Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

CHƯƠNG 2 bảo vệ QUÁ DÒNG (OVERCURRENT PROTECTION)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804 KB, 41 trang )

CHÆ ÅNG II:
BAÍO VÃÛ QUAÏ DOÌNG
(OVERCURRENT PROTECTION)
 NGUYÃN TÀÕC LAÌM VIÃÛC
 SÅ ÂÄÖ NGUYÃN LYÏ
 PHÁN LOAÛI
 BVQD COÏ THÅÌI GIAN
 BAÍO VÃÛ CÀÕT NHANH
 BVQD NHIÃÖU CÁÚP
 BVQD COÏ KHOÏA ÂIÃÛN AÏP
 BVQD THEO THAÌNH PHÁÖN THÆÏ
TÆÛ
 ÂAÏNH GIAÏ


I. NGUYN TếC LAèM VIC:(PRINCIPLE
WORK)

Baớo vóỷ quaù doỡng (coỡn goỹi laỡ baớo vóỷ doỡng
cổỷc õaỷi) phaớn ổùng theo doỡng qua phỏửn tổớ õổồỹc
BV. Baớo vóỷ seợ taùc õọỹng khi doỡng qua phỏửn tổớ
õổồỹc BV tng quaù giaù trở õởnh trổồùc (IBV > Ikõ )
aỷi lổồỹng õỏửu vaỡo laỡ IBV - doỡng qua phỏửn tổớ
õổồỹc BV.

IBV

Giaù trở õởnh trổồùc õổồỹc goỹi laỡ doỡng khồới õọỹng
Ikõ (Ing , Iõỷt): doỡng nhoớ nhỏỳt qua phỏửn tổớ õổồỹc BV
maỡ coù thóứ laỡm cho BV khồới õọỹng.



Khi IBV > Ikõ : Baớo vóỷ seợ taùc õọỹng.
Baớo vóỷ coù 2 traỷng thaùi: taùc õọỹng (1) vaỡ
khọng taùc õọỹng (0)
1

A
Ilv
Traỷng thaùi khọng taùc
õọỹng
IBV = Ilv < Ikõ

B
0

Ikõ

IN
Traỷng thaùi taùc
õọỹng
IBV = IN > Ikõ

I


II. S ệ NGUYN LYẽ: (PRINCIPLE
SCHEME)

2BI


1MC
-

CC
Th

+

+
3RI

+
4RT
-

5Th

+
6RG
-

Baớo vóỷ quaù doỡng coù hai bọỹ phỏỷn chờnh:
Bọỹ phỏỷn khồới õọỹng (3RI): phaớn ổùng vồùi caùc hổ
hoớng vaỡ taùc õọỹng õóỳn bọỹ phỏỷn thồỡi gian.
Bọỹ phỏỷn thồỡi gian (5RT): taỷo thồỡi gian laỡm vióỷc
õaớm baớo cho baớo vóỷ taùc õọỹng mọỹt caùch coù
choỹn loỹc.


* Så âäö nguyãn

lyï:
2BI

1MC

Âi càõt 1MC
+

+
3RI

5Th

4RT
-


* Så âäö khäúi:

MC

MC

RI

RT

51

RG



* Sồ õọử khọỳi rồ le quaù doỡng:
o
lổồỡn
g

BI

I1

BI

Bióỳn õọứi
I/U

Bọỹ
Logic

C.lổu

Thồỡi
gian

S1
Choỹn
kónh
AM
3705


S2
S3
In

BI

Bióỳn õọứi
I/U

C.lổu

Sn

Tờn
hióỷu

Chuyóứn
õọứi
A/D
ADC
0800

PC7
S/C
PC3

22

i
cừt


Cọứng A
8255A
PPI
Cọứng Ccao
8085A
Bọỹ vi xổớ lờ
Kit
Cọứng Cthỏỳp

PC2

21
20

Chỏỳ
p
haỡnh

PC1
Choỹn kónh

PC0

Tờn hióỷu cừt

PB0

Cọứng B





III. PHN LOAI: (CLASSIFY)
THEO THèI GIAN:
- BVQD coù thồỡi gian (51). Coù hai
loaỷi :
* BVQD õọỹc lỏỷp
* BVQD phuỷ thuọỹc
- BV Cừt nhanh (50)
THEO TấN HIU ệU VAèO:
- BV theo doỡng toaỡn phỏửn
- BV theo doỡng I0
- BV theo doỡng I


IV. BV QD CỌ THÅÌI GIAN:
(TIME OVERCURRENT PROTECTION)

1. Dng khåíi âäüng:
• Khäng tạc âäüng sai.
• Trạnh cạc dng quạ âäü cho phẹp khi âọng âỉåìng dáy
hồûc sau khi càõt ngàõn mảch ngoi.

BV3’

Xẹt trảng thại BV3’ khi ngàõn mảch tải N:
Khi N: UB gim→âäüng cå trong phủ ti näúi qua MC2” hm, BV3’ khåíi
âäüng, BV2’ tạc âäüng càõt MC2’ →UB phủc häưi →cạc âäüng cå tỉû
måí mạy. Lục ny BV3’ phi tråí vãư. Cáưn:



I

Itv > Imm

IN

Imm = Kmm Ilvmax
Kmm: hóỷ sọỳ mồớ maùy
cuớa caùc õọỹng cồ.

Itv = Kat Kmm Ilvmax
Kat: hóỷ sọỳ an toaỡn, kóứ
õóỳn sai sọỳ cuớa BI, rồle
vaỡ caùc yóỳu tọỳ khaùc.

Imm
IK

Itv

Ilvmax

Immmax
Ilv
Thồỡi gian doỡng
ngừn maỷch õi qua BV

t



1
0
Vuìng laìm viãûc

Itv

Ikd

Vuìng sæû cäú

Itv
Ktv =
Ikâ

Hãû säú tråí vãö cuía råle:

Doìng khåíi âäüng cuía baío vãû:

I kâ

=

Kat Kmm
Ilv max
Ktv

I



Tyí säú biãún âäøi cuía BI:

nBI

I kâ
=
I kâT

Hãû säú så âäö näúi dáy giæîa BI vaì råle:
IkâR
Ksâ =
IkâT
Doìng khåíi âäüng cuía råle:
Kat Kmm K sâ
IkâR =
I lv max
K tv n BI


2. Thåìi gian laìm viãûc cuía BV:
a. BV coï âàûc tênh thåìi gian âäüc láûp:
(DEFINITE TIME OVERCURENT PROTECTION)

t
tBV

 Thåìi gian laìm viãûc: tBV = const.

I


 Phäúi håüp theo cáúp thåìi gian (nguyãn tàõc báûc
thang)
tn-1 = max { tn } + ∆t
∆t: báûc choün loüc vãö thåìi gian.
tn : thåìi gian laìm viãûc cuía BV thæï n (xa
nguäön hån
BV thæï n-1)

Våïi


 Viãûc phäúi håüp thåìi gian laìm viãûc âæåüc bàõt
âáöu tæì baío vãû cuía âæåìng dáy xa nguäön nháút.
A

tnh1

B

BV1

t
tBV1

BV2 ’

C

tnh2


BV2

tnh2

BV3 ’

tnh3

D

BV4 ‘

tnh4

tBV4

BV3

BV4

∆t
tBV2

∆t
tBV3

∆t
l



b. BV coù õỷc tờnh thồỡi gian phuỷ thuọỹc:
(INVERSE TIME OVERCURRENT PROTECTION)

Thồỡi gian laỡm vióỷc: tBV = f(I)
Phọỳi hồỹp theo cỏỳp thồỡi
gian taỷi õióứm NM tờnh
toaùn:

t

t

t1
t2

ttt(n-1) = max { tn } + t tnh2

tnh3

MC1

MC2

MC3

BV1

BV2


BV3

I1

I2

tnh4

I

tPT

tBV1
tttBV1
tnh2

t

tBV2

tBV3

tttBV2
t

tttBV3
t

l



ỷc tờnh thồỡi gian phuỷ thuọỹc
rồ le sọỳ:

t(s)

A

t( I) = P
+ B . K (Ts )
I* 1

Hoỹ õỷc tờnh

Tón õỷc tờnh
IEC A Dọỳc tióu chuỏứn
IEC B Rỏỳt dọỳc
IEC C Cổỷc dọỳc
IEEE Trung bỗnh
IEEE Tióu chuỏứn
IEEE Rỏỳt dọỳc

I
EI

A
B
C
MI
SI

VI

A

I*

B

P

1.14

0

0.02

13. 500

0

1

80.000

0

0.0104

K


0.3366

Min
T.D.

Max T.D.

0.017

10.099

0.6667

0.033

20.000

2

1.2375

0.062

37.125

0.0266

0.02

4.1106


0.21

123.3

0.00342

0.00262

0.02

13.3001

0.67

399.0

3.88

0.0963

2

7.3805

0.37

221.4

IEEE - Dọỳc


5.95

0.18

2

4.165

0.21

124.9

IEEE Cổỷc dọỳc

5.67

0.0352

2

10.814

0.54

324.4








3. ọỹ nhaỷy cuớa BV:
ỷc trổng bồới Hóỷ sọỳ õọỹ nhaỷy:
Kn = INmin / IK
trong õoù: INmin doỡng qua baớo vóỷ khi NM trổỷc tióỳp ồớ
cuọỳi
vuỡng BV trong nhổợng õióửu kióỷn
taỷo nón
doỡng nhoớ nhỏỳt (chóỳ õọỹ hóỷ
thọỳng, daỷng NM).
YU CệU:
Baớo vóỷ chờnh:

Kn 1,5 IN = IKD

Baớo vóỷ dổỷ trổớ: Kn 1,2
N
Vuỡng BV chờnh

Vuỡng khồới õọỹng


V. BAO V QUAẽ DOèNG CếT
NHANH:
(INSTANTANEOUS OVERCURRENT PROTECTION)

1. BVCN cho õổồỡng dỏy 1 nguọửn cung
cỏỳp:

Tờnh choỹn loỹc õaớm
baớo theo vuỡng laỡm
vióỷc, thóứ hióỷn qua
caùch choỹn doỡng
khồới õọỹng:
Ikõ = Kat . INngmax
Thồỡi gian laỡm vióỷc
cuớa baớo vóỷ: t 0
Vuỡng taùc õọỹng lCN
coù thóứ thay õọứi
tuyỡ
thuọỹc
õióửu
kióỷn NM

Vuỡng taùc
õọỹng

Phỏửn tổớ õổồỹc
BV

N
I
Ikõ
INngmax
lCN
lCN

l



×