MỞ RỘNG BỘ NHỚ CHO DSP56002
Trong chương này sẽ trình bày về sơ đồ mạch của DSP56002EVM, bộ nhớ
mở rộng, sơ đồ điều khiển động cơ DC và các linh kiện sử dụng trong mạch.
A . CÁC LINH KIỆN SỬ DỤNG
I . BỘ NHỚ MỞ RỘNG
RAM dữ liệu 62256
A14
A12
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0
D0
D1
D2
GND
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
VCC
WR~
A13
A8
A9
A11
OE~
A10
CE~
D7
D6
D5
D4
D3
• D0-D7: các chân xuất nhập data.
• A0-A14: các chân đòa chỉ.
• WR:điều khiển ghi.
• OE:cho phép đọc.
• CE:cho phép chip hoạt động.
• Nguồn VCC :+5V
•Các IC dùng để chọn bộ nhớ sử dụng cho chương trình.
• IC 74LS00: cổng NAND 2 đầu vào
SVTH:Huỳnh Quốc Trâm
6-83
1A
1B
1Y
2A
2B
2Y
GND
VCC
4A
4B
4Y
3A
3B
3Y
14
13
12
11
10
9
8
1
2
3
4
5
6
7
74LS00
•
IC 74LS08: cổng AND 2 đầu vào
1A
1B
1Y
2A
2B
2Y
GND
14
13
12
11
10
9
8
1
2
3
4
5
6
7
VCC
4A
4B
4Y
3A
3B
3Y
74LS08
• IC 74LS11: cổng AND 3 đầu vào
1A
1B
2A
2B
2C
2Y
GND
14
13
12
11
10
9
8
1
2
3
4
5
6
7
VCC
1C
1Y
3C
3B
3A
3Y
74LS11
• Các IC 74LS00,74LS08,74LS11 sử dụng VCC = +5V
II . MẠCH HIỂN THỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
IC đệm 74HC573 :
1
11
2
3
4
5
6
7
8
9
OC
C
1D
2D
3D
4D
5D
6D
7D
8D
1Q
2Q
3Q
4Q
5Q
6Q
7Q
8Q
19
18
17
16
15
14
13
12
OC
1
0
0
C
X
1
0
Qi
HiZ
Di
Q io
74HC573
SVTH:Huỳnh Quốc Trâm
6-84
5
1
OPTRON 4N35:
* Chức năng: cách ly.
4N35
4
2
ISO1
2
H1061: chức năng đóng mở để điều khiển động cơ
1
3
H1061
Các DIODE bảo vệ:1N4007
Động cơ DC: nguồn cung cấp 9V.
III . BOARD EVM
DSP56002 và CS4215 với sơ đồ giao tiếp nối tiếp đồng bộ giữa chúng
như sau:
o Bộ dao động dùng cho CS4215 có tần số f=24,576MHz.
o Bộ dao động dùng cho DSP56002 có tần số f=24,576MHz.
IC ổn áp 7805 tạo nguồn ổn áp 5V với bảng chức năng sau:
p ra
(V)
Dòng ra lớn nhất
(A)
5
0.5
p vào
Nhỏ nhất(V)
Lớn nhất(V)
7
20
Bộ nhớ RAM dữ liệu trên BOARD:
A0
A1
A2
A4
A6
A8
A10
A11
A13
A14
D5
D6
D7
GND
SVTH:Huỳnh Quốc Trâm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
VCC
WR~
A3
A5
A7
A9
OE~
A12
CE~
D0
D1
D2
D3
D4
6-85
•
•
•
•
•
•
D0-D7: các chân xuất nhập data.
A0-A14: các chân đòa chỉ.
WR:điều khiển ghi.
OE:cho phép đọc.
CE:cho phép chip hoạt động.
Nguồn VCC :+5V.
Sử dụng bộ lọc đầu vào LPF để loại bớt nhiễu ở tần số lớn hơn
4kHz, và để chống trùm phổ .
C2
V IN
R5
R1
R6
R2
3
2
+
1
-
R3
C1
V OU T
R4
Giá trò các linh kiện sử dụng trong mạch:
•
•
•
•
•
R1 = R2 = 56K
R5 = R6 = 2.2K
R3 = R4 = 47K
C1 = 0.47nF
C2 = 1Nf
•
Tần số cắt của bộ lọc: f c =
Đặc tính của bộ lọc như sau:
20.log
1
2.π. R1.R 2.C1.C2
20.log
-40dB/decade
w
w
B . SƠ ĐỒ MẠCH
SVTH:Huỳnh Quốc Trâm
6-86
SVTH:Huyønh Quoác Traâm
6-87
SVTH:Huyønh Quoác Traâm
6-88
SVTH:Huyønh Quoác Traâm
6-89
SVTH:Huyønh Quoác Traâm
6-90
SVTH:Huyønh Quoác Traâm
6-91
SVTH:Huyønh Quoác Traâm
6-92
SVTH:Huyønh Quoác Traâm
6-93