Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

THIẾT KẾ LÒ HƠI TÌM HIỂU BÉC ĐỐT GAS HAI CẤP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 40 trang )

TIỂU LUẬN
Môn THIẾT KẾ LÒ HƠI
Đề tài: TÌM HIỂU BÉC ĐỐT GAS HAI CẤP

Tiểu Luận môn

THIẾT KẾ LÒ HƠI
Đề tài: Tìm hiểu Béc đốt gas hai cấp
(Two stage gas burners)


2


Mục lục
Lời mở đầu

6

1. Hệ thống đốt nhiên liệu sử dụng trong lò hơi

7

2. Buồng lửa phun gas

7

3. Cấu tạo và hình dạng một số loại béc đốt

7


4. Catalogue của hãng Riello về béc đốt gas hai cấp

20

• Giới thiệu

21

• Bảng thông số kĩ thuật

23

• Hệ số bắt cháy

25

• Hệ thống cấp nhiên liệu – Bộ truyền động gas

26

• Biểu đồ sụt áp

27

• Chọn các đường cấp nhiên liệu

28

• Thông gió


29

• Đầu đốt

29

• Chế độ hoạt động của béc đốt

30

• Sơ đồ đấu dây

31

• Qui trình hoạt động của béc đốt gas hai cấp

32

• Các khí thải – độ ồn

33

• Kích thước toàn bộ

33

• Miêu tả lắp đặt

34


• Kết nối phần điện và bảo trì

35

• Phụ kiện của béc đốt

36

• Phụ kiện của bộ truyền động gas

36

• Chi tiết kĩ thuật

37

• Chi tiết sản phẩm

38

Tài liệu tham khảo

40


4


Lời mở đầu
Ngành công nghiệp nhiệt ở nước ta đã và đang phát triển rất mạnh mẽ, đặc biệt là trong

lĩnh vực sản suất hơi nước và cung cấp nhiệt từ lò hơi như trong các nhà máy đường, nhà máy
sữa, nhà máy bánh kẹo… Do đó, việc nắm vững cấu tạo và nguyên lí hoạt động của các thiết
bị chính và phụ của lò hơi là một vấn đề rất quan trọng. Béc đốt gas là một trong những thành
phần quan trọng đó.
Bài tiểu luận này nhằm tìm hiểu về cấu tạo, nguyên lí hoạt động của béc đốt gas hai cấp
mà tiêu biểu là béc đốt gas hai cấp có công suất từ 160/208 ÷ 345kW của hãng Riello (Italy).
Mặc dù có nhiều cố gắng nhưng bài tiểu luận chắc chắn không tránh khỏi các sai sót.
Nhóm mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của thầy và các bạn.


1. HỆ THỐNG ĐỐT NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG TRONG LÒ HƠI
1.1 Các tiêu chuẩn kinh tế kĩ thuật.
• Có khả năng đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu với hệ số không khí thừa nhỏ nhất, tổn
thất nhiệt ít nhất, phạm vi thay đổi phụ tải lớn nhất.
• Kích thước nhỏ, tiết kiệm được nguyên vật liệu.
• Cấu tạo đơn giản, chắc, rẻ, dễ chế tạo, dễ kiểm tra, dễ bảo trì và sửa chữa.
• Vận hành đơn giản, ổn định, dễ tự động hóa.
1.2 Phân loại buồng lửa.
• Buồng lửa ghi.
• Buồng lửa phun.
• Buồng lửa hỗn hợp.
2. BUỒNG LỬA PHUN GAS
2.1 Quá trình cháy gas:
Quá trình cháy gas thường có 3 giai đoạn: hỗn hợp với không khí, sấy nóng và
cháy. Trong đó, giai đoạn hỗn hợp với nhiên liệu là quan trọng nhất, nó quyết định tốc độ và
độ hoàn thiện của quá trình cháy.
Thông thường đốt 1m3 tc nhiên liệu xấu chỉ cần 0.78 m3 tc không khí, đốt 1m3tc nhiên
liệu khí cốc cần 4m3 tc không khí, đốt 1m3tc nhiên liệu khí tốt cần 10m3 tc không khí.
2.2 Cấu tạo béc phun gas:
Béc phun gas phải thỏa mãn các điều kiện sau:

• Có thể phun gas với lượng gió ít nhất.
• Dễ dàng hỗn hợp gas với không khí.
• Đảm bảo nhiệt độ nguồn lửa đủ cao.
• Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo.
• Ứng với công suất thiết kế cho trước, tra đồ thị hình 1 khi dùng nhiên liệu gas ta tìm
được kích thước ngọn lửa trong buồng đốt. Từ đó, sơ bộ suy ra kích thước thiết kế buồng đốt
lò hơi ống lò ống lửa tương ứng giúp cho quá trình cháy sạch đối với thiết bị đốt gas rối xoáy
tán.

6


Hình 1: Đường kính và chiều dài ngọn lửa gas theo công suất thiết kế.

Hình 2: Sơ đồ hệ thống cấp nhiên liệu cơ bản dùng cho loại béc phun 2 cấp.


Trong đó:
1

Đường ống cung cấp gas

7

Van điện từ an toàn

2

Van chỉnh bằng tay


8

Van điều chỉnh cấp 1 và 2

3

Bộ nối chống rung

9

Bộ điều áp

4

Đồng hồ đo áp suất gas

10

Bộ điều khiển phát hiện rò rỉ cho

5

Bộ lọc

6

Bộ thay đổi áp suất

van 7 và van 8
11


Bộ chỉnh lưu lò đốt gas

12

Béc đốt

p1: Áp suất đầu đốt.
p2: Upstream pressure from the filter
L: Bộ truyền động gas được cung cấp riêng.
L1: Được lắp bởi người lắp đặt.
* Cách bố trí béc phun.
• Bố trí thành một dãy.
• Bố trí về một phía.
• Bố trí về hai phía.

8


3. CẤU TẠO VÀ HÌNH DẠNG MỘT SỐ LOẠI BÉC ĐỐT HAI CẤP

1. Vỏ béc đốt

2. Bản giữ thiết bị

3. Quạt

4. Khuếch tán không khí

5. Các điện cực điều khiển

đánh lửa và ngọn lửa
6. Nắp điều chỉnh – kiểm tra
7. Động cơ béc đốt

8. Van điện từ

9. Công tắc áp suất gas nhỏ nhất

10. Công tắc áp suất khí

11. Bộ phận điều chỉnh nắp khí

12. Đầu đốt

13. Mặt bích nối với lò hơi

14. Thiết bị điện điều khiển

15. Biến thế đánh lửa

16. Vỏ mặt trước


17. Vỏ bên ngoài phía sau

18. Ổ cắm

22




24



26



28



30



32



4. CATALOGUE CỦA HÃNG RIELLO VỀ BÉC ĐỐT HAI CẤP.

34


BÉC ĐỐT HAI CẤP
GULLIVER RSD SERIES

.


RS5D

160/208 ÷ 345 kW

Riello Gulliver RS5D là mẫu mới của dòng béc đốt gas hai cấp, tiêu biểu cho các kích thước
nhỏ nhưng hiệu suất cháy cao. Nó được phát triển để đáp ứng được mọi nhu cầu về nhiệt , phù hợp với
mọi sự điều chỉnh. Mẫu này dùng chung các thiết bị được thiết kế bởi RIELLO cho dòng GULLIVER.
Mức chất lượng cao được đảm bảo an toàn trong quá trình hoạt động.
Trong quá trình phát triển của béc đốt này thì điều chú ý đặc biệt là đã giảm được tiếng ồn, dễ
dàng lắp đặt và điều chỉnh , nó đạt được nhờ có kích thước nhỏ có thể lắp đặt vừa vặn vào bất kì lò hơi
nào mua ở chợ.
Mẫu này được chứng nhận bởi the EN 676 European Standard and European
Directives, Gas Appliance, EMC, Low Voltage, Boiler Efficiency. Nó được kiểm tra kĩ
trước khi xuất xưởng.


Bảng thông số kĩ thuật

Kiểu

RS5D

Chế độ hoạt động của Béc đốt

Hai cấp

Điều biến ở công suất cực đại
Động cơ phụ


Thời gian chạy

Fuel / air data

Công suất nhiệt

s

13

kW

160/208 - 345

Mcal/h

137,6/178,8 - 296,7

°C min./max.

Giá trị nhiệt thực gas G20

kWh/Nm 3

Mật độ gas G20

kg/Nm3

0,71


Công suất gas G20

Nm3/h

16/20,8 - 34,5

Giá trị nhiệt thực G25

kWh/Nm 3

8,6

kg/Nm3

0,78

Mật độ gas G25
Công suất gas G25
Giá trị nhiệt thực gas LPG
Mật độ gas LPG
Quạt
Nhiệt độ không khí
Điện nguồn
Điện nguồn phụ
Hộp điều khiển
Tổng công suất điện

Electrical data

BERGER


Nhiệt độ làm việc

Công suất gas LPG

Công suất nguồn phụ
Mức độ bảo vệ
Công suất động cơ điện
Dòng điện định mức
Dòng khởi động động cơ
Mức độ bảo vệ động cơ
Biến thế đánh lửa
Hoạt động

Approval Emissions

-Loại

10

18,6/24,2 - 40,2

Nm3/h
kWh/Nm

0/40

3

25,8


kg/Nm3

2,02

Nm3/h

6,2/8,1 - 13,4

Loại
max °C

Quạt li tâm với cánh cong về phía trước
40

Ph/Hz/V

1/50/230 ±10%

Ph/Hz/V

-- R.B.L.

Loại
kW

568
0,450

kW


--

IP

40

kW
A

0,25
2

A

8

IP

20

Loại
V1 - V2
I1 - I2

Được nhập chung trong hộp điều khiển
230 V - 8 kV
0,2 A - 12 mA
Không liên tục (ở ít nhất một lần dừng mỗI 24h)


Độ ồn

70

Công suất ồn

dB (A)

CO thải
NOx thải

W
mg/kWh

Chỉ dẫn

mg/kWh

Phù hợp với tiêu chuẩn
Chứng nhận

Các điều kiện tham khảo:
Nhiệt độ: 20 °C
Áp suất: 1013,5 mbar
Độ cao so với mực nước biển: 100 m a.s.l.
Độ ồn đo ở khoảng cách 1m.

-< 40
≤ 120
90/396/EEC, 73/23/EEC, 89/336/EEC, 92/42/EEC, 98/37/EEC

EN 676
Đang tiến hành


HỆ SỐ BẮT CHÁY

80

8,0

64

6,4

48

4,8

32

3,2

16

1,6

0

hPa (mbar)


mm H2O

RS5D

0
130

150
160

170

170

180

190

200

190

210

220

210

230


240

230

250

260

270

Vùng làm việc hữu ích cho việc lựa chọn béc đốt.
Dãy hoạt động của cấp thứ nhất.
Các điều kiện kiểm tra phù hợp với tiêu chuẩn EN 676:
Nhiệt độ: 200C 
Áp suất: 1013,5 mbar 
Độ cao so với mực nước biển: 100 m a.s.l.

250

280

290

270

300

310

290


320

330

340

Mcal/h

350 kW


×