Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Công trình đầu mối hệ thống thủy lợi TL được xây dựng trên suối TC, thuộc xã x, huyện h, cách thị xã t 20 km về phía bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.19 KB, 11 trang )

A. TÀI LIỆU CHO TRƯỚC
a. Vị trí và nhiệm vụ công trình
i. Vị trí công trình
Công trình đầu mối hệ thống thủy lợi TL được xây dựng trên suối TC,
thuộc xã X, huyện H, cách thị xã T 20 km về phía Bắc.
ii. Nhiệm vụ công trình
Công trình có các nhiệm vụ chính như sau:
-

Cung cấp nước tưới cho nông nghiệp

-

Phát điện

-

Cung cấp nước cho sinh hoạt cho và công nghiệp

-

Lòng hồ kết hợp nuôi trồng thủy sản;

-

Cải tạo môi trường và du lịch

b. Quy mô công trình
Công trình gồm các hạng mục: Đập đất, cống lấy nước, tràn xả lũ. Các
thông số của các công trình ứng với từng số đề cho trong phụ lục
c. Thời gian thi công


Công trình được xây dựng trong khoảng 3 năm kể từ ngày khởi công.
d. Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng công trình
a. Điều kiện địa hình
Suối TC chảy qua vùng đồi thấp, đỉnh hình tròn, hai bên lòng suối có
thềm rộng, thuận tiện cho việc thi công.
b. Đặc trưng khí tượng, thủy văn
Khu vực xây dựng nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. Mùa mưa từ tháng
V đến tháng X, mùa khô từ tháng XI đến tháng IV.
c. Các đặc trưng thủy văn và các yếu tố dòng chảy vùng công trình
đầu mối
Hồ TL dự kiến xây dựng trên Suối TC. Diện tích lưu vực tính đến tuyến
đập đo được 16,6 km2.
Lưu lượng thiết kế mùa lũ và mùa kiệt theo số liệu bảng 3
Quan hệ Q~Zh ở hạ lưu tuyến đập theo số liệu bảng 1


d. Động đất
Khu vực xây dựng công trình có động đất cấp 7.
e. Nguồn vật liệu xây dựng
a. Vật liệu đất
Mỏ 1 nằm phía vị trí đập tràn, cách tuyến đập 400m, gồm chủ yếu là lớp
đất sét và có lớp á sét từ trung đến nặng có lẫn dăm sạn xen kẹp, lớp này có
lúc ở dưới, ở giữa và ở trên lớp đất sét. Bề dày khai thác tương đối đồng đều
2÷2,5m.
Mỏ 2 nằm ở thượng lưu tuyến đập, cách tuyến đập 500m gồm các loại
đất: á sét, sét, bề dày trung bình 2,8m.
Mỏ 3 nằm ở sau vai trái tuyến đập. Mỏ này chủ yếu là đất sét, bề dày
trung bình 2,5m cách tuyến đập 800m.
Mỏ 4 nằm phía thượng lưu tuyến đập, cách tuyến đập khoảng 1500m, bề
dày khoảng 2,4m, gồm đất sét, á sét.

Bốn mỏ đất gồm hai loại nguồn gốc chính là Eluvi và Deluvi. Đất ở bốn
mỏ này có dung trọng tự nhiên khô γtnk = 1,6T/m3 , đều dùng để đắp đập
được.
b. Cát, đá, sỏi
Dùng đá vôi ở mỏ Bache, đá ở đó rất tốt dùng trong các công trường xây
dựng. Mỏ này cách tuyến đập 6 ÷7km.
Vì sỏi ít nên dùng đá dăm ở mỏ Bache để đổ bê tông, cát phân bố dọc
sông Đà dùng làm cốt liệu rất tốt, cự ly vận chuyển khoảng 5 ÷10km.
c. Giao thông vận tải
Công trình nằm ở huyện H cách quốc lộ khoảng 12km. Đường đến công
trình thuận tiện cho việc vận chuyển thiết bị thi công và vật liệu xây dựng.
f. Điều kiện dân sinh kinh tế
Theo phương hướng quy hoạch đây là một huyện có dân số không nhiều
nhưng lại có nhiều dân tộc khác nhau. Cuộc sống chủ yếu dựa vào nông
nghiệp, điều kiện sinh hoạt thấp kém.
g. Khả năng cung cấp điện nước
a. Cung cấp điện


Cách công trình có đường dây cao thế 35KV chạy qua thuận tiện cho
việc sử dụng điện cho công trường.
b. Cung cấp nước
Nước dùng cho sản xuất được đảm bảo cả về số lượng lẫn chất lượng
nhờ việc sử dụng nguồn nước lấy từ các sông, suối.
Nước cho sinh hoạt cần xử lý bảo đảm vệ sinh cho người dùng.
h. Điều kiện thi công
-

Công trình đầu mối thủy lợi do Công ty M đảm nhận thi công.


-

Vật tư thiết bị cung cấp đến chân công trình theo đúng tiến độ.

-

Máy móc đảm bảo cho việc thi công.

-

Nhà thầu có khả năng tự huy động vốn đáp ứng nhu cầu thi công.

-

Thời gian thi công 3 năm.

B. YÊU CẦU
1. Thuyết minh
-

Nêu phương án dẫn dòng từng thời đoạn trong các năm thi công.
Cách chọn lưu lượng và tần suất thiết kế dẫn dòng.

-

Tính thủy lực cho phương án dẫn dòng đã chọn (với từng thời kỳ).
Từ đó tính được các mốc khống chế đắp đập.

-


Tính toán khối lượng đào móng đập đất?

2. Bản vẽ
-

Mặt bằng thiết kế của công trình,

-

Mặt bằng của 1 thời kỳ (do giáo viên phân công);

-

Mặt cắt dọc đập (dự kiến các đợt đắp đập vượt lũ theo tính thủy lực)

-

Mặt cắt ngang đập

3. Các quy định về trình bày
a. Thuyết minh
Sử dụng font Times New Roman cỡ chữ 13 (không dùng các loại font
dạng vn…), sẽ tiện dùng cho Internet sau này.
Căn lề: trái 3,0cm, phải 2,0cm, trên 2,0cm, dưới 2,0cm.


Không dùng Borders (khung) xung quanh các trang thuyết minh (trừ bảng
biểu).
Header and Footer dùng font Arial cỡ 11, không nghiêng, không đậm, sử
dụng border để phân cách với nội dung chính

Cỡ và hình thức chữ cho các chương mục phải hài hòa và phải thống
nhất từ đầu đến cuối đồ án.
Nền của tất cả các biểu đồ và bảng phải là nền trắng.
Đồ án được trình bày theo chương, cách đánh số thứ tự các mục theo
qui định chung hiện hành về viết văn bản, tài liệu khoa học Kỹ thuật.
Ví dụ: Chương 1.Giới thiệu chung
1.1.Qui mô công trình
1.1.1.Vị trí xây dựng
………………………
1.1.2.Nhiệm vụ công trình
……………………….
(Tuyệt đối không dùng khái niệm “Phần”, không dùng số la mã hoặc ký
hiệu “i" để đánh số thứ tự trong đồ án);
b. Bản vẽ
Khổ giấy : A1 hoặc A2
Trình bày theo quy định chung của Trường và tiêu chuẩn hiện hành.


BẢNG 1. QUAN HỆ Q~Z HẠ LƯU
Công trình A

Công trình B

Zh

Q

Zh

Q


(m)

( m3/s)

(m)

( m3/s)

14.6
15
15.5
16
16.5
17

0
13
68
190
333
539

665,5
666,0
666,5
667,0
667,5
668,0
668,5

669,0
669,5
670,0

0
0,20
1,44
11,5
38,8
80,5
135
206
299
414

BẢNG 2. THÔNG SỐ CỐNG LẤY NƯỚC
Kích

Cao độ đầu

Độ dốc

thước

cống ∇đc

đáy cống

bxh (m)


(i)

1x1.2

(m)
22.54

0.002

Hộp

1.2x1.2

22.54

0.002

2.5

Hộp

1.2x1.2

21.5

0.0015

4

3


Hộp

1x1.2

21.5

0.0015

5

2.45

Hộp

1x1.6

666.41

0.004

6

2.95

Hộp

1.4x1.6

666.41


0.004

7

2.45

Hộp

1.4x1.6

665.5

0.003

8

2.95

Hộp

1x1.6

665.5

0.003

Lưu lượng thiết kế

Hình


QTK (m3/s)

dạng

1

2.5

Hộp

2

3

3

Kí hiệu cống


BẢNG 3. THÔNG SỐ TRÀN XẢ LŨ
Kí hiệu

Lưu lượng

tràn

xả Qx (m3/s)

Loại tràn


Chiều

Cao trình

rộng

ngưỡng

Độ dốc dốc

ngưỡng

tràn ∇nt

nước (i)

(m)
31

0.07

1

230

Đỉnh rộng

tràn (m)
40


2

240

Đỉnh rộng

50

32

0.08

3

230

Đỉnh rộng

45

31.5

0.09

4
5
6
7
8


240
100.48
102.5
105
104

Đỉnh rộng
Đỉnh rộng
Đỉnh rộng
Đỉnh rộng
Đỉnh rộng

48
24
25
26
23

30.5
690
691
689
692

0.1
0.09
0.07
0.08
0.09



BẢNG 4. TÀI LIỆU TÍNH TOÁN


Z

số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28

trình

ĐĐ
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40

41
41
41
41
41
41
41
41

Qk

Ql

1.45
1.55
1.65
1.75
1.85
1.95
2.05
2.15
2.25
2.35
2.45
2.55
1.45
1.55
1.65
1.75
1.85

1.95
2.05
2.15
2.25
2.35
2.45
2.55
1.45
1.55
1.65
1.75

180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197

198
199
200
180
181
182
183
184
185
186

Cống

Tràn

Vẽ
giai
đoạn
1

1

1
giai
đoạn
2
giai
đoạn
2


2

2
giai
đoạn
1

3

3

giai
đoạn
3
giai
đoạn

Đề

công

số
61
62
63
64
65
66
67
68

69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88

trình

B

công

A

Đề


Z ĐĐ

Qk

Ql

691.5
691.5
691.5
691.5
691.5
692
692
692
692
692
692.5
692.5
692.5
692.5
692.5
693
693
693
693
693
691.5
691.5
691.5

691.5
691.5
692
692
692

6.15
6.25
6.35
6.45
6.55
6.65
6.75
6.85
6.95
7.05
6.15
6.25
6.35
6.45
6.55
6.65
6.75
6.85
6.95
7.05
6.15
6.25
6.35
6.45

6.55
6.65
6.75
6.85

135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
136.5
137.5
138.5
139.5
140.5
141.5
142.5
143.5
144.5
145.5
146.5

147.5
148.5
149.5

Cống

Tràn

Vẽ
giai
đoạn
1

5

6
giai
đoạn
2
giai
đoạn
2

6

5
giai
đoạn
1


7

7

giai
đoạn
3
giai
đoạn


Đề

công

Z

số
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

trình

ĐĐ
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41

41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41

Qk

Ql

1.85
1.95
2.05
2.15
2.25
2.35
2.45

2.55
1.45
1.55
1.65
1.75
2.25
2.35
2.45
2.55
1.45
1.55
1.65
1.75
1.85
1.95
2.05
2.15
2.25
2.35
2.45
2.55

187
188
189
190
191
192
193
194

195
196
197
198
200
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194

Cống

Tràn

Vẽ
4
giai
đoạn
4


4

4
giai
đoạn
3
giai
đoạn
2

1

3
giai
đoạn
3

3

2

giai
đoạn
1
giai

Đề

công


số
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116


trình

Z ĐĐ

Qk

Ql

692
692
692.5
692.5
692.5
692.5
692.5
693
693
693
693
693
691.5
691.5
691.5
691.5
691.5
692
692
692
692

692
692.5
692.5
692.5
692.5
692.5
693

6.95
7.05
6.15
6.25
6.35
6.45
6.55
6.65
6.75
6.85
6.95
7.05
6.15
6.25
6.35
6.45
6.55
6.65
6.75
6.85
6.95
7.05

6.15
6.25
6.35
6.45
6.55
6.65

150.5
151.5
145
146
147
148
136.5
137.5
138.5
139.5
140.5
141.5
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145

146
147
148
136.5
137.5

Cống

Tràn

Vẽ
4
giai
đoạn
4

8

8
giai
đoạn
3
giai
đoạn
2

8

6
giai

đoạn
3

7

7

giai
đoạn
1
giai


Đề

công

Z

số
57
58
59
60

trình

ĐĐ
41
41

41
41

Qk

Ql

1.45
1.55
1.65
1.75

195
196
197
198

Cống

Tràn

Vẽ
đoạn
4

Đề

công

số

117
118
119
120

trình

Z ĐĐ

Qk

Ql

693
693
693
693

6.75
6.85
6.95
7.05

138.5
139.5
140.5
141.5

Cống


Tràn

Vẽ
đoạn
4




×