2600
7800

2600

2600

2600


7800

2600

2600

2600
7800

2600

2/.Cấu tạo bản:
- Gạch lát :=2500kg/cm3;=1,5cm;n=1,1
- Vữa lát
:=1800kg/cm3;=3,0cm;n=1,3
- Bản BTCT :=2500kg/cm3; hb chọn
tuỳ thuộc nhịp và tải trọng,n=1,1
- Lớp trát
:=1800k/cm3;=3,0cm;n=1,3
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN

1


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

II/. Số liệu:
Nhịp : L1 = 2,6 (m).

Hoạt tải : Pc = 600 (kg/m2)
L2 = 6,3 (m).
Bê tông : M250 ; Rn = 110 Kg/cm2) ; Rk=8,8 (kg/cm2) .
Nhóm thép :
CI : Ra=2000 (kG/cm2) ; Rađ=1600 (kG/cm2).
CII : Ra=2600 (kG/cm2) ; Rađ=2100 (kG/cm2).

Thuyết minh đồ án:
I/. Tính toán bản:
1/. sơ đồ bản sàn:
12 6,3
=
= 2,42 > 2
11 2,6
-Xem bản làm việc một phơng. Ta có sàn sờn toàn khối bản dầm.
-Các dầm trục B, C, D, E là dầm chính . Các dầm dọc là dầm phụ.
-Để tính bản cắt một dải bản rộng b= 1m, vuông góc với dầm phụ và xem nh
một dầm liên tục.

_ Xét tỉ số 2 cạnh ô bản :

2/.Lựa chọn kích thớc các bộ phận:
D
a/. Chiều dày bản: h b = l
m
-Với bản dầm lấy: D = 0,8 ữ 1,4 chọn D=1,2
m = 30 ữ 35 chọn m =35


hb =


1,2
260 = 8,9(cm ) chọn: hb=9 (cm).
35

b/.Dầm phụ:
- ldp = l2 = 6,3 (m), cha phải nhịp tính toán .
- nhịp tính toán :
1
1
1
h dp =
l dp = ( ữ )630 = 31,5 ữ 52,5(cm)
m dp
20 12

chọn: hdp=40(cm).

- bdp = ( 0,3 ữ 0,5)hdp = (0,3 ữ 0,5)40 = 12 ữ 20 (cm) chọn: bdp=20(cm).
-Vậy kích thớc dầm phụ là: bdp x hdp =20 x 40 (cm).
c/. Dầm chính:
- Nhịp dầm chính : l dc =l3= 3. l1 =3 .2,6=7,8 (m).
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN

2


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp


1
1 1
l dc = ( ữ ).7,8 = 65 ữ 97,5 (cm) chọn: hdc=70 (cm).
m dc
12 8
b dc = (0,3 ữ 0,5)h dc = (0,3 ữ 0,5).70 = 24 ữ 40 (cm) chọn: bdc=30(cm).
-Vậy kích thớc dầm chính là: b dc . h dc =30.70 (cm).
h dc =

3/. Xác định nhịp tính toán:

200

340
2600

200
2600

-Nhịp tính toán của bản: Bản sàn kê lên tờng đoạn Sb=max(hb =9 và 10cm)
chọn Sb=10cm.
-Nhịp giữa: lg=l1-bdp=2,6 - 0,2=2,4 (m).
bdp

bt hb
0,2 0,34 0,09
+
= 2,6


+
=2,375 (m).
2
2
2
2
2
2
l g l b 2,4 2,375
Chênh lệch giữa các nhịp :
=
.100% = 1,04% < 10% .
lg
2,4

-Nhịp biên: l b = l1



4/. Tải trọng trên bản:
-Hoạt tải tính toán: p = n.pc=1,2.600=720 (KG/m2).
4

c
-Tĩnh tải tính toán đợc tính theo công thức: g b = ni . g i và ghi vào bảng sau:
i =1

SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN

3



đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

STT

Lớp

đặc trng
g=.


3
3
(kg/m ) (kg/m )

n

1

Gạch lát

2500

1,5

37,5


1,1

41,25

2

1800

3,0

54

1,3

3

Vữa lót
Bản BTCT
( hb=9cm)

225

1,1

70,2
247,5

4

Lớp trát


1800

54

1,3
Cộng =

70,2
429,15

2500
3,0

gb

=> Vậy gb= 429,15 (Kg/m2).
- Tổng tải trọng tác dụng lên sàn: qb= gb + pb=429,15 + 720=1149,15 (kg/m2).
- Lấy qb=1150 (Kg/m2).
- Tính với bản rộng 1m tải trọng tính toán là: q=qb.1=1150 (kg/m).
5/. Xác định nội lực trong bản sàn:

SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN

4


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp


5

q = 1150 Kg.m
b

lb= 2375

lg= 2400

q l2
1150.2,4 2
b g
-Momen nhịp giữa và gối giữa: M
=
=
= 414 (kgm).
nhg
16
16
2
q .l
1150.2,375 2
-Mômen nhịp biên và gối thứ 2: M nhb = b b =
= 589,7
11
11
(kgm).
-Biểu đồ bao momen:


589,7 Kg.m

589,7 Kg.m

414 Kg.m

414 Kg.m

Sơ đồ tính và Biểu đồ bao momen bản sàn
6/. tính cốt thép:
- Bản sàn đợc coi nh dầm liên tục.
- Tính dải bản nh cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật b . h= (100.9) (cm) đặt
cốt đơn.
- Chọn a=1,5cm cho mọi tiết diện Chiều cao hiệu dụng:
h0=hb- a=9-1,5=7,5 (cm).
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

- Số liệu tính toán: Rn=110 (Kg/cm2); Ra= 2000 (Kg/cm2); b= 100 (cm).
a/.Với nhịp biên và gối 2
M ngb
58970
=
= 0,095 < Ad = 0,3 .
- A=
Rn bb h02 110.100.7,5 2

1
1
= (1 + 1 2 A ) = (1 + 1 2.0,095 ) = 0,950.
2
2
M
58970
Fa = nhb =
= 4,138(cm 2 )
Ra h0 0,950.2000.7,5
Fa
4,138
100% =
100% = 0,55% > à min = 0,15%
bb .ho
100.7,5
-Với Fa=4,138 (cm2) dự kiến dùng cốt thép: 8 có fa=0,503 cm2.
b. f a 100.0,503
=
= 12,15( cm ) .
-Khoảng cách giữa các cốt thép là: a =
Fa
4,138
Chọn 8, a = 12(cm ), Fa = 4,19(cm 2 ). .

à% =

b/.Các nhịp giữa và gối giữa:
Mg
414.10 2

A=
=
= 0,067 < Ad=0,3
R n bh 20 110.100.7,5 2
1

1

= (1 + 1 2A ) = (1 + 1 2.0,067 ) = 0,9655
Fa =
% =

2
Mg

R a h

=
0

2
414.10 2

0,9655.200.7,5

= 2,858(cm 2 ).

Fa
2,858
100% =

100% = 0,38% > à
= 0,15%
min
b .h o
100.7,5
b

-Với Fa=2,858 (cm2) dự kiến dùng cốt thép: 8 có fa=0,503 cm2.
b.f 100.0,503
= 17,59(cm )
-Khoảng cách giữa các thanh là: a = a =
Fa
2,858
Chọn 8, a = 17cm, Fa = 2,96cm 2 .
c/.Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng giảm 20% cốt thép :
Fa= 0,8 .2,858=2,286 (cm2).
2,286
Tỉ lệ thép à% =
.100% = 0,3 %> àmin=0,15%.
100.7,5
Dự kiến dùng thép 6 có fa=0,283 cm2.
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN

6


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Gvhd: T.S Vò Hoµng HiÖp


b.f a 100.0,283
=
= 12,3(cm ).
Fa
2,286
⇒ Chän φ6; a=12 (cm), Fa=2,36(cm2).

Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c cèt lµ: a =

d/.KÕt qu¶ tÝnh ghi trong b¶ng sau:

SVTH: §Æng Hoµng H¶i – Líp 03X1 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN

7


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

Tiết diện

F

M
(KGm)

Với nhịp
biên và
gối 2

Các nhịp
giữa và
gối giữa
Các dải
bản đợc
giảm
20% Fa

589,7

414

A

0,095

0,067



0,950

0,9655

414

à%

chọn


(cm2)

4,138

0,55

2,858

0,38

2,286

0,3

8
a = 120
Fa = 4,19
8
a = 170
Fa = 2,96
6
a=120
Fa=2,36

e/.Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0
-Chọn lớp bê tông bảo vệ :abv=1cm.
+ Tính lại với tiết diện dùng 8 có: a=1+

0,8
= 1,4(cm)

2

h 0 = h a = 9 1,4 = 7,6(cm ) > h gt0 = 7,5(cm ).
+Tiết diện dùng 6 có
0,6
a =1+
= 1,3(cm ) h 0 = h a = 9 1,3 = 7,7(cm ) > h gt0 = 7,5(cm ).
2
-Sai số không lớn và đều nghiêng về phía lớn hơn so với trị số đã dùng
h gt0 = 7,5cm kết quả dùng đợc và thiên về an toàn.
7/. Bố trí cốt thép:
a/. Cốt thép chịu mô men âm :
pb
720
=
= 1,677 < 3 lấy =0,25
-Với
g b 429,15
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN

8


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

9

- Đoạn thẳng từ mút cốt thép đến mép dầm :

Bên trái gối 2: .lb= 0,25.2,375=0,593 (m) = 60 (cm).
Bên phải gối 2 và hai bên gối giữa: .lg=0,25.lg=0,25.2,4=0,6 m = 60(cm). Lấy cả 2 bên mút cốt thép mũ đến mép dầm là 60 (cm).
-Đoạn dài từ mút cốt thép mũ đến trục dầm : 60 +

20
= 70 (cm).
2

-Độ dài của thanh cốt mũ có kể đến 2 móc vuông dài 9 1 = 8 cm là:
70.2 + 8.2 = 156 (cm).
700

700

ỉ8
a170

ỉ6
a300

ỉ8
a170
200

b/. Cốt thép đặt theo cấu tạo:
- Cốt chịu momen âm đặt theo phơng vuông góc với dầm chính.
-Yêu cầu về diện tích trong 1m bản nh sau: F ct > {50%Fag và 56}.
Có: 50%Fag=0,5.2,858=1,429 (cm2)
5 6 có Fa=1,42(cm2).
chọn 6 a190 có Fa=1,49 cm2

-Dùng toàn bộ các thanh cốt mũ, khoảng cách từ mút cốt thép đến mép dầm là:
1
1
l g = 2,4 = 60(cm ).
4
4
b
30
= 75(cm ).
-Tính đến trục dầm: 60+ dc = 60 +
2
2
-Chiều dài toàn bộ thanh kể đến 2 móc vuông 8 cm là: 2.75 + 2.8=166 (cm).

SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1
750

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

10

750

ỉ6
a190

ỉ8

a170

ỉ6
a300

150150

c/.Cốt thép phân bố :
-Đặt phía trong cốt chịu lực vuông góc với cốt chịu lực,yêu cầu về diện tích nh
sau: Fa>{20%Fa và 36} có: 20%Fab=0,2.4,19 = 0,838 cm2
20%Fag=0,2.2,96 = 0,592 cm2
chọn 6 a300
Có diện tích cốt thép trong mỗi mét bề rộng của bản là:
Fa=0,283.

100
= 0,94 (cm2 ) thỏa mãn.
30

II/.Tính toán dầm phụ
1/. Sơ đồ tính:
- Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhịp.
- Cắt dải bản rộng l1 = 2,6m theo phơng l2 sao cho trục dải trùng với trục dầm
phụ.
- Dầm chính có bdc=30cm, chiều dày tờng b = 34 cm.
- Đoạn kê lên tờng của dầm phụ: Sd= 22 (cm).
- Nhịp tính toán là:
- Nhịp giữa: lg=l2-bdc=6,3 - 0,3=6,0 (m).
b
b S

0,3 0,34 0,22

+
= 6,09(m ). .
- Nhịp biên: l b = l 2 dc t + d = 6,3
2
2
2
2
2
2
Chênh lệch giữa các nhịp là:
lb lg
6,09 6,0
100% =
100% = 1,47% < 10% .
lb
6,09
Sơ đồ tính toán và sơ đồ kết cấu của dầm phụ:
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

11

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

400


220

300

340

300

6090

6000

6300

6300

qdp=3220 (Kg/m)
A

1

2

3
6090

5
4 B

6


7

8
6000

10
9 C 11 12
3000

2/. TảI trọng tác dụng lên dầm phụ:
-Coi tải trọng trên dầm là phân bố đều theo chiều dài : qd= pd+gd.
- Khoảng cách giữa các dầm đều nhau bằng l1=2,6 m nên:
-Hoạt tải: pd=pb.l1=720 . 2,6=1872 (kg/m).
-Tĩnh tải: gd=gb.l1 + g0 + gv
Do bản truyền xuống: gd= gb.l1 = 429,15. 2,6 = 1115,79 (KG/m)
Do bản thân dầm phụ: g0=bdp(hdp-hb) .n=0,2.(0,4- 0,09).2500.1,1=170,5
(KG/m).
Do trọng lợng lớp vữa trát:
gv= [(hdp-hs+0,03).2+bdp]. v .0,03.n= [(0,4-0,09+0,03).2+0,2].1800.0,03.1.3= 61,776
(Kg/m).

gd = 1115,79 + 170,5 + 61,776= 1348,066 (kg/m).

-Tải trọng toàn phần: qd=gd+pd=1872 + 1348,07 = 3220,07 (kg/m).
pd
1872
=
= 1,3886 k = 0,2218.
Tỉ số:

g d 1348,07
3/. Nội lực:
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

- Tung độ nhánh bao mômen: M =.qdl2
Nhánh max: M+=1.qdl2
Nhánh min : M-=2.qdl2
(Với 1 tra trên biểu đồ ,2 tra bảng )
-Nhịp biên:
Mô men âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x=k.lb=0,2218 . 6,09 = 1,35(m) .
Mô men dơng triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x= 0,15.lb=0,15 . 6,09=0,914 (m).
-Nhịp giữa:
Mô men dơng triệt tiêu cách mép gối tựa giữa một đoạn:
0,15.lg=0,15.6=0,9 (m).
-Lực cắt:
QAT=0,4qdlb=0,4 . 3220,07 . 6,09=7844,1 (kg),
QBT =0,6.qdlb=0,6 . 3220,07 . 6,09=11766,1 (kg),
QBP =QC= QD= QE = 0,5.qglg=0,5. 3220,07 . 6=9660,2 (kg).
- Kết quả tính toán trình bày trong bảng dới:

SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN

12



®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

NhÞp
TiÕt
diÖn
NhÞp
biªn
Gèi A
1
2
0,425lb
3
4
Gèi B
TiÕt
diÖn 5
NhÞp
2,TiÕt
diÖn 6
7
0,5lg
8
9
Gèi C
tiÕt diÖn
10
NhÞp
gi÷a tiÕt

diÖn 11
12
0,5lg

β
β1

β2

0

Gvhd: T.S Vò Hoµng HiÖp

ql2
(kg.m)

3220,07 .
6,092 =
119426

0,065
0,09
0,091
0,075
0,02
- 0,0715

119426

0,018


- 0,0247

3220,07 .
62 =
115922

0,058
0,0625
0,058
0,018

0,00123
+0,002
- 0,0187
-0,0625

0,018
0,058
0,0625

-0,0177
+0,006
+0,006

M(kgm)
Mmax

Mmin


0
7762,7
10748,3
10867,8
8957
2388,5
-8539
2086,6

-2863,3

6723,5
7245,1
6723,5
2086,6

142,6

115922

231
-2167,7
-7245,1

2086,6
6723,5
7245,1

-2051,8
695,5

695,5

SVTH: §Æng Hoµng H¶i – Líp 03X1 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN

13


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Gvhd: T.S Vò Hoµng HiÖp

• BiÓu ®å bao Momen DÇm phô: M(KGm)

SVTH: §Æng Hoµng H¶i – Líp 03X1 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN

14


đồ án bê tông cốt thép 1

8539
8957

7245,1

2167,7

2863,3

7762,7


2051,8
7245,1

1

A

2

3

4

B

2388,5

7

6

5 5

12

8

10 10


9

C

11

2086,6

2086,6
6723,5

10748,3

15

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

2086,6

10867,8
6723,5
1350

7245,1

900

2588

3000

6090

300 3000

6000

300

Biểu đồ bao Lực cắt dầm phụ: Q(KN)
7844,1

9660,2

9660,2

B

C

A

9660,2

11766,1
2588

3502

3000


3000

3000

4/. tính toán cốt thép dọc:
a/. Tính với mômen âm:
-Tính nh tiết diện chữ nhật b.h=20 . 40 (cm).
-Giả thiết a= 4cm => h0= h a= 40 4= 36 (cm).
*Tại gối B: M B =8539 (kgm).
Mb
8539.10 2
A=
=
= 0,2995 < A0=0,3 (thoả mãn).
R n bh 0 110.20.36 2
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

16

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

1
1
= (1 + 1 2 A ) = (1 + 1 2.0,2995 ) = 0,817
2
2
Mb

8539.10 2
Fa =
=
= 11,17(cm 2 )
R a h 0 0,817.2600.36
Fa
11,17
100% =
100% = 1,52%
bh 0
20.36
R
0,62.110
à min = 0,15 < à < à max = 0 n 100% =
100% = 2,62% thỏa mãn.
Ra
2600
*Tại gối C: Mg=7245,1 (kgm).
Mg
7245,1 .10 2
A=
=
= 0,254 < A0=0,3 (thoả mãn).
R n bh 02 110.20.36 2
1
1
= (1 + 1 2 A ) = (1 + 1 2.0,254 ) = 0,851
2
2
Mg

7245,1 .10 2
Fa =
=
= 9,1(cm 2 ).
R a h 0 0,851.2600.36
à% =

Fa
9,1
100% =
100% = 1,26%
bh 0
20.36
à min = 0,15% < à < à nax = 2,62% thỏa mãn.
b/. Tính với momen dơng:
- Tính nh tiết diện chữ T, cánh trong vùng nén.
- ở nhịp giữa dự kiến a = 4,0 (cm) h0 = 40 4 = 36 (cm).
- ở nhịp biên momen lớn có khả năng dùng nhiều cốt thép
giả thiết a = 4,5 (cm) h0 = 40 4,5 = 35,5 (cm).
-Chiều cao cánh hc = chiều dày bản hc = 9 (cm).
-Chiều rộng cánh đa vào tính toán là : bc = b + 2.c1.

bc

90

1
1
2 .l g = 2 .( 2,6 0,2) = 1,2(m ).


1
1
c1 min .l d = .6 = 1(m ).
6
6

9.h c = 9.0,09 = 0,81(m )
h = 9 > 0,1.h = 0,1.20 = 2(cm ).
dp
c
c1 = 0,81 (m).
bc = b + 2.c1 = 20 + 2.81 = 182 (cm).

400

à% =

c1

c1
200

SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

17


- Xác định vị trí trục trung hòa:
Mc = Rnbchb(ho-0,5hb)=110.182.9.(36- 0,5.9 ) = 5675670 (kgcm)
= 56756(Kgm)
- Mmax=10867,8 (kgm) < Mc =56756 (kgcm) trục trung hoà qua cánh Tính
nh tiết diện chữ nhật kích thớc: bc.h=182.40 (cm).
*Nhịp biên: M= 10867,8 (Kgm).
M
10867,8.10 2
A=
=
= 0,043 < A0=0,3 thoả mãn.
2
2
R n b c h 0 110.182.35,5
1
1
= (1 + 1 2.A ) = (1 + 1 2.0,043 ) = 0,978
2
2
M
10867,8.10 2
Fa =
=
= 12,04(cm 2 ).
R a h 0 0,978.2600.35,5
Fa
12,04
100% =
100% = 1,69% > à min

bh 0
20.35,5
*Nhịp giữa: M = 7245,1 (kgm).
Mg
7245,1.10 2
A=
=
= 0,028
R n b c h 02 110.182.36 2
à% =

1
1
= (1 + 1 2.A ) = (1 + 1 2.0,028 ) = 0,986
2
2
Mg
1245,1.10 2
Fa =
=
= 7,85(cm 2 ).
R a h 0 0,986.2600.36
à% =

Fa
R
7,85
100% =
100% = 1,09% < à max = 0 n 100% = 2,62%
bh 0

20.37
Ra

5/.chọn và bố trí cốt thép dọc:
Tiết diện

Nhịp biên

Gối B

Nhịp 2 và
giữa

Gối C

Diện tích Fa
cần thiết cm2

12,04

11,17

7,85

9,1

Các thanh và
diện tích
tiết diện


4 18+1 16
Fa= 12,19cm2

2 16+3 18
Fa=11,65cm2

à % = 1,73%

à % =1,66 %

4 16
Fa=8,04 cm2
à % = 1,08%

2 18+2 16
Fa=9,11 cm2
à % = 1,23 %

SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

18

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

*Bố trí Cốt Thép:
2ỉ16


6

1ỉ16

2 4

2ỉ18

3

2ỉ18

1

nhịp biên

1ỉ18

2ỉ16

6

2ỉ18

5

2ỉ16

Gối B


2ỉ16

2ỉ16

6

2ỉ18

8

2ỉ16

7

2ỉ16

8

nhịp giữa

2ỉ16

6
9
8

Gối C

6/.tính toán cốt thép ngang:
-Kiểm tra điều kiện hạn chế : Q < k0Rnbh0 cho tiết diện chịu lực cắt lớn nhất

QBt= 11540 (kg). Tại đó cốt thép đã bố trí:
( 2 + 0,8).( 4,02 + 2,545) + ( 2 + 3 + 1,6 + 0,9).5,09
a=
= 4,855(cm )
11,65
=> h0= 40 4,855= 35,145 (cm).
k0Rnbh0 = 0,35.110.20.35,145 = 27061 (kg) > QtB= 11540 (Kg) thỏa mãn
điều kiện hạn chế.
*Kiểm tra điều kiện tính toán: Q < 0,6. Rkbh0
-Tại gối có lực cắt bé nhất QtA = 7844 (kg).
( 2 + 0,9).(5,09 + 2,01) + ( 2 + 1,8 + 2,5 + 0,9).5,09
a=
= 4,695(cm )
12,19
=> h0= 40 4,695= 35,3 (cm).
0,6. Rkbh0 = 0,6.8,8.20.35,3 = 3727 (kg).
-Qmin=QAt=7844 (kg) > 3727 (kg).
Vậy phải tính toán cốt đai.
*Tính cốt đai:
-Tính cho tiết diện tiết diện nguy hiểm nhất( bên trái gối B):
-Với Qmax=11766,1 (kg) và h0=35,145 (cm).
Q2
11766,12
qd =
=
= 79,6(Kg / cm ).
8R k bh 02 8.8,8.20.35,145 2
Chọn đai 6,fa=0,283 (cm2) với n=2; cốt thép nhóm C-I có
Rađ=1600(KG/cm2)
*Khoảng cách của cốt đai: U=min(Utt;Umax;Uct).


SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

19

nR ad f d 2.1600.0,283
=
= 11,37(cm ).
qd
79,6
1,5.R k bh 02 1,5.8,8.20.35,145 2
=
= 27,7(cm ).
-Xác định Umax: U max =
Q max
11766,1
-Xác định Uct:
- Xác định Utt: U tt =

*Đoạn đầu dầm : với hd = 40 45cm Uct=min(

hd
= 20 va 15cm ) chọn
2


Uct=15 (cm).
U=min(11,4 ;27,7;15) Vậy chọn U =11(cm).
-Tại các tiết diện gối khác lấy U=11cm vì Qđiều kiện cấu tạo nên chọn U=Uct=11cm.
-Tính cho tiết diện đoạn giữa dầm:
-Do Qg3
3
Uct=min( h và 50cm) = 40 = 30(cm ) lấy U =30 (cm).
4
4
7.Bố trí cốt xiên:
n.R ad f d 2.1600.0,283
=
= 82,3(KG )
-Tại gối B: qd=
U
11
- Qđb= 8.R k bh 02 q d = 8.8,8.20.35,145 2 .82,3 = 11963,7(kg).
=> Ta thấy Qđb > QBmax = 11766,1 (kg)
Vậy không phải bố trí cốt xiên.
-Tại các tiết diện khác ta cũng thấy Q< 8.R k bh 02 q d nên cũng không phải bố
trí cốt xiên.
8.Tính toán vẽ hình bao vật liệu:
- Tại nhịp có đờng kính cốt thép 20 , lấy lớp bê tông bảo vệ là ab=2cm.
- Tại gối tựa, cốt dầm phụ nằm dới cốt của bản do đó chiều dày lớp bê tông bảo
vệ thực tế cũng là ab=2cm.
- Khoảng hở giữa 2 hàng cốt thép trên gối là 3 cm, phía dới nhịp là 2,5 cm.
-Từ chiều dày lớp bảo vệ và bố trí cốt thép tính ra a và h0 cho từng tiết diện, mọi
tiết diện tính theo trờng hợp tiết diện đặt cốt đơn.

=

R a Fa

; = 1 - ; M td = R a Fa h 0 ;
R n bh 0
2

-Với tiết diện chịu mô men dơng thay b bằng bc
(Kết quả ghi ở bảng sau):
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Sè lîng vµ diÖn
tÝch cèt thÐp

TiÕt diÖn

Gvhd: T.S Vò Hoµng HiÖp

ho

α

γ

Mtd


Gi÷a nhÞp
biªn

4 φ 18+1 φ 16
Fa= 12,19cm2

35,3

0,045

0,978

10937,1

C¹nh nhÞp
biªn

C¾t 1 φ 16 cßn 4 φ
18
Fa= 10,18 cm2

34,95

0,038

0,981

9075,6

C¹nh nhÞp

biªn

C¾t 2 φ 18 cßn 2 φ
18

37,1

0,018

0,991

4866

35,145

0,392

0,804

8560,2

34,57

0,311

0,844

6913,2

37,2


0,128

0,936

3639,8

37,2

0,028

0,986

37,2

0,014

0,993

3860,8

37,1

0,290

0,855

7512,4

37,2


0,128

0,936

3639,8

Fa=5,09 cm2
Trªn gèi B

C¹nh gèi
B
C¹nh gèi
B

3 φ 18+2 φ 16
Fa=11,65cm2
C¾t 1 φ 18 cßn 2 φ
18+2 φ 16
Fa= 9,11 cm2
C¾t 2 φ 18 cßn 2 φ
16
Fa =4,02 cm2

NhÞp gi÷a

4 φ 16
Fa=8,04 cm2

C¹nh nhÞp

gi÷a

C¾t 2 φ 16 cßn 2 φ
16
Fa=4,02 cm2

Gèi C

2 φ 18+2 φ 16
Fa=9,11 cm2

C¹nh gèi
C

C¾t 2 φ 18 cßn 2 φ
16
Fa=4,02 cm2

7667,1

SVTH: §Æng Hoµng H¶i – Líp 03X1 – Khoa X©y dùng - ĐHKTHN

20


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

21


9. Xác định điểm cắt lý thuyết và thực tế của các
thanh.
1/. Thanh số 2: 1 16 nhịp biên.
* Cạnh gối A : Cắt 1 16 còn 4 18.
Khả năng chịu lực của các thanh còn lại là: Mtd = 9075,6 (kgm)
Theo hình bao momen tiết diện có Mtd = 9075,6 nằm trong đọan giữa tiết diện 1
và tiết diện 2 .
Độ dốc hình bao momen trong đoạn tiết diện 1 và tiết diện 2 là:
M M td1 10748,3 7762,7
i = td 2
=
= 2451,2(kg).
0,2.l b
0,2.6,09
Tiết diện có Mtd = 9075,6 Kgm cách trục tờng một đoạn:
9075,6 7762,7
x = 0,2.6,09 +
= 1,754(m ).
2451,2
*xác định điểm cắt thực tế :
-Theo hình bao lực cắt tại x = 1,754 (m) có Qtd=2528,3 (kg).


0,8Q td
0,8.2528,3
+ 5d =
+ 5.1,6 = 20,3(cm ) < 20.d = 20.1,6 = 32(cm ).
2q d
2.82,3

chọn w = 32 (cm).
Điểm cắt thực tế cách trục tờng là: 1754 - 32 =143 (cm).
*Cạnh nhịp giữa (trái gối B) : Cắt 1 16 còn 4 18.
Khả năng chịu lực của các thanh còn lại là: Mtd = 9075,6 (kgm).
Theo hình bao momen tiết diện có Mtd = 9075,6 nằm trong đọan giữa tiết diện 2
và 3.
Độ dốc hình bao momen trong đoạn tiết diện 2 và 3 là:
M M td 3 10867,8 8957
i = max
=
= 1793(kg).
0,2.l b
0,2.6,09
Tiết diện có Mtd = 9075,6 cách mép trái gối B một đoạn:
9075,6 8957
x 2 = 0,4.6,09 +
= 2,5(m ).
1793
*Xác định điểm cắt thực tế :
-Theo hình bao lực cắt tại x = 2,5 (m) có Qtd=3365,9 (kg).
W=

0,8Q td
0,8.3365,9
+ 5d =
+ 5.1,6 = 24(cm ) < 20.d = 20.1,6 = 32(cm ).
2q d
2.82,3
=> chọn w = 32 (cm).
Điểm cắt thực tế cách trục gối B là: (250 +15) - 32 =233(cm).

W=

SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

22

2/. Thanh số 3: 2 18 ở nhịp biên.
* Cạnh gối A : Cắt 2 18 còn 2 18.
Khả năng chịu lực của các thanh còn lại là: Mtd = 4866 (kgm)
Theo hình bao momen tiết diện có Mtd = 4866 nằm trong đọan giữa tiết diện 1
và gối A .
Độ dốc hình bao momen trong đoạn tiết diện 1 và gối A là:
M M A 7762,7 0
i = td1
=
= 6373,3(kg).
0,2.l b
0,2.6,09
Tiết diện có Mtd = 4866 Kgm cách trục tờng một đoạn:
4866
x =
= 0,76(m ).
6373,3
*xác định điểm cắt thực tế :
-Theo hình bao lực cắt tại x = 0,76 (m) có Qtd=5540,7 (kg).



0,8Q td
0,8.5540,7
+ 5d =
+ 5.1,8 = 35,9(cm ) < 20.d = 20.1,8 = 36(cm ).
2q d
2.82,3
chọn w = 36 (cm).
Điểm cắt thực tế cách trục tờng là: 76 - 36 =30 (cm).
*Cạnh nhịp giữa (trái gối B) : Cắt 2 18 còn 2 18.
Khả năng chịu lực của các thanh còn lại là: Mtd = 4866 (kgm).
Theo hình bao momen tiết diện có Mtd = 4866 nằm trong đọan giữa tiết diện 3
và 4.
Độ dốc hình bao momen trong đoạn tiết diện 3 và 4 là:
M M td 4 8957 2388,5
i= 3
=
= 5392,8(kg).
0,2.l b
0,2.6,09
Tiết diện có Mtd = 4866 cách mép trái gối B một đoạn:
4866 2388,5
x 2 = 0,2.6,09 +
= 1,68(m ).
5392,8
*xác định điểm cắt thực tế :
-Theo hình bao lực cắt tại x = 1,68 (m) có Qtd=6121,1 (kg).
W=



0,8Q td
0,8.6121,1
+ 5d =
+ 5.1,8 = 38,75(cm ) > 20.d = 20.1,8 = 36(cm ).
2q d
2.82,3
chọn w = 39 (cm).
Điểm cắt thực tế cách trục gối B là: (168+15) - 39 =144(cm).

W=

3/. Thanh số 1: 2 18 nhịp biên.
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

23

-Cắt theo cấu tạo, điểm cắt cách mép gối B 1 đoạn 15.d = 15.1,8 = 27(cm)
=> chọn = 30 cm.
4/. Thanh số 4: 1 18 trên gối B.
*Bên trái gối B: Cắt 1 18 còn 2 18+2 16.
-Khả năng chịu lực của các thanh còn lại là: Mtd = 6913,2 (kgm).
-Theo hình bao momen Mtd = 6913,2 nằm trong đọan giữa tiết diện 4 và 5.
-Độ dốc hình bao momen trong đoạn tiết diện 4 và 5 là:
M 0 8539 0

i = td 5
=
= 6325,2(kg).
K .l b
1,35
Tiết diện có Mtd = 6913,2 cách mép trái gối B một đoạn:
6913,2
x 3 = 1,35
= 0,26(m ).
6325,2
*xác định điểm cắt thực tế :
-Theo hình bao lực cắt tại x = 0,26 (m) có Qtd=10892,5 (kg).
0,8Q td
0,8.10892,5
+ 5d =
+ 5.1,8 = 61,9(cm ) > 20.d = 20.1,8 = 36(cm ).
W=
2q d
2.82,3
chọn w = 62 (cm).
Điểm cắt thực tế cách trục gối B là: (26+15) + 62 =103 (cm).
*Bên phải gối B: Cắt 1 18 còn 2 18 + 2 16.
- Khả năng chịu lực của các thanh còn lại là Mtd = 6913,2 Kgm.
- Theo hình bao momen, tiết diện có Mtd= 6913,2 nằm giữa tiết diện 6 và gối B.
- Độ dốc của hình bao Momen trong đoạn này là:
M M td 6 8539 2863
i= B
=
= 4730( Kg )
0,2. lg

0,2.6
Tiết diện có Mtd= 6913,2 Kgm cách mép phải gối B một đoạn:
6913,2 2863
x = 0,2.6
= 0,35(m )
4730
*Xác định điểm cắt thực tế:
- Theo hình bao lực cắt, tại x =0,35 có Qtd = 8533,2 (Kg).
0,8.8533,2
+ 5.1,8 = 50,4(cm ) => chọn w= 50 (cm).
=> w =
2.82,3
- Vậy điểm cắt thực tế cách trục gối B là: 35 + 50 + 15= 100 (cm).
5/. Thanh số 5: 2 18 gối B:
-Trái gối B: Cắt 2 18 còn 2 16.
-Khả năng chịu lực của các thanh còn lại là: Mtd = 3639,8 (kgm).
-Theo hình bao momen Mtd = 3639,8 nằm trong đọan giữa tiết diện 4 và 5.
-Độ dốc hình bao momen trong đoạn tiết diện 4 và 5 là:
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

24

M 5 0 8539 0
=
= 6325,2(kg).

K .l b
1,35
Tiết diện có Mtd = 3639,8 cách cách mép trái gối B một đoạn:
3639,8
x = 1,35
= 0,775(m ).
6325,2
*Xác định điểm cắt thực tế :
-Theo hình bao lực cắt tại x = 0,775 (m) có Qtd=9162 (kg).
0,8Q td
0,8.9162
W=
+ 5d =
+ 5.1,8 = 53,5(cm ) > 20.d = 20.1,8 = 36(cm ).
2q d
2.82,3
chọn w = 54 (cm).
Điểm cắt thực tế cách trục gối B là: (77+15) - 54 =146 (cm).
*Phải gối B: Cắt 2 18 còn 2 16.
-Khả năng chịu lực của các thanh còn lại là: Mtd = 3639,8 (kgm).
-Theo hình bao momen Mtd = 3639,8 nằm trong đọan giữa tiết diện 5 và 6.
-Độ dốc hình bao momen trong đoạn tiết diện 5 và 6 là:
M M 6 8539 2863,3
i= 5
=
= 4729,7(kg).
K .l b
1,35
Tiết diện có Mtd = 3639,8 cách cách mép phải gối B một đoạn:
3639,8 2863,3

x = 0,2.6
= 1,04(m ).
4729,7
*Xác định điểm cắt thực tế :
-Theo hình bao lực cắt tại x = 1,04 (m) có Qtd=6311,3 (kg).
0,8Q td
0,8.6311,3
W=
+ 5d =
+ 5.1,8 = 39,6(cm ) > 20.d = 20.1,8 = 36(cm ).
2q d
2.82,3
chọn w = 40 (cm).
Điểm cắt thực tế cách trục gối B là: (104 +15) + 40 =160 (cm).
6/. Thanh số 7: 2 16 nhịp giữa.
* Cạnh nhịp biên (phải gối B) : Cắt 2 16 còn 2 16.
Khả năng chịu lực của các thanh còn lại là: Mtd = 3860,8 (kgm)
Theo hình bao momen tiết diện có Mtd = 3860,8 nằm trong đọan giữa tiết diện 6
và tiết diện 7 .
Độ dốc hình bao momen trong đoạn tiết diện 6 và tiết diện 7 là:
M M td 7 6723,5 2086,6
i = td 6
=
= 3864,1(kg).
0,2.l g
0,2.6,0
Tiết diện có Mtd = 3860,8 Kgm cách mép gối B một đoạn:
3860,8 2086,6
x = 0,2.6 +
= 2,2(m ).

3864,1
i=

SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Vũ Hoàng Hiệp

25

*xác định điểm cắt thực tế :
-Theo hình bao lực cắt tại x = 2,2 (m) có Qtd=1776 (kg).


0,8Q td
0,8.1776
+ 5d =
+ 5.1,6 = 16,63(cm ) < 20.d = 20.1,6 = 32(cm ).
2q d
2.82,3
chọn w = 32 (cm).
Điểm cắt thực tế cách trục gối B là: (220 +15) - 32 =203 (cm).
*Trái gối C : Điểm cắt thực tế cách trục gối C : 203 cm (Vì biểu đồ Momen
đối xứng).
W=

7/. Thanh số 9: 2 18 trên gối C.
*Bên trái gối C: Cắt 2 18 còn 2 16.

-Khả năng chịu lực của các thanh còn lại là: Mtd = 3639,8 (kgm).
-Theo hình bao momen tiết diện có Mtd = 3639,8 nằm trong đọan giữa tiết diện
9 và 10.
-Độ dốc hình bao momen trong đoạn tiết diện 9 và 10 là:
M M td 9 7245,1 2167,7
i = td10
=
= 4231,2(kg).
0,2.l g
0,2.6,0
Tiết diện có Mtd = 3639,8 cách cách mép trái gối C một đoạn:
3639,8 2167,7
x = 0,2.6
= 0,85(m ).
4231,2
*Xác định điểm cắt thực tế :
-Theo hình bao lực cắt tại x = 0,85 (m) có Qtd=6916 (kg).
0,8Q td
0,8.6916
W=
+ 5d =
+ 5.1,8 = 42,6(cm ) > 20.d = 20.1,8 = 36(cm ).
2q d
2.82,3
chọn w = 43 (cm).
Điểm cắt thực tế cách trục gối C là: 85 + 15 + 43 =143 (cm).
* Bên phải gối C:
-Cũng cắt cách trục gối C là 143 (cm) (Biểu đồ bao momen chênh lệch
không đáng kể).
10.kiểm tra neo cốt thép:

- Cốt thép sau khi cắt và uốn phải đảm bảo số còn lại neo chắc vào gối.
-Số thanh đi vào gối 2 thanh(với n=2) và:
Fa (vào gối)

Fa
(tại nhịp)
3

*ở nhịp biên Fa=12,19 (cm2) cốt neo vào gối 2 18 có Fa=5,09 (cm2)
SVTH: Đặng Hoàng Hải Lớp 03X1 Khoa Xây dựng - HKTHN


×