Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA Hệ THỐNG TRUYỀN ĐộNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.17 KB, 16 trang )

Trường CĐKT Lý Tự Trọng TP.HCM-Khoa Cơ Khí Chế Tạo
Chương I:
TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA Hệ THỐNG TRUYỀN
ĐộNG
1.1

: Chọn động cơ điện

Để chọn động cơ điện ,cần tính công suất cần thiết

η

Nếu gọi N là công suất trên băng tải là hiệu suất chung của cả
bộ truyền ,Nct là công suất cần thiết thì:
N ct =

N
η

(kw)

( Công thức 2-1 trang 27 TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp,Nguyễn
Văn Lẫm NXBGD)
N=
Trong đó :

η

pv 1400.1
=
= 1.4


1000 1000

(kw)

:hiệu suất truyền động

Hiệu suất truyền động

1
η = η kn
ηbr2 ηo4η 1x

Tra bảng 2-1 trang 27 TKCTM Nguyễn Trọng H iệp,Nguyễn Văn
Lẫm.NXBGD)


ηkn = 1

:là hiệu suất khớp nối

ηbr = 0.96
ηo = 0.99

η x = 0.90

:là hiệu suất của 1 bộ truyền bánh răng

: là hiệu suất của 1 cặp ổ lăn
:là hiệu suất xích


η

Thay số : = 1.(0.96)2.(0.99)4.0,90 =0,80


Nct =

1.4
= 1,75
0,80

(kw)

Tính số vòng quay của trục công tác
Với hệ dẫn động băng tải

Nct=

60.103.1
= 54,6
3,14.350

(v/p)

Chọn số vòng quay sơ bộ của động cơ
Isb =ix.ihgt.ikn
Tra bảng 2-2 trang 32 TKCTM ta có
ix =2: tỉ số truyền động xích
ihgt =8:tỉ số bánh răng trụ hộp giảm tốc 2 cấp



ikn =1:tỉ số truyền khớp nối


isb =2.8 =16

Tốc độ sơ bộ của động cơ
n đc =nct.isb =54,6.16 =873,6 v/p
(tra bảng 2p trang 322 TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp,Nguyễn Văn
Lâm.NXBGD)
Ta chọn động cơ

π

Ký hiệu:AO2(AO 2)32-6
Vận tốc:950 v/p
Công suất:2.2 kw
Hiệu suất :81,0 %

1.2:Phân phối tỷ số truyền

Ta có: ichung =
Ta có


ndc 950
=
= 17,39
nct 54,6


ichung =ingoài hôp .itrong hộp

ichung =ikn.ix.ihgt

Tra bảng 2-2 trang 32 TKCTM ta có:
ikn =1:tỷ số truyền khớp nối


ix =2:tỷ số truyền xích

ihgt =

ichung 17,4
=
=8,7
ikn .ix 1.2

in= ic =

in = 8,7 = 2.95

kiểm tra lại:
ta có :ic =ikn .ix .ibrn .ibrc =1.2.2,95.2,95 =17,4

sai số : =/iđầu -isâu / = /17,39 – 17,4/=0,01

như vậy sai số nằm trong khoảng cho phép
vậy tỷ số truyền của hệ như sau:
ibrn =2,95
ibrc =2,95

ix =2
Tính toán công suất trên các trục

ηkn .ηbr .ηo
Ni =Nđc.
=1,75.1.0,96.0,99 = 1,66 kw

η br .ηo
Nii =Ni.
= 1,66.0,96.0,99 =1,58 kw
η xηo
Niii =Nii .
= 1,58 . 0,90 .0,99 =1,40 kw


Tính số vòng quay cho từng trục

nI =

N dc 950
=
= 950
ikn
1

nII =

nIII =

ni 950

=
= 322
in 2,95
niii 322
=
= 109,1
ic 2,95

Tính momen xoắn cho từng trục
M xdc

9,55.106.N dc 9,55.106.1,75
=
=
= 17592,1( Nmm)
ndc
950

9,55.106.N Ι 9,55.10 6.1,66
M xΙ =
=
= 16687, 4( Nmm)

950

M xII

9,55.106.N II 9,55.106.1,58
=
=

= 46860, 2( Nmm)
nII
322

M xIII

9,55.106.N III 9,55.106.1, 40
=
=
= 122548,1( Nmm)
nIII
109,1

Trục

Động cơ

I

II

III


Tham số

i
n (v/p)

kn


brc

i

brn

=2,95

x

i =1

i =2,95

i =2

950

950

322

109,1

1,75

1,66

1,58


1,40

17592,1

16687,4

46860,2

122548,1

N(kw)
x

M (Nmm)

CHƯƠNG II
THIẾT KẾ CÁC Bộ TRUYỀN
2.1 THIẾT KẾ Bộ TRUYỀN ĐộNG XÍCH


1: Chọn loại xích
Chọn loại xích ống con lăn vì rẻ hơn xích răng vả lại không yêu
cầu bộ truyền làm việc êm,không ồn
2: Tỷ số truyền xích
Theo bảng 6-3 ,105 TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp Nguyễn Văn Lẫm
Tỷ số truyền

n1
n1 109,1

i=
→n 2 =
=
=54,5
n2
i
2

1

chọn số răng đĩa dẫn Z =25
Công thức 6-5 TKCTM , 105 Nguyễn Trọng Hiệp Nguyễn Văn
Lâm.NXBGD
2

1

Z =i.Z =2.25 =50
3: Tìm bước xích


Tính hệ số điều kiện sử dụng (công thức 6-6)
đ. a

o

đc

b


K =K K .K .K .K .K

c

đ

Chọn : K = 1,2 tải trọng va đập
a

K =1 chọn khoảng cách trục
A =(30:50)t
o

K =1 góc nghiên nhỏ hơn 60

0

đc

K =1,25 trục điều chỉnh không được
b

K =1,5 bôi trơn định kì
c

K =1,25 bộ truyền làm việc 2 ca
Vậy:

K =1,2.1.1.1,25.1,5.1,25 =2,8125


Hệ số răng đĩa dẫn

KZ =

Z 01 25
=
=1
Z1 25


(công thức 106 TKCTM)
Hệ số vòng quay đĩa dẫn

Kn =

n01 200
=
= 1,833
n1 109,1

(tra bảng 6-4 ,106 TKCTM)
Tính được công suất của bộ truyền xích
(công thức 6-7 ,106 TKCTM)
N t = N .K .K z .K n = 1, 40.2,8125.1.1,833 = 7, 21
01

Tra bảng 6-4 với n =200 v/p chọn xích con lăn 1 dãy có bước
2

t = 25,4 (TOCT 10947-64) diện tích bản lề F=179,7 mm với loại

xích này theo bảng 6-1 suy ra Q=50,000N khối lượng 1 mét xích
q=2,57 kg có công suất cho phép [N] =11,4 kw
Kiểm nghiệm số vòng quay theo điều kiện (6-9) theo bảng
t=25,4 mm


1

Z =25
Suy ra :số vòng quay giới hạn của đĩa dẫn có thể lên tới 1050
v/p
1

Như vậy điều kiện (6-9) được thỏa mãn n =109,1 v/p
4: Định khoảng cách trục A và số mắc xích X
2

Z + Z 2 2 A  Z 2 − Z1  t
X= 1
+
+
÷.
2
t  2π  A

=

25 + 50 2.762  50 − 25  25, 4
+
+

= 98
÷.
2
25, 4  2π  762

Lấy mắt xích X = 100
Kiểm nghiệm số lần va động trong 1s công thức 6-16 ,108
TKCTM
U=

4V Z1.nIII 25.109,1
=
=
= 1,818
l
15 X
15.100

Theo bảng 6-7 số lần va đập cho phép trong 1s [u]=30


Cho nên điều kiện

u ≤ [ u]
Được thỏa mãn
Tính chính xác khoảng cách trục A theo mắt xích đã chọn
t
Z + Z2
Z + Z2 


 Z 2 − Z1 
A = X − 1
+ X − 1

8
÷

÷
4
2
2 
2π 



2

2





Công thức 6-3 ,102 TKCTM
Ta có:
25,4 
25 + 50
25 + 50 

 50 − 25 

100 −
A=
+ 100 −

8
÷

÷
4 
2
2 
2π 



2

2


 = 787,26mm


Để đảm bảo độ võng bình thường ,tránh cho xích khỏi bị căng
quá ta phải giảm khoảng cách trục A xuống 1 khoảng
∆A = 0,003 A = 2,361


Suy ra :A =784mm
5: Tính đường kính vòng chia đĩa xích

d ch =

t
25, 4
=
= 202,660mm
180
180
sin
sin
Z1
25

Đĩa dẫn:
d ch =

t
25, 4
=
= 404,51
180
180
sin
sin
Z2
50

Đĩa bị chia :
6:Tính lực tác dụng lên trục
6.107.kt .N 6.107.1,15.1, 40

R=
=
= 1394,371
Z1.t.n1
25.25, 4.109,1
t

Trong đó ta chọn k =1,15

Các đại lượng

Thông số


Khoảng cách trục

A=784mm

Số răng đĩa chủ động

Z =25 (răng)

Số răng đĩa bị động

Z =50 (răng)

Tỷ số truyền

i =2


Đường kính vòng chia của đĩa xích

d =202,660mm

1
2

x

1
2

d =404,51mm
Bước xích

t =25,4mm

Số mắt xích

X=100 (mắt)

2.2 THIẾT KẾ Bộ TRUYỀN BÁNH RĂNG
A:Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh
1:Chọn vật liệu chế tạo bánh răng
Chọn vật liệu làm bánh răng nhỏ thép C45 bánh răng lớn thép
C35 đều thường hóa (theo bảng 3-6) cơ tính của 2 loại thép này
(bảng 3-8)


Bánh nhỏ

Thép C45

σ ch = 300 N / mm 2 σ b = 600 N / mm 2 HB = 200

(Phôi rèn ,giả thiết đường kính phôi dưới 100mm)
Bánh lớn
Thép C35

σ b = 500 N / mm 2 σ ch = 260 N / mm 2

HB = 170

(Phôi rèn giả thiết đường kính phôi 100:200 mm)
2:Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép
a :Định ứng suất tiếp xúc cho phép
số chu kỳ làm việc của bánh lớn (công thức 3-4)


 M 
Ntd 2 = 60uΣ  I ÷.ni .Ti
 M max 
3

3

= 5.300.2.6.60.322.[1 .0,7+(0,8) .0,3]
6

0


7

= 296.10 > N =10 (bảng 3-4)
Vậy đương nhiên số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ
tđ1

N =N

tđ2

n

6

.i = 296.10 .2,95 = 875.10
o

6

Cũng lớn hơn số chu kỳ cơ sở N =10
,
N

7

Do đó hệ số chu kỳ ứng suất K của cả 2 bánh răng bằng 1





×